31 câu hỏi
Đặc tính hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
Per-to-per, đa cơ sở dữ liệu
Không có đáp án đúng
Client/Server, đa cơ sở dữ liệu
Client/Server, Per-to-per, đa cơ sở dữ liệu
Lý do phân mành dữ liệu
Truy xuất thông tin tập con là hợp lý, thực hiện nhiều giao dịch đồng thời
Các thao tác trên các quan hệ, thực hiện song song một câu truy vấn
Các ứng dụng thực hiện trên khung nhìn
Tất cả đều đúng
Hạn chế khi phân mảnh
Khả năng xung đột, tăng chi phí truy xuất dữ liệu
Phân tán dữ liệu không an toàn
Giảm hiệu suất hoạt động của hệ thống
Tất cả đều đúng
Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát cấp quyền phân tán?
Các thao tác kiểm soát người sử dụng, các thao tác trên đối tượng CSDL
Người sử dụng, người quản trị CSDL, các đối tượng CSDL
Người sử dụng và đối tượng CSDL
Người sử dụng và người quản trị CSDL
GRANT
Không có ý nghĩa gì
Thu hồi quyền
Cấp quyền
Câu lệnh sai cú pháp
REVOKE
Không có chức năng gì
Loại bỏ quyền
Cấp quyền
Thêm quyền
(1 đáp án): Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa là gì?
Đảm bảo tính độc lập CSDL
Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu
Đảm bảo tính nhất quán CSDL
Tất cả đáp án đều đúng
Một trạng thái CSDL được gọi là nhất quán khi nào?
Thoà một tập các phụ thuộc hàm
Nếu đàm bảo tính nhất quán của CSDL
Nếu nó thoả một tập các ràng buộc toàn vẹn ngữ nghĩa
Tất cả đều đúng
Có những loại ràng buộc nào?
Ràng buộc cục bộ, ràng buộc tiền dịch, ràng buộc tiền định
Ràng buộc tổng quát, ràng buộc tiền dịch, ràng buộc cục bộ
Ràng buộc cục bộ, ràng buộc tiền dịch, ràng buộc tiền định, ràng buộc toàn cục
Ràng buộc tiền định, ràng buộc tiền dịch, ràng buộc tổng quát
ENO NOT NULL IN EMP. Đây là loại ràng buộc gì?
Ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên
Ràng buộc tiền định
Ràng buộc tổng quát
Ràng buộc tiền dịc
PNO IN ASG REFERENCES PNO IN PROJ. Đây là loại ràng
buộc nào?
Ràng buộc cục bộ
Ràng buộc tiền định
Ràng buộc tổng quát
Ràng buộc tiền dịch
CHECK ON WHEN
Ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên
Ràng buộc tiền dịch
Ràng buộc tiền định
Ràng buộc tổng quát
Ép buộc thực thi ràng buộc nghĩa là gì?
Không có đáp án đúng
Thực hiện việc loại bỏ những chương trình cập nhật vi phạm ràng buộc
Ràng buộc các hành động cập nhật hoặc các phán đoán ràng buộc sai
Thực hiện việc loại bỏ những ràng buộc
Phán đoán toàn vẹn bao gồm:
Phán đoán vị trí lưu các quan hệ trong phán đoán
Tất cả đáp án đều đúng
Phán đoán riêng, phán đoán hướng tập hợp và phán đoán các hàm gộp
Phán đoán tương thích với dữ liệu của quan hệ tại mỗi vị trí
Không cần xác định tính tự trị vị trí của CSDL là kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa của hệ quản trị CSDL nào?
CSDL phân tán
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
CSDL tập trung
Xử lý truy vấn trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán. là :
Cung cấp các phương tiện xây dựng các câu truy vấn và thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
Cung cấp các phương tiện thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
Cung cấp các câu truy vấn và thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
Cung cấp các phương pháp thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
Câu truy vấn phân tán là :
Một chuỗi các thao tác đại số quan hệ trên CSDL cục bộ.
Một chuỗi các thao tác đại số quan hệ trên CSDL cục bộ tối ưu hoá các nguồn tài nguyên. và trao đổi truyền thông.
Một chuỗi các thao tác đại số quan hệ trên các mảnh dữ liệu được phân rã, được mở rộng với các thao tác truyền thông và tối ưu các nguồn tài nguyên.
Phương pháp tối ưu hóa truy vấn có hiệu quả là như nào?
Thực thi câu lệnh truy vấn nhanh nhất
Sử dụng phương pháp vét cạn cho tất cả các giải pháp
Tìm kiếm, dự đoán chi phí trong tập các giải pháp và lựa chọn giải pháp có chi phí nhỏ nhất.
Làm giảm kích thước của các quan hệ trung gian
Các kiểu tối ưu hoá
Lựa chọn trong các giải pháp có chi phí là nhỏ nhất.
Phương pháp tìm kiếm vét cạn, giải pháp ngẫu nhiên.
Giải pháp thay thế phép kết nối bằng các tổ hợp các nối nửa
Thực hiện khi biên dịch, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện.
Thời điểm tối ưu hoá
Kiểu tĩnh
Tại các thời điểm khác nhau phụ thuộc thời gian thực hiện truy vấn.
Kiểu động
Thời gian kết nối các quan hệ trong cơ sở dữ liệu
Ưu điểm tối ưu hoá truy vấn theo kiểu tĩnh (Statically ):
Thực hiện khi biên dịch, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện. Kích thước của các quan hệ trung gian không biết trước
Thực hiện khi biên dịch, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện.
Thực hiện khi bắt đầu truy vấn, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện. Kích thước của các quan hệ trung gian không biết trước.
Các thao tác có chi phí cao, chi phí tăng dần qua nhiều lần thực hiện
Ưu điểm tối ưu hoá truy vấn theo kiểu động
Thực hiện khi biên dịch, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện. Kích thước của các quan hệ trung gian không biết trước
Được thực hiện khi truy vấn. Thao tác tiếp theo tối ưu dựa trên kết quả của các thao tác trước đó.
Đánh giá kích thước của các quan hệ trung gian không cần thiết.
Các thao tác tối ưu hoá có chi phí cao. Lặp lại nhiều lần cho mỗi thao tác.
Nhược điểm của phương pháp động là :
Các thao tác tối ưu hoá có chi phí cao. Lặp lại nhiều lần cho mỗi thao tác.
Các thao tác có chi phí cao, chi phí tăng dần qua nhiều lần thực hiện
Kích thước của các quan hệ trung gian không phù hợp cho xử lý truy vấn.
Thực hiện khi biên dịch, chi phí giảm dần qua nhiều lần thực hiện.
Tối ưu hoá truy vấn hỗn hợp có các ưu điểm :
Tối ưu hoá truy vấn tĩnh, tránh được các đánh giá không chính xác gây ra.
Tối ưu hoá truy vấn động , có thể phát hiện có sự khác biệt giữa kích thước dự đoán và kích thước thực tế của các quan hệ trung gian.
Chọn ra trong các giải pháp có chi phí là nhỏ nhất.
Của tối ưu hoá truy vấn động , hạn chế các nhược của truy vấn tĩnh
Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp tĩnh, có thể :
Tại tất cả các vị trí trong Cơ sở dữ liệu
Sử dụng một vị trí hay nhiều vị trí.
Sử dụng một vị trí
Sử dụng nhiều vị trí.
Chức năng 3 tầng đầu tiên của quá trình xử lý thực hiện ở
Tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục
Tại vị trí cục bộ
Tại tất cả các vị trí trong Cơ sở dữ liệu
tại các mảnh độc lập chưa tối ưu
Thứ tự đúng các tầng của quá trình xử lý truy vấn là :
Tầng tập trung hoá dữ liệu, tối ưu hoá truy vấn toàn cục, tối ưu hoá truy vấn cục bộ và phân rã truy vấn.
Tầng tập trung hoá dữ liệu, phân rã truy vấn, tối ưu hoá truy vấn toàn cục và tối ưu hoá truy vấn cục bộ.
Tầng phân rã truy vấn, tập trung hoá dữ liệu, tối ưu hoá truy vấn toàn cục và tối ưu hoá truy vấn cục bộ.
Tầng tập trung hoá dữ liệu, phân rã truy vấn, tối ưu hoá truy vấn cục bộ và tối ưu hoá truy vấn toàn cục bộ
Phân rã truy vấn có chức năng
Ánh xạ câu truy vấn phân tán ở dạng phép tính quan hệ thành câu truy vấn đại số trên quan hệ toàn cục.
Thực hiện tối ưu hoá truy vấn tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục.
Biến đổi phân rã truy vấn phân tán trên các quan hệ toàn cục.
Thực hiện câu truy vấn phân tán trên quan hệ cục bộ.
Phân rã câu truy vấn có thể thực hiện các bước liên tiếp nhau :
Bước chuẩn hoá, phân tích, loại bỏ dư thừa và xây dựng lại câu truy vấn
Bước chuẩn hoá, phân tích và loại bỏ dư thừa
Bước phân tích, loại bỏ dư thừa và xây dựng lại câu truy vấn
Bước xây dựng , phân tích, loại bỏ dư thừa câu truy vấn
Bước phân tích câu truy vấn :
Cho phép loại bỏ câu truy vấn chưa được chuẩn hóa trong cơ sở dữ liệu
Cho phép loại bỏ câu truy vấn đã được chuẩn hoá nhưng sai kiểu hoặc không đúng ngữ nghĩa
Cho phép tìm lỗi trong quá trình truy vấn trong cơ sở dữ liệu
Cho phép loại bỏ những thuộc tính chưa được chuẩn hóa.
Chức năng chủ yếu của tầng cục bộ hoá dữ liệu phân tán :
Thực hiện tối ưu hoá truy vấn tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục.
Chịu trách nhiệm chuyển câu truy vấn trên quan hệ toàn cục sang câu truy vấn trên các mảnh.
Cung cấp các thông tin lưu trữ trong lược đồ phân mảnh cho quá trình cục bộ hoá phân tán.
Xác định mảnh được sử dụng trong truy vấn và chuyển đổi câu truy vấn phân tán thành một truy vấn trên mảnh cụ thể.
