vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 8
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp12 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định thức\[{\rm{B}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&{\rm{m}}\\2&1&{2{\rm{m}} - 2}\\1&0&2\end{array}} \right|\]. Tìm tất cả m để B > 0

m < 2

</>

m > 0

m < 1

</>

m > 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&1&0\\3&{ - 1}&2\end{array}} \right)\]. Tính \[\det {[{(3{\rm{A}})^{ - 1}})^{\rm{T}}}\]

6

54

1/54

1/6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{A}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&3\\0&1&0&4\\0&2&0&1\\3&1&{\rm{a}}&{\rm{b}}\end{array}} \right|\]

A= 7a+21

A=7a+21b

A=7a-2b

-7a-21

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{A}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&1&1\\1&3&1&1\\1&1&4&1\\1&1&1&{\rm{b}}\end{array}} \right|.\]

A =17b-11

A =17b+11

A =7b-10

A =7b+-10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho |A | = 2, |B| = 3, và \[{\rm{A, B}} \in {{\rm{M}}_{\rm{2}}}\] [R]\). Tính det(2AB)

16

88

32

CCKĐS

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&{ - 1}&1\\2&2&1&5\\3&4&2&0\\{ - 1}&1&0&3\end{array}} \right)\]. Tính detA

-53

63

-63

CCKĐS

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình: \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&{\rm{x}}&{2{\rm{x}}}&{{{\rm{x}}^2}}\\1&2&4&4\\1&{ - 1}&{ - 2}&1\\2&3&1&{ - 1}\end{array}} \right)\]

x = 2, x = -1

x = 2, x = 3

x = 3, x = -1

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận vuông A cấp 2 có các phần tử là 2 hoặc -2. Khẳng định nào sau đây là đúng:

det(3A)= -72

det(3A)= 41

det(3A)= 41

det(3A)= 27

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{1 + {\rm{i}}}&{3 + 2{\rm{i}}}\\{1 - 2{\rm{i}}}&{4 - 1}\end{array}} \right]\] với \[{{\rm{i}}^{\rm{2}}} = - 1\]

A =-2+7i

A =2+7i

A =7-2i

A =-7+2i

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&0&0&6\\6&1&0&3\\9&0&{\rm{a}}&4\\5&5&2&5\end{array}} \right|\]. Biết rằng các số 2006, 6103, 5525 chia hết cho 17 và 0. Với giá trị nào của a thì detA chia hết cho 17

2

3

4

7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau: \[\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{1}}&{\rm{x}}&{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}&{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}}\\{\rm{1}}&{\rm{a}}&{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}&{{{\rm{a}}^{\rm{3}}}}\\{\rm{1}}&{\rm{b}}&{{{\rm{b}}^{\rm{2}}}}&{{{\rm{b}}^{\rm{3}}}}\\{\rm{1}}&{\rm{c}}&{{{\rm{c}}^{\rm{2}}}}&{{{\rm{c}}^{\rm{3}}}}\end{array}} \right|\]. Biết a,b,c là 3 số thực khác nhau từng đôi một.

Phương trình vô nghiệm

Phương trình có 3 nghiệm a, b, c

Phương trình có 3 nghiệm a + b. b + c, c + a

Phương trình có 1 nghiệm x = a

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{f(x) = }}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{1}}&{\rm{2}}&{ - {\rm{1}}}&{\rm{x}}\\{\rm{3}}&{\rm{4}}&{\rm{2}}&{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}\\{ - {\rm{2}}}&{\rm{1}}&{\rm{3}}&{{\rm{2x}}}\\{\rm{1}}&{ - {\rm{1}}}&{\rm{2}}&{\rm{1}}\end{array}} \right|\]. Khẳng định đúng là?

f có 3 bậc

f có 4 bậc

Bậc của f nhỏ hơn hoặc bằng 2

CCKĐS

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm phận biệt k của phương trình \[\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&{\rm{x}}&{ - 1}&{ - 1}\\1&{{{\rm{x}}^2}}&{ - 1}&{ - 1}\\0&1&1&1\\0&2&0&2\end{array}} \right| = 0\]

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 2}&{\rm{x}}&1\\1&{ - 2}&{{{\rm{x}}^2}}&1\\2&1&3&0\\{ - 2}&1&2&4\end{array}} \right| = 0\]

x = 0

x = 0,x = 1

x = 1,x = 2

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{\rm{x}}&0\\2&1&{ - 1}&3\\1&2&{2{\rm{x}}}&{\rm{x}}\\{ - 2}&1&3&1\end{array}} \right| = 0\]

x = 0,x = 1

x = 0, x = 2

x = 1, x = 2

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{I = }}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{1}}&{\rm{1}}&{\rm{1}}\\{\rm{a}}&{\rm{b}}&{\rm{c}}\\{{\rm{b + a}}}&{{\rm{c + a}}}&{{\rm{a + b}}}\end{array}} \right|\]

I = 0

I = abc

I = (a + b + c)abc

I = (a + b)(b + c)(a + c)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{I}} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}&2&3\\2&1&3&0\\{ - 2}&2&{ - 4}&{ - 6}\\3&2&1&5\end{array}} \right|\]

5

-2

3

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0\\0&0\end{array}} \right);{\rm{B}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&1\\0&2\\0&3\end{array}} \right)\]

AB = BA

AB xác định nhưng BA không xác đinh

\[{\rm{BA}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0\\0&0\\0&0\end{array}} \right)\]

Không xác định

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận nào sau đây khả nghịch?

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2\\2&2&4\\1&2&0\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&3\\{ - 3}&0&0\\1&0&2\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&{ - 2}\\{ - 2}&0&2\\3&0&{ - 3}\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&1&2\\4&3&{ - 1}\\2&4&1\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&1\\2&3&{ - 1}&4\\{ - 1}&1&0&2\\2&2&3&{\rm{m}}\end{array}} \right)\]. Với giá trị nào của m thì A khả nghịch.

m = 12/7

m = 4/7

\[{\rm{m}} \ne \frac{{12}}{7}\]

Vô số m

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hạng của ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}&1&2&4\\2&2&3&5&7\\3&{ - 4}&5&2&{10}\\5&{ - 6}&7&6&{18}\end{array}} \right)\]

r(A) = 4

r(A) = 2

r(A) = 3

r(A) = 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}&2&1\\2&{ - 2}&{{\rm{m}} + 5}&{{{\rm{m}}^2} + 1}\\1&{ - 1}&2&{{\rm{m}} - 1}\end{array}} \right)\] với giá trị nào của m thì r(A) = 3

\[{\rm{m}} \ne 2\]

\[{\rm{m}} \ne - 2\]

\[{\rm{m}} \ne 2\]và \[{\rm{m}} \ne - 1\]

Không tồn tại m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&0&0\\2&3&0\\3&1&1\end{array}} \right)\]. Gọi M là tập tất cả các phần tử của \[{{\rm{A}}^{ - 1}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

-1, -1/6, 1/3

6, 3, 2

-1, 1/6, 1/3

1/2, 1, 1/3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&3\\2&3&0&4\\4&{ - 2}&5&6\\{ - 1}&{{\rm{k}} + 1}&4&{{{\rm{k}}^2} + 2}\end{array}} \right)\]. Với giá trị nào của k thì \[{\rm{r(A)}} \ge 3.\]

Mọi giá trị của K

\[{\rm{K}} \ne 5\]

\[{\rm{K}} \ne 1\]

Không tồn tại K

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\2&4&2\\3&{ - 1}&4\end{array}} \right)\left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}&2\\2&3&{\rm{m}}\\3&0&{{\rm{m}} + 1}\end{array}} \right)\]. Tìm m để A khả nghịch

Không tồn tại giá trị m

Với mọi giá trị m

m = 5

m = 6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack