vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 3
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z}} = \frac{{2 + 3{\rm{i}}}}{{3 - {\rm{i}}}}\]

\[\frac{3}{5} - \frac{{\rm{i}}}{2}\]

\[\frac{1}{2} - \frac{{{\rm{3i}}}}{2}\]

\[\frac{1}{{10}} - \frac{{{\rm{5i}}}}{2}\]

\[\frac{3}{{10}} - \frac{{{\rm{11i}}}}{{10}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức \[{{\rm{e}}^{\rm{4}}}{\rm{(cos\varphi + isin\varphi ); }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} \le {\rm{\varphi }} \le \frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\] trong mặt phẳng phức là:

Nửa đường tròn

Nửa đường thẳng

Đường tròn

Đường thẳng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = (\sqrt 3 + {\rm{i}})(1 - {\rm{i}})\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa \[\left| {{\rm{z}} + 2{\rm{i}}} \right| + \left| {{\rm{z}} - 2{\rm{i}}} \right| = 9\] trong mặt phẳng phức là:

Đường tròn

Các câu kia sai

Nửa mặt phẳng

elipse.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa \[\left| {\arg ({\rm{z}}) \le \frac{{\rm{\pi }}}{2}} \right|\] trong mặt phẳng phức là:

Các câu kia sai

Nửa mặt phẳng

Đường tròn

Đường thẳng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z}} = \frac{{1 + {{\rm{i}}^{20}}}}{{3 + {\rm{i}}}}\]

\[\frac{{ - 3}}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]

\[\frac{2}{5} + \frac{{ - {\rm{i}}}}{5}\]

\[\frac{3}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]

\[\frac{2}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\sqrt { - {\rm{i}}} \] trong trường số phức

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

Các câu kia đều sai

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{ - {\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{ - {\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức \[{\rm{z = 1 + 2i}}\]. Tính \[{{\rm{z}}^{\rm{5}}}{\rm{.}}\]

41 − 38i.

41 + 38i

22 + 35i.

−41 − 38i.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{{\rm{z}}^3} = 1\] là:

Các câu kia sai

\[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = \pm \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = \frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[{\rm{z}} = 1;{\rm{z}} = - \frac{1}{2} \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính modun của số phức: \[{\rm{z}} = \frac{{3 + 4{\rm{i}}}}{{{{\rm{i}}^{2009}}}}\]

5

\[\frac{5}{2}\]

25

Các câu kia sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{\rm{4}}}\left[ {\rm{R}} \right]{\rm{, B = (}}{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}}{\rm{)}} \in {{\rm{M}}_{\rm{4}}}\left[ {\rm{R}} \right]\], với \[{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}} = 1\], nếu \[{\rm{j = i}} + 1,{{\rm{b}}_{{\rm{ij}}}} = 0\], nếu \[{\rm{j}} \ne {\rm{i}} + 1\]. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:

Ba câu kia đều sai.

Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.

Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.

Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&1&5\\2&3&2\\5&{ - 1}&7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\1&4&3\\{\rm{m}}&2&{ - 1}\end{array}} \right]\] khả nghịch?

\[\forall {\rm{m}}\]

\[{\rm{m}} \ne 2\]

m = -1

\[{\rm{m}} \ne 3\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận A: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&3\\2&3&5&7\\3&6&{ - 3}&9\\4&2&{ - 1}&8\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

0

1

2

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&{k + 5}\\2&3&0&0&4\\4&{ - 2}&5&0&6\\2&1&7&{ - 1}&8\\{ - 1}&{{\rm{k}} + 1}&4&2&{{\rm{k}} + 5}\end{array}} \right]\]

\[\forall \]

\[\forall {\rm{m}}\]

\[{\rm{m}} \ne 20\]

\[{\rm{m}} \ne 0\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hạng của ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&{ - 1}\\2&3&5&3\\4&7&2&6\\{10}&{17}&9&{15}\end{array}} \right]\]

r( A) = 1

r( A) = 3.

r( A) = 4.

r( A) = 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\{ - \sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\end{array}} \right],{\rm{X}} \in {{\rm{M}}_{2 \times 1}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]

Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]

Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)

Ba câu kia đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{f(x)}} = 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x; A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\3&{ - 1}\end{array}} \right]\]. Tính f(A).

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&5\\{ - 6}&{13}\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&{ - 4}\\{ - 6}&{23}\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{19}&{ - 4}\\8&{21}\end{array}} \right]\]

Ba câu kia đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{3 \times 4}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\\0&0&0\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&1\\0&1&0\\1&0&0\\0&0&0\end{array}\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}0\\0\\0\\1\end{array}} \right]\]

Cả 3 câu đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận A: \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&1\\2&2&2&2\\3&3&3&3\\1&2&{ - 1}&3\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

2

1

3

0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\0&1\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&0\\0&3\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}\\0&1\end{array}} \right]\]. Biết \[{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{a}}&{\rm{0}}\\{\rm{0}}&{\rm{b}}\end{array}} \right]^{\rm{n}}}{\rm{ = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{a}}^{\rm{n}}}}&{\rm{0}}\\{\rm{0}}&{{{\rm{b}}^{\rm{n}}}}\end{array}} \right]{\rm{(n}} \in {{\rm{N}}^{\rm{ + }}}{\rm{)}}\]. Tính A3?

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&0\\0&{{3^3}}\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&{{3^3}}&{ - {2^3}}\\0&{{3^3}}&{}\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&1\\0&{{3^3}}\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^3}}&{{3^3}}&{ + {3^3}}\\0&{{3^3}}&{}\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&3\\2&0&4\end{array}} \right]\]và \[{\rm{B}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0\\2&0&0\\3&4&0\end{array}} \right]\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}\\{14}&{18}\end{array}} \right]\]

\[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}&0\\{14}&{18}&1\end{array}} \right]\]

BA xác định nhưng AB không xác định

\[{\rm{AB}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{14}&{13}&0\\{14}&{18}&0\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}4&3&5\\3&{ - 2}&6\\2&{ - 7}&7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&5&1\\3&4&6\\{\rm{m}}&1&4\end{array}} \right]\]khả nghịch?

m

m = 3

\[\forall {\rm{m}}\]

\[{\rm{m}} \ne 4\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{f(x)}} = {{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 5;{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\{ - 1}&2\end{array}} \right]\]. Tính f(A)?

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&0\\{ - 5}&2\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&5\\{ - 5}&7\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&5\\{ - 5}&7\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&5\\{ - 5}&2\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận\[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&1\\2&3&4&2\\3&4&2&5\\4&5&7&8\end{array}} \right]\]. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

3

1

4

2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\\{ - \sin \frac{{\rm{\pi }}}{3}}&{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{3}}\end{array}} \right],{\rm{X}} \in {{\rm{M}}_{2 \times 1}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]

Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \[\frac{{\rm{\pi }}}{3}\]

Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)

Ba câu kia đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack