vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 4
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hạng của ma trận: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&{ - 1}&2\\2&3&5&3&5\\4&7&7&7&5\\3&3&6&{ - 2}&8\\6&8&{15}&{ - 4}&{ - 8}\end{array}} \right]\]

r(A) = 4.

r(A) = 3.

r(A) = 5.

r(A) = 2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hạng của ma trận phụ hợp PA bằng 4. \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\3&2&1&0\\5&6&{ - 1}&2\\6&3&0&{\rm{m}}\end{array}} \right]\]

\[{\rm{m}} \ne 6\]

\[{\rm{m}} \ne 3\]

\[{\rm{m}} \ne 8\]

m = 8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{6}}&{ - \sin \frac{{\rm{\pi }}}{6}}\\{\sin \frac{{\rm{\pi }}}{6}}&{\cos \frac{{\rm{\pi }}}{6}}\end{array}} \right],{\rm{X}} = \in {{\rm{M}}_{2 \times 1}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vecto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)

Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{3}\)

Vecto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng \(\frac{\pi }{6}\)

Ba câu kia đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận A: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&2\\2&3&{\rm{m}}\\3&4&2\end{array}} \right]\]. Tìm m để hạng của A-1 bằng 3

Cả 3 câu đều sai

\[{\rm{m}} \ne 1\]

\[{\rm{m}} \ne 2\]

m = 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{{\rm{3 \times 4}}}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận nào sau đây.

3 câu kia đều sai

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\0&1&0\\2&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&0&1\\0&1&0\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\0&1&0\\{ - 2}&1&1\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&3\\2&3&0&4\\4&{ - 2}&5&6\\{ - 1}&{{\rm{k}} + 1}&4&{{\rm{k}} + 5}\end{array}} \right]\]. Với giá trị nào của k thì \[{\rm{r(A}}) \ge 3\]

k = −5.

\[\forall {\rm{k}}\]

Không tồn tại k

k = −1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{1}}&{\rm{2}}&{\rm{k}}&{\rm{2}}\\{\rm{2}}&{\rm{3}}&{\rm{1}}&{\rm{k}}\\{\rm{3}}&{\rm{5}}&{{\rm{2k}}}&{\rm{k}}\end{array}} \right]\] với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A bằng 3?

k

k = 1

\[{\rm{k}} \ne 1\]

\[\forall {\rm{k}}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\2&5&2\\3&7&4\end{array}} \right]\] và M là tập tất cả các phần tử của A-1. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[\left\{ { - 1,0,2} \right\} \subset {\rm{M}}\]

\[\left\{ {6, - 2,2} \right\} \subset {\rm{M}}\]

\[\left\{ {6, - 1,0} \right\} \subset {\rm{M}}\]

\[\left\{ {6,1,3} \right\} \subset {\rm{M}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hạng của ma trận: \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&4&6&5\\2&1&3&5&4\\4&5&3&6&7\\4&5&3&7&8\end{array}} \right]\]

r( A) = 3.

r( A) = 2.

r( A) = 4.

r( A) = 5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{z = cos}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right) - {\rm{isin}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right)\] là một nghiệm của\[\sqrt[{\rm{n}}]{1}\]. Ma trận vuông \[{{\rm{F}}_{\rm{n}}}{\rm{ = (}}{{\rm{f}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{)}}\] cấp n, với \[{{\rm{f}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{ = }}{{\rm{z}}^{{\rm{(k}} - {\rm{1)}}{\rm{.(j}} - {\rm{1)}}}}\] được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn. X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = (1, 2, 0)T.

\[{\rm{X}} = {\left( {3,\frac{{\sqrt 3 }}{2} + {\rm{i}}\frac{1}{2},\frac{{\sqrt 3 }}{2} + {\rm{i}}\frac{1}{2}} \right)^T}\]

Ba câu kia đều sai

\[{\rm{X}} = {\left( {3,\frac{1}{2} - {\rm{i}}\frac{{\sqrt 3 }}{2},\frac{1}{2} + i\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^{\rm{T}}}\]

\[{\rm{X}} = {\left( {3, - \frac{1}{2} - {\rm{i}}\frac{{\sqrt 3 }}{2},\frac{1}{2} + {\rm{i}}\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^{\rm{T}}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

∞− chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng Hàng. Tìm ∞− chuẩn của ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\3&7&1\\2&{ - 5}&7\end{array}} \right).\]

11.

8

14

Ba câu kia đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{z = cos}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right) - {\rm{isin}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right)\] là một nghiệm của\[\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{1}}}\]. Ma trận vuông \[{{\rm{F}}_{\rm{n}}}{\rm{ = (}}{{\rm{f}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{)}}\] cấp n, với\[{{\rm{f}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{ = }}{{\rm{z}}^{{\rm{(k}} - {\rm{1)}}{\rm{.(j}} - {\rm{1)}}}}\] được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn. X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = (1, 0, 1, 1)T.

Ba câu kia đều sai

X = ( 4, −i, 1, i)T

X = ( 3, i, 1, −i)T

X = ( 3, −i, 1, i)T

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{z = cos}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right) - {\rm{isin}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right)\] là một nghiệm của \[\sqrt[{\rm{n}}]{{\rm{1}}}\]. Ma trận vuông \[{\rm{A = (}}{{\rm{f}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{)}}\] cấp n, với\[{{\rm{a}}_{{\rm{k,j}}}}{\rm{ = }}{{\rm{z}}^{{\rm{(k}} - {\rm{1)}}{\rm{.(j}} - {\rm{1)}}}}\] được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn. X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier cấp 3.

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\1&{ - 1}&{ - 1}\\1&1&{\rm{z}}\end{array}} \right)\]

\[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\1&{ - 1}&1\\1&{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}&{\rm{z}}\end{array}} \right)\]

Ba câu kia đều sai

\[{\rm{A = }}\left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\rm{1}}&{\rm{1}}&{\rm{1}}\\{\rm{1}}&{\rm{z}}&{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}\\{\rm{1}}&{{{\rm{z}}^{\rm{2}}}}&{\rm{z}}\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&6\\0&2\end{array}} \right]\]. Tính A100.

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{2^{100}}}&{300}\\0&{{2^{100}}}\end{array}} \right]\]

Các câu kia sai

\[{2^{100}}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{100}\\0&1\end{array}} \right]\]

\[{2^{100}}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{300}\\0&1\end{array}} \right]\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&{ - 4}\\4&2&4\\3&2&2\end{array}} \right)\]. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa \[{\rm{r(}}{{\rm{A}}^{\rm{k}}}{\rm{) = r(}}{{\rm{A}}^{{\rm{k + 1}}}}{\rm{)}}\] gọi là chỉ số của ma trận A. Tìm chỉ số của ma trận A.

k = 2

k = 1

Các câu kia sai

k = 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1- chuẩn của ma trận A là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng cột. Tìm 1- chuẩn của ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}5&{ - 1}&2\\3&7&1\\2&{ - 5}&4\end{array}} \right).\]

13

10

Các câu kia sai

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vecto đơn vị \[{\rm{u}} = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{2}{3}} \right)\]. Đặt I-2.u.uT, vecto X=(1, −2, 1)T. Tính (I−2.u.uT).X. Phép biến đổi (I-2.u.uT) là phép đối xứng của vecto X qua mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc O nhận u làm vecto pháp tuyến. Phép biến đổi (I-2.u.uT) được gọi là phép biến đổi Householder.

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{19/9}\\{2/9}\\{ - 7/9}\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{17/9}\\{4/9}\\{8/9}\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{19/9}\\{ - 2/9}\\{11/9}\end{array}} \right)\]

Các câu kia sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết của ma trận AT.A là chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}\\2&3&5\\4&1&6\end{array}} \right).\]

Các câu kia sai

27

35

97

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1- chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trị tuyệt đối của từng cột. Tìm 1- chuẩn của ma trận AB với \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}\\2&3&2\\{ - 3}&1&4\end{array}} \right)\] với \[{\rm{B}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 1}&3\\{ - 1}&4&0\\3&{ - 1}&2\end{array}} \right)\]

13

15

Các câu kia sai

19

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận \[{\rm{A}} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&1&1\\{ - 3}&1&2\\{ - 2}&1&1\end{array}} \right]\]. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho \[{\rm{r(}}{{\rm{A}}^{\rm{n}}}{\rm{)}} = 0\]

Các câu kia sai

n = 2

n = 4

n = 3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết của ma trận AT.A là chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&4&6\\2&1&7\\{ - 2}&5&3\end{array}} \right).\]

153.

104

Các câu kia sai

216

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận \[{\rm{A}} = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&1&1\\{ - 3}&1&2\\{ - 2}&1&1\end{array}} \right)\]. Ma trận A gọi là ma trận lũy linh nếu Ak = 0. Số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận lũy linh. Tìm chỉ số của ma trận A.

3 câu kia đều sai

k = 2.

k = 3.

k = 4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{A}} \in {{\rm{M}}_{{\rm{3 \times 4}}}}\left[ {\rm{R}} \right]\]. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào cột thứ 3, cột 2 đã được nhân với số 2 và đổi chỗ cột 1 cho cột 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\2&1&0\\0&0&1\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\0&0&1\\0&1&2\end{array}} \right]\]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\0&2&1\\0&1&0\end{array}} \right]\]

3 câu kia đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vecto đơn vị. Đặt I - u. uT, vecto X = (1,-2,1) T. Tính (I - u. uT).X. Phép biến đổi (I - u. uT) là phép chiếu vecto X lên mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc O nhận u làm vecto pháp tuyến.

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{7/3}\\{ - 4/3}\\{1/3}\end{array}} \right)\]

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{5/3}\\{2/3}\\{ - 1/3}\end{array}} \right)\]

3 câu kia đều sai

\[\left( {\begin{array}{*{20}{l}}{4/3}\\{1/3}\\{2/3}\end{array}} \right)\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{z = cos}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right) - {\rm{isin}}\left( {\frac{{{\rm{2\pi }}}}{{\rm{n}}}} \right)\]là một nghiệm của \[\sqrt[{\rm{n}}]{1}\]. Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n, với fk,j = z(k−1).(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn . X được gọi là phép biến đổi Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vecto X = ( 2, −1 )T

X = (3, 2 )T

X = (1, 3)T

X = (2, 1)T

3 câu kia đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack