vietjack.com

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 2
Quiz

265 câu trắc nghiệm tổng hợp Đại số tuyến tính có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải \[{{\rm{z}}^3} - {\rm{i}} = 0\]trong trường số phức:

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{3}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

Các câu kia sai

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{7i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{9i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z = }}\frac{{{{{\rm{(1}} - {\rm{i)}}}^{\rm{9}}}}}{{{\rm{3 + i}}}}\]

\[\frac{{16}}{5} - \frac{{32{\rm{i}}}}{5}\]

\[\frac{8}{5} - \frac{{32{\rm{i}}}}{5}\]

\[\frac{8}{5} + \frac{{64{\rm{i}}}}{5}\]

\[\frac{{16}}{5} + \frac{{32{\rm{i}}}}{5}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\sqrt[{\rm{3}}]{{\rm{i}}}\] trong trường số phức:

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{2}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{7i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{9i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{3}}}}}{\rm{;}}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{6}}}}}\]

Các câu kia đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn các số phức dạng \[{\rm{z = }}{{\rm{e}}^{{\rm{2 + iy}}}}{\rm{, y}} \in {\rm{R}}\] lên mặt phẳng phức là:

Đường tròn bán kính 2

Đường tròn bán kính e2

Đường thẳng \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\]

Đường thẳng x = 2 + y

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức \[{\rm{z = }}{{\rm{e}}^{{\rm{a + 2i}}}}{\rm{, a}} \in {\rm{R}}\]. Biểu diễn những số đó lên mặt phẳng phức ta được:

Nửa đường thẳng

Đường thẳng

Đường tròn bán kính e

Đường tròn bán kính e2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có module bằng 5. Tìm module của số phức \[{\rm{w = }}\frac{{{\rm{z}}{\rm{.}}{{\rm{i}}^{{\rm{2006}}}}}}{{{\rm{\bar z}}}}\]

1

10030

2010

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z}} = \frac{{2 + 3{\rm{i}}}}{{1 + {\rm{i}}}}\]

\[\frac{1}{2} + \frac{{3{\rm{i}}}}{2}\]

\[\frac{5}{2} + \frac{{{\rm{5i}}}}{2}\]

\[\frac{5}{2} - \frac{{\rm{i}}}{2}\]

\[\frac{5}{2} + \frac{{\rm{i}}}{2}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = \frac{{{{(1 + {\rm{i}}\sqrt 3 )}^{10}}}}{{ - 1 + {\rm{i}}}}\]

\[{\rm{\varphi }} = \frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{12}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = \frac{{1 + {\rm{i}}\sqrt 3 }}{{1 + {\rm{i}}}}\]

\[{\rm{\varphi }} = \frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{12}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức \[\left| {{\rm{z}} + 2 - {\rm{i}}} \right| + \left| {{\rm{z}} - 3 + 2{\rm{i}}} \right| = 1\] trong mặt phẳng phức là:

Ellipse

Các câu kia sai

Đường thẳng

Đường tròn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = (1 + {\rm{i}}\sqrt 3 )(1 - {\rm{i}})\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức \[{{\rm{e}}^{\rm{2}}}{\rm{(cos\varphi + isin\varphi ); 0}} \le {\rm{\varphi }} \le {\rm{\pi }}\] trong mặt phẳng phức là:

Đường tròn

Đường thẳng

Nửa đường tròn

3 câu kia đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z = }}\frac{{{\rm{2 + i}}\sqrt {{\rm{12}}} }}{{{\rm{1 + i}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình trong trường số phức \[\left( {{\rm{1 + 2i}}} \right){\rm{z = 3 + i}}\]

\[\frac{1}{2} - \frac{{\rm{i}}}{2}\]

\[ - 1 + i.\]

\[{\rm{z}} = 1 - {\rm{i}}\]

\[{\rm{z}} = 1 + {\rm{i}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z = }}\frac{{{\rm{1 + }}{{\rm{i}}^{{\rm{2007}}}}}}{{{\rm{2 + i}}}}\]

\[\frac{2}{5} + \frac{{ - {\rm{i}}}}{5}\]

\[\frac{{ - 2}}{5} + \frac{{\rm{i}}}{5}\]

\[\frac{1}{5} - \frac{{\rm{i}}}{5}\]

\[\frac{1}{5} - \frac{3}{5}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức \[\left| {{\rm{z}} - 5} \right| = \left| {{\rm{z}} + 5} \right|\] trong mặt phẳng phức là:

Đường y = x.

Trục 0y

Trục 0x

Các câu kia sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để \[{( - 1 + {\rm{i}}\sqrt 3 )^{\rm{n}}}\]

n = 1

Không tồn tại n

n = 3

n = 6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm argument φ của số phức \[{\rm{z}} = \frac{{ - 1 + {\rm{i}}\sqrt 3 }}{{{{(1 + {\rm{i}})}^{15}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{7\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\]

\[{\rm{\varphi = }}\frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{4}}}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\sqrt {\rm{i}} \] trong trường số phức:

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{ - {\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{5i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

\[{{\rm{z}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}{\rm{; }}{{\rm{z}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{e}}^{\frac{{{\rm{3i\pi }}}}{{\rm{4}}}}}\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[(2 + {\rm{i}}){\rm{z}} = 1 - 3{\rm{i}}\] trong C.

\[{\rm{z}} = \frac{{ - 1}}{5} - \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{1}{5} + \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{1}{5} - \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \[(2 + {\rm{i)z}} = {(1 - {\rm{i}})^2}\] trong C

\[{\rm{z}} = \frac{1}{5} - \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{1}{5} + \frac{{7{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{{ - 2}}{5} - \frac{{4{\rm{i}}}}{5}\]

\[{\rm{z}} = \frac{{ - 2}}{5} + \frac{{4{\rm{i}}}}{5}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{z}} = \frac{{1 + 3{\rm{i}}}}{{2 - {\rm{i}}}}\]

\[{\rm{z}} = \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{{\rm{7i}}}}{5}\]

\[1 + {\rm{i}}\]

\[{\rm{z}} = \frac{1}{5} - \frac{{{\rm{7i}}}}{5}\]

1 - i

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{z}} = \frac{{{{(1 + {\rm{i}}\sqrt 3 )}^5}}}{{4 - 3{\rm{i}}}}\]. Tìm module của z.

\[\frac{{16}}{5}\]

\[\frac{{32}}{5}\]

\[\frac{{32}}{{25}}\]

Ba câu kia sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\sqrt { - 9} \] trong trường số phức

z1 = −3; z2 = 3i.

z1 = 3i

z1 = 3i; z2 = −3i.

Các câu kia sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số phức \[\left| {{\rm{z + 4i}}} \right|{\rm{ = }}\left| {{\rm{z}} - {\rm{4}}} \right|\] trong mặt phẳng phức là:

Trục 0y

Đường thẳng y = 4x.

Đường thẳng x + y = 0

Đường tròn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack