vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 7
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI:

Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào

Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể

Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+

Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất có tác dụng ngăn cản quá trình lọc cầu thận:

Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman

Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman

Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế lọc ở cầu thận:

Áp suất thủy tĩnh bao Bowman giữ nước và chất hòa tan ở lại trong bao Bowman

Áp suất keo đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch máu

Áp suất thủy tĩnh và áp suất keo của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch

Áp suất thủy tĩnh của mao mạch đẩy nước và chất hòa tan ra khỏi mao mạch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng Cơ chế lọc: 1. Áp suất thủy tĩnh của máu đẩy nước và các chất hòa tan từ lòng mao mạch vào nang Bowman
2. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman đẩy nước và các chất hoà tan trở lại lòng mao mạch
3. Áp suất keo trong huyết tương giữ nước lại trong lòng mao mạch cầu thận 4. Để có áp suất lọc, thì tổng áp suất thủy tĩnh phải lớn hơn áp suất keo

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Lực Starling quyết định độ lọc cầu thận:
1. Áp suất thủy tĩnh của máu trong mao mạch cầu thận.
2. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
3. Áp suất keo
4. Áp suất thẩm thấu của máu trong mao mạch cầu thận

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đú

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tiêu chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Huyết áp giảm xuống

Áp suất keo của máu tăng

Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận giảm

Áp suất bao Bowman tăng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất lọc trung bình tại cầu thận:

8 mmHg

10 mmHg

12 mmHg

14 mmHg

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng dịch được lọc qua vi cầu thận của hai thận mỗi ngày:

180lít/24 giờ

180ml/24 giờ

180lít/giờ

125lít/24 giờ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận:

Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu lượng lọc cầu thận tăng lên khi, ngoại trừ:

Kích thích thần kinh giao cảm

Tiểu động mạch đi co mạnh

Tiểu động mạch đến giãn ra

Tiểu động mạch đi giãn ra

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc tại cầu thận:

Giãn tiểu động mạch đến, giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc

Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc

Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc

Co cả tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá trình sau

Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na+ , Cl- ở quai Henle

Giảm nồng độ Na+ , Cl- ở vết đặc

Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng lọc tiểu cầu

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại

Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại

Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra

Tất cả đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

Na+ và nước ở quai Henle

Na+ và nước ở ống lượn gần

50% ure và nước ở ống lượn gần

Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống

Giảm nồng độ Na+ quanh ống

Tăng áp suất keo quanh ống

Tăng dòng dịch ở ống gần

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất trong những câu dưới đây:

Dịch lọc cầu thận có thành phần như huyết tương động mạch

Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh nhớt cao hơn máu tiểu động mạch đến

Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút

Phân số lọc tại cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):

Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút

Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút

GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman

Kích thích giao cảm mạch có thể gây tăng lọc kéo dài

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức lọc cầu thận, chọn câu sai?

Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút

Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút

GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman

Kích thích giao cảm có thể gây ngừng lọc tạm thời

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai?

Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận

Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận

Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận

Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận (tăng không tương xướng)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon làm tăng độ lọc cầu thần:

ANP

ADH

Aldosteron

Adrenalin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thận có khả năng tự điều hòa (autoregulation) để duy trì GFR trong giới hạn áp suất động mạch khoảng:

80 - 180 mmHg

< 80 mmHg

180 mmHg

Tất cả sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô nịêu:

> 180 mmHg

> 240 mmHg

80 mmHg

50 mmHg

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:

Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+ , Mg++

Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, Cl

Chiếm 2/3 lương dịch, nhiều K+ , Mg++

Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều N++ , Cl

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:

Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính

Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa

ANP tham gia điều hòa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ

Vận chuyển chất dinh dưỡng

Bảo vệ cơ thể

Thăng bằng toan kiềm

Dự trữ glucid cho cơ thể

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất keo của huyết tương:

26 mmHg

28 mmHg

30 mmHg

32 mmHg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch kẽ:

Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào

Nhận từ các tế bào và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thảira ngoài CO2

Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể

Tất cả đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

Giảm áp suất máu động mạch

Giảm áp suất máu tĩnh mạch

Tăng áp suất keo dịch kẽ

Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai?

Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu

Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu

Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn

Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:

Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể

Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn

Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể

Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:

Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não

Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy

Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:

Vai trò của Renin

Qua cơ chế khát

ADH tham gia điều hòa

Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chín

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương

Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch

Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT?

Kiểm soát sự cân bằng Na+

Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin

Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH

Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả:

Thể tích nước tiểu tăng

Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng

Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng

Tăng bài tiết ADH

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ:

mất nước do nôn ói

chảy máu nặng

giảm áp suất thẩm thấu của máu

tiêu chảy

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận

Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

Uống quá nhiều nước

Dãn động mạch vào cầu thận

Giảm thể tích dịch ngoại bào

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

Uống quá nhiều nước

Dãn động mạch vào cầu thận

Giảm thể tích dịch ngoại bà

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống Renin – Angiotensin:

Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào

Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh

Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron

Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:

giãn mạch

giảm lượng nước nhập vào

Tăng hấp thụ muối và nước

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ:

Gây co tiểu động mạch mạnh

Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron

Kích thích bài tiết Acetylcholin

Kích thích bài tiết ADH

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Men chuyển có tác dụng:

Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I

Ức chế tiết Aldosteron

Ức chế tiết ADH

Giãn mạch

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng: 1. Giảm tiết Aldosteron 2. Giảm tiết ADH 3. Giãn mạch 4. Giảm lượng nước tiểu bà

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANP có tác dụng:

co mạch

giãn mạch

Tăng hấp thụ muối nước

Tất cả đều sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANP (Atrial Natriuretic peptid):

Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào

Làm tăng mức lọc ở cầu thận

Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron

Tất cả đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:

Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào

Gây giản mạch mạnh

ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận

Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANP, CHỌN CÂU SA

Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào

Làm tăng GFR

Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron

Tất cả sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào:

Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+, nước

Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron

Hậu yên giảm tiết ADH

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP: 1. Thận tăng lọc và bài tiếtMmuối nước 2. Kích thích tăng tiết Aldosteron 3. Ức chế ADH 4. Thận giảm bài tiết muối nước

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào:

ức chế trung khu khát

giảm lượng ADH trong máu

tăng lượng nước tiểu bài xuất

tăng bài tiết Aldosteron

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack