50 câu hỏi
K bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:
Tăng dòng dịch trong ống xa
Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn
Tăng chế độ ăn có K+
Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống lượn xa
Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:
Bạch cầu trung tính
Bạch cầu ưa kiềm
Bạch cầu ưa acid
Bạch cầu lympho
Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:
Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì
Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
Dùng các loại corticoid
Bị nhiễm ký sinh trùng
Chọn câu sai. Sự bài tiết K :
Khi tăng K+ , K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai Henle và ống lượn xa
Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp
Khi nồng độ K+ tăng ở ngoại bào thì aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều hơn
Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm
Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Một số bệnh ngoài da
Nhiễm trùng cấp tính
Nhiễm ký sinh trùng
Dị ứng thuốc
Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO :
PaCO2 trong máu
Tổng lượng K+ trong cơ thể
Nồng độ Cl- trong huyết tương
Tất cả đều đúng
Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Bị nhiễm virus
Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính
Bị các bệnh ký sinh trùng
Khi dùng các loại corticoid
Tái hấp thu HCO tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Cường aldosteron (mineralcorticoid)
Tăng K+ máu
Tăng CO2 máu
Giảm lượng Cl- huyết tương
Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:
Thương hàn nặng, sốt phát ban
Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu
Nhiễm trùng cấp
Nhiễm đọc kim loại nặng
Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Neutrophil
Basophil
Eosinophil
Monocyte
Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:
Tạo HCO - 3 trong tế bào ống lượn gần
Tạo CO2 trong ống lượn gần
Tạo HCO- 3 trong tế bào ống lượn xa
Tạo ion H+ trong tế bào ống
Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
Neutrophil
Eosinophil
Basophil
Lymphocyte
Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?
K+, Cl−
Na +
Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Bạch cầu hạt trung tính
Bạch cầu hạt ưa acid
Bạch cầu hạt ưa bazo
Đại thực bào
Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K+ máu
Nếu 1, 2 và 3 đúng
Nếu 1 và 3 đúng
Nếu 2 và 4 đúng
Nếu chỉ 4 đúng
Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:
Neutrophil và eosinophil
Neutrophil và basophil
Eosinophil và basophil
Basophil và monocyte
Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết ở thận?
CO2 máu
Lượng H+ trong lòng ống thận
Tốc độ dòng chảy của dịch trong ống
Ion K+ trong lòng ống thận
Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết ở thận:
pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại
Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và dịch lọc trong lòng ống thận
Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích bài tiết NH3
Nồng độ H+ trong lòng ống thận điều động sự bài tiết NH3
Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC:
Công thức máu toàn phần
Công thức Arneth
Công thức Schilling
Cả a và c
Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH . 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạng . Bài tiết tăng khi pH máu giảm
Nếu 1, 2 và 3 đúng
Nếu 1 và 3 đúng
Nếu 2 và 4 đúng
Nếu chỉ 4 đúng
Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Bệnh bạch cầu cấp
Bệnh nhiễm trùng
Viêm mạn tính
Thiếu máu ác tính
Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
ống góp
ống lượn gần
ống lượn xa
quai Henle
Ngưỡng đường của thận là:
165 mg/dl
170 mg/dl
175 mg/dl
180 mg/dl
Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:
120 - < 180 mg%
> 180 mg%
375 mg%
>375 mg%
Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Bệnh bạch cầu cấp
Bệnh nhiễm trùng
Viêm mạn tính
Thiếu máu ác tính
Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy
Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+ ) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy
Khuếch tán thuận hoá qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) qua bờ bên và bờ đáy
Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) qua bờ bên và bờ đáy
Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:
Đồng vận chuyển sơ cấp với Na+ ở bờ bàn chảy vào tế bào biểu mô
Khuếch tán có gia tốc qua bờ đáy và bờ bên vào dịch kẽ
Ở đoạn ống lượng gần S1, 1 Na+ đồng vận chuyển với 1 phân tử glucose
Ở đoạn ống lượng gần S3, 1 Na+ đồng vận chuyển với 2 phân tử glucose
Tái hấp thu glucose ở ống thận:
Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn ở ống thận
Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát
Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu
Ngưỡng đường của thận là 160 mg%
Chọn câu sai về glucose:
Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+
Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu
Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hoàn toàn
Trên nồng độ ngưỡng, glucose không được tái hấp thu hết
Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
ống lượn gần
quai Henle
ống lượn xa
ống góp
Dịch từ quai Henle ra là dịch:
Nhược trương
Đẳng trương
Ưu trương
Đã được pha loãng
Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?
Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid
Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure
Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+ , CO2, NH3
Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa
Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:
Các khoảng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai
Hoạt tính mạnh ở 370 C
Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính lên cao
Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao nhiều
Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?
Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực
Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các ion
Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán
Một số anion được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như Cl- , phosphat, sulfat, nitrat…
Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?
Ống xa chịu tác động của aldosteron nhiều hơn ống gần
Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần
Ống xa bài tiết K+ nhiều hơn ống gần
Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần
Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:
Ngưng kết
Kết tủa
Gây viêm
Trung hòa
Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:
0,1 cm/phút
1 cm/phút
10 cm/phút
1 cm/s
Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:
3 – 5 giờ
60 – 90 phút
8 – 12 phút
20 – 30 phút
Nhu động ruột non có đặc tính:
Tăng khi kích thích hệ giao cảm
Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột
Xảy ra khi thành ruột bị căng
Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra
Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:
3 – 5 giờ / lần
60 – 90 phút / lần
8 – 12 phút / lần
Liên tục
Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:
Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non
Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày
Loại các tế bào ruột non bị bong
Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non
Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:
Cholecystokinin
Insulin
Secretin
Gastrin
Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:
Cholecystokinin
Secretin
Molitin
Gastrin
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:
Dịch vị
Nước bọt
Dịch mật
Dịch tụy
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
Carboxypeptidase, pepsin, lactase
Pepsin, chymosin, trypsin
Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?
Enteropeptidase
Trypsin
Chymotrysin
Carboxypeptidase
Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
Chymotrypsin
Pepsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:
Enteropeptidase
Carboxypeptidase
Trypsin
Pepsin
Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:
Enteropeptidase
Trypsinogen
Pepsin
Chymotrypsin
Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:
Tụy không bài tiết enteropeptidase
Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy
pH dịch tụy kiềm
Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid
