vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án -Phần 20
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án -Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

K bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:

Tăng dòng dịch trong ống xa

Tăng mức aldosteron máu tuần hoàn

Tăng chế độ ăn có K+

Giảm tái hấp thu Na+ bởi ống lượn xa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:

Bạch cầu trung tính

Bạch cầu ưa kiềm

Bạch cầu ưa acid

Bạch cầu lympho

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:

Bị nhiễm độc kim loại nặng như chì

Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính

Dùng các loại corticoid

Bị nhiễm ký sinh trùng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Sự bài tiết K :

Khi tăng K+ , K+ sẽ được bài tiết chủ động ở quai Henle và ống lượn xa

Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp

Khi nồng độ K+ tăng ở ngoại bào thì aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều hơn

Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Một số bệnh ngoài da

Nhiễm trùng cấp tính

Nhiễm ký sinh trùng

Dị ứng thuốc

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO :

PaCO2 trong máu

Tổng lượng K+ trong cơ thể

Nồng độ Cl- trong huyết tương

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Bị nhiễm virus

Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính

Bị các bệnh ký sinh trùng

Khi dùng các loại corticoid

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu HCO tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Cường aldosteron (mineralcorticoid)

Tăng K+ máu

Tăng CO2 máu

Giảm lượng Cl- huyết tương

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:

Thương hàn nặng, sốt phát ban

Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu

Nhiễm trùng cấp

Nhiễm đọc kim loại nặng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:

Neutrophil

Basophil

Eosinophil

Monocyte

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:

Tạo HCO - 3 trong tế bào ống lượn gần

Tạo CO2 trong ống lượn gần

Tạo HCO- 3 trong tế bào ống lượn xa

Tạo ion H+ trong tế bào ống

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?

Neutrophil

Eosinophil

Basophil

Lymphocyte

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?

K+, Cl−

HCO-3

Cl-

Na +

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:

Bạch cầu hạt trung tính

Bạch cầu hạt ưa acid

Bạch cầu hạt ưa bazo

Đại thực bào

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K+ máu

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:

Neutrophil và eosinophil

Neutrophil và basophil

Eosinophil và basophil

Basophil và monocyte

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiếtNH3 ở thận?

CO2 máu

Lượng H+ trong lòng ống thận

Tốc độ dòng chảy của dịch trong ống

Ion K+ trong lòng ống thận

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận:

pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại

Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và dịch lọc trong lòng ống thận

Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích bài tiết NH3

Nồng độ H+ trong lòng ống thận điều động sự bài tiết NH3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC:

Công thức máu toàn phần

Công thức Arneth

Công thức Schilling

Cả a và c

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH . 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạngNH4+ . Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:

Bệnh bạch cầu cấp

Bệnh nhiễm trùng

Viêm mạn tính

Thiếu máu ác tính

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu glucose xảy ra ở:

ống góp

ống lượn gần

ống lượn xa

quai Henle

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưỡng đường của thận là:

165 mg/dl

170 mg/dl

175 mg/dl

180 mg/dl

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:

120 - < 180 mg%

> 180 mg%

375 mg%

>375 mg%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:

Bệnh bạch cầu cấp

Bệnh nhiễm trùng

Viêm mạn tính

Thiếu máu ác tính

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu glucose theo cơ chế:

Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy

Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+ ) ở bờ bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy

Khuếch tán thuận hoá qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) qua bờ bên và bờ đáy

Vận chuyển tích cực nguyên phát qua bờ bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+ ) qua bờ bên và bờ đáy

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:

Đồng vận chuyển sơ cấp với Na+ ở bờ bàn chảy vào tế bào biểu mô

Khuếch tán có gia tốc qua bờ đáy và bờ bên vào dịch kẽ

Ở đoạn ống lượng gần S1, 1 Na+ đồng vận chuyển với 1 phân tử glucose

Ở đoạn ống lượng gần S3, 1 Na+ đồng vận chuyển với 2 phân tử glucose

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu glucose ở ống thận:

Glucose được tái hấp thu ở tất cả các giai đoạn ở ống thận

Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu

Ngưỡng đường của thận là 160 mg%

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về glucose:

Glucose được tái hấp thu bằng cách vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+

Lượng glucose tăng thêm trên ngưỡng bao nhiêu thì bị loại bấy nhiêu

Dưới nồng độ ngưỡng, glucose được tái hấp thu hoàn toàn

Trên nồng độ ngưỡng, glucose không được tái hấp thu hết

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:

ống lượn gần

quai Henle

ống lượn xa

ống góp

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch từ quai Henle ra là dịch:

Nhược trương

Đẳng trương

Ưu trương

Đã được pha loãng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?

Có những chất được tái hấp thu hoàn toàn như glucose, protein, lipid

Có những chất được tái hấp thu theo yêu cầu như vitamin và ure

Có những chất được bài tiết hoàn toàn như H+ , CO2, NH3

Có những chất được bài tiết theo yêu cầu như các chất điện giải thừa

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:

Các khoảng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai

Hoạt tính mạnh ở 370 C

Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính lên cao

Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao nhiều

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?

Các cation được tái hấp thu theo cơ chế tích cực

Phần lớn các anion được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động theo các ion

Ion bicarbonat được tái hấp thu từ lòng ống vào tế bào theo cơ chế khuếch tán

Một số anion được tái hấp thu bằng cơ chế tích cực như Cl- , phosphat, sulfat, nitrat…

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?

Ống xa chịu tác động của aldosteron nhiều hơn ống gần

Ống xa thấm H+ ít hơn ống gần

Ống xa bài tiết K+ nhiều hơn ống gần

Ống xa chịu tác dụng của ADH nhiều hơn ống gần

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:

Ngưng kết

Kết tủa

Gây viêm

Trung hòa

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:

0,1 cm/phút

1 cm/phút

10 cm/phút

1 cm/s

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:

3 – 5 giờ

60 – 90 phút

8 – 12 phút

20 – 30 phút

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu động ruột non có đặc tính:

Tăng khi kích thích hệ giao cảm

Không bị ảnh hưởng bởi hệ thần kinh ruột

Xảy ra khi thành ruột bị căng

Niêm mạc ruột non tăng bài tiết dịch trước khi nhu động xảy ra

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:

3 – 5 giờ / lần

60 – 90 phút / lần

8 – 12 phút / lần

Liên tục

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:

Đẩy hết thức ăn dọc theo chiều dài ruột non

Ngăn thức ăn trào ngược từ tá tràng lên dạ dày

Loại các tế bào ruột non bị bong

Ngăn vi khuẩn trào ngược từ ruột già xuống ruột non

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:

Cholecystokinin

Insulin

Secretin

Gastrin

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:

Cholecystokinin

Secretin

Molitin

Gastrin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:

Dịch vị

Nước bọt

Dịch mật

Dịch tụy

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:

Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase

Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin

Carboxypeptidase, pepsin, lactase

Pepsin, chymosin, trypsin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?

Enteropeptidase

Trypsin

Chymotrysin

Carboxypeptidase

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:

Chymotrypsin

Pepsin

Carboxypeptidase

Trypsin

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:

Enteropeptidase

Carboxypeptidase

Trypsin

Pepsin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:

Enteropeptidase

Trypsinogen

Pepsin

Chymotrypsin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất. Bình thường dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:

Tụy không bài tiết enteropeptidase

Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy

pH dịch tụy kiềm

Tụy không bài tiết enzym tiêu hóa protid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack