vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 27
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 27

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân, và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là:

Bó tiểu não thẳng

Bó chêm

Bó thon

Bó tiểu não chéo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:

Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế

Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt

Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông

Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả:

Bị điếc

Mất cảm giác vị của thức ăn

Mất cảm giác mùi

Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù:

Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải

Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải

Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải

Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại:

Dải thị

Giao thoa thị

Tia thị

Thùy chẩm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả:

Bị điếc

Mất cảm giác vị của thức ăn

Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì

Mất cảm giác mùi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan vận động bao gồm:

Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng

Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng

Bộ phận nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm

Trung tâm – đường hướng tâm – đường ly tâm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não?

Bàn tay

Bàn chân

Cẳng chân

Cẳng ta

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ não vận động, chọn câu sai?

Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên

Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân

Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp

Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương vùng tiền vận động:

Liệt toàn thân

Phối hợp các động tác không nhịp nhàng

Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác

Liệt một số cơ quan ít cử động

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền tháp:

Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị

100% bắt chéo tại tủy sống

100% bắt chéo tại hành não

9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sợi trục trong đường dẫn truyền ly tâm ở các vận động có ý thức chủ yếu:

Bó tháp thẳng

Bó tháp chéo

Bó tủy đồi thị sau

Bó gai thị trước

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí bắt chéo trên đường dẫn truyền ly tâm của bó tháp thẳng trong vận động tháp?

Cầu não

Hành não

Sừng sau tủy sống

tủy sống

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của đường tháp:

Bắt chéo

Xuất phát từ vỏ não

Chi phối động tác đánh tay khi đi

Tận cùng ở các cơ vân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng nhân đuôi có vai trò:

Là trung tâm của các vận động không có ý thức

Tạo ra các động tác đơn giản

Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức

Lập kế hoạch cho nhiều động tác liên tiếp nhau

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động viết khi đã thành thạo (như vô thức) được thực hiện dưới sự kiểm soát của:

Nhân đỏ

Vòng nhân bèo

Vòng nhân đuôi

Đồi thị

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc giúp lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp nhau:

Tiểu não

Vòng của nhân bèo

Vòng của nhân đuôi

Hệ lưới hoạt hóa truyền lên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện bệnh Parkison trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương:

Vỏ não vận động

Vòng nhân bèo

Vòng nhân đuôi

Bó ngoại tháp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cấu trúc nào sau đây đều nằm ở hành não?

Củ não sinh tư

Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống

Nhân bèo và nhân đuôi

Nhân đỏ, nhân trám và nhân tiền đình

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền sau đây không bắt chéo:

Bó tháp

Bó đỏ tủy

Bó tiền đình tủy

Bó mái tủy

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Noron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi:

Nhân đỏ

Củ não sinh tư

Cấu tạo lưới ở cầu não

Nhân tiền đình

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Noron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin đến từ:

Nhân đỏ

Cũ não sinh tư

Cấu tạo lưới

Nhân tiền đình

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo lưới ở hành não

Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ

Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ

Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ

Kích thích truyền xuống làm giảm trương lực cơ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật thực nghiệm là chức năng của:

Tủy sống và vỏ não

Vùng dưới đồi và vỏ não

Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não

Tủy sống, hành não và vỏ não

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thích cấu tạo lưới của cầu não của động vật thực nghiệm sẽ gây:

Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ

Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn

Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên

Giảm các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế:

Hệ lưới truyền lên

Bó tiền đình tủy

Hệ lưới truyền xuống từ cầu não

Hệ lưới truyền xuống từ hành não

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì:

Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ

Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ

Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ

Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não:

Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích noron vận động

Đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế noron vận động

Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống , đối diện và kích thích noron vận động

Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối điện và ức chế noron vận động

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ :

Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống

Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau

Nhân đỏ và nhân tiền đình

Tiểu não và hành não

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm của phản xạ định hướng với ánh sáng:

Nhân tiền đình

Nhân mái

Cũ não sinh tư trước

Cũ não sinh tư sau

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm của phản xạ định hướng với âm thanh:

Nhân tiền đình

Nhân mái

Cũ não sinh tư trước

Cũ não sinh tư sau

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về các đường dẫn truyền ngoại tháp:

Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ

Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh

Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống

Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hòa các phản xạ thưc vật về tim và hô hấp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản xạ tư thế có liên quan đến những trung tâm sau:

Sừng trước tủy sống

Nhân đỏ và nhân tiền đình

Tiểu não

Nhân đậu và nhân đuôi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện:

Tăng trương lực cơ

Giảm trương lực cơ

Mất phản xạ định hướng với ánh sáng d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện duỗi cứng mất não ở động vật thực nghiệm, ngoại trừ

Chân và đuôi gấp về lưng

Liệt nửa bên mình

Lưng cong lại hơn bình thường

Chân duỗi thẳng không cử động

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi:

Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ

Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình

Phá hủy tiểu não

Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này:

ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình

ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ

ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình

kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:

Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật

Não bộ và tủy sống

Thần kinh giao cảm và phó giao cảm

Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần:

Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật

Não bộ và tủy sống

Thần kinh giao cảm và phó giao cảm

Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào?

Trên não

Trong tủy sống

Cạnh cột sống

Tại tạng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm:

Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống

Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng

Khi nơron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao

Kích thích sẽ làm tăng hoạt động cơ học của hệ tiêu hóa

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau:

Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng

Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch

Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch

Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thần kinh giao cảm:

Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống

Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài

Hạch giao cảm gần hạch xa trung tâm

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm thần kinh giao cảm, ngoại trừ:

Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài

Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú

Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng

Khi bị kích thích tiết adrenalin hoặc noradrenalin

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở:

Cuống não, não giữa, tủy sống

Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng

Dọc theo đốt sống thắt lưng

Hành não và đốt sống thắt lưng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:

Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng

Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2

Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt

Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến lưng 5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm

Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài

Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối

Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống

Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ, chọn câu đúng:

Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin

Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine

Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin

Tất cả đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ adrenergic bao gồm:

Các sợi tiền hạch giao cảm

Các sợi tiền hạch phó giao cảm

Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm

Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:

Acetylcholin

Adrenalin

Noadrenalin

Adrenalin và noradrenalin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack