vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 26
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây sai:

Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể , tập luyện

Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi

Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng

Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích nghi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác nóng, lạnh, đau. Chọn câu sai?

Cảm giác nóng có thụ cảm thể là Ruffini

Cảm giác lạnh có thụ cảm thể là Knauss

Cảm giác đau không có thụ cảm thể đặc hiệu

Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh, đau cấp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác bản thể là:

Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ

Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể

Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi

Cảm giác có hoặc không ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại receptor không nhận cảm giác bản thể:

Suốt cơ

Cơ quan golgi ở gân

Receptor xúc giác và áp suất

Receptor ở khớp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi:

Cơ co ngắn lại

Sức căng của cơ tăng lên

Sợi cơ bị kéo dài ra

Hai đầu sợi nội suốt dãn ra

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền:

Theo bó Flechsig

Theo bó Gowers

Theo bó Burdach và Goll

Theo bó Goll

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với cảm giác sâu không ý thức, cảm giác sâu có ý thức:

Không có receptor bản thể

Bắt chéo ở tủy sống

Được dẫn truyền vào tiểu não

Giúp phối hợp động tác tự động

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền thần kinh sau đây không liên hệ với tiểu não:

Đường tháp

Đường cảm giác đau, nóng lạnh

Đường cảm giác sâu có ý thức

Đường cảm giác sâu không ý thức

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về cảm giác sâu không ý thức và có ý thức: I. Cả hai cảm giác đều dẫn truyền cảm giác bản thể II. Cảm giác sâu có ý thức có đường cảm giác tận cùng ở tiểu não III. Cả hai đều xuất phát từ các bộ phận nhận cảm ở gân, cơ và khớp IV. Cả hai đều đi vào tủy sống qua rễ sau V. Cảm giác sâu không ý thức dẫn truyền đến tiểu não, cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác Chọn Tập Hợp Câu Đúng:

II, III, IV

I, II, III

III, IV, V

I, III, V

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

điều tiết là khả năng:

Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ

Đồng tử thay đổi kích thước

Thủy dịch thay đổi thể tích

Giác mạc thay đổi độ cong

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây quan trọng liên quan đến thị lực?

Khoảng cách giữa các tế bào gậy

Đường kính của điểm vàng

Độ cong của giác mạc

Đường kính của đồng tử

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lõm trung tâm của điểm vàng là nơi thị lực cao nhất vì:

Tại đây chỉ có các tế bào nón

Tại đây số tế bào gậy ít hơn số tế bào nón

Tại đây có nhiều mạch máu lớn

Các tia sáng sẽ tự động rơi vào lõm trung tâm khi đi vào

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kính hội tụ trong bệnh:

Cận thị

Viễn thị

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh

Cận thị

Viễn thị

Lão thị

Loạn thị

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố đảm bảo tăng lượng ánh sáng đi vào mắt:

Độ cong giác mạc

Phản xạ đồng tử

Tỷ lệ tế bào hình nón và hình gậy

Hiện tượng khúc xạ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây?

Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc

Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc

Thể thủy tinh không còn khả năng điều tiết nên lúc nào cũng phải nhìn gần

Độ cong giác mạc không đồng đều nên hình ảnh bị mờ vì có nhiều điểm hội tụ trên võng mạc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế cảm thụ ánh sáng là một hiện tượng:

quang hóa

quang điện

điện hóa

quang học

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của Rhodopsin:

Giúp mắt điều tiết ánh sáng

Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết

Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ

Tạo ra scotopsin và cis-retinal

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Quang sắc tố của tế bào nón gồm 3 loại sắc tố màu nhạy cảm với màu gì?

Màu đỏ

Màu vàng

Màu xanh lá

Màu xanh dương

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong 4 câu dưới đây?

Tế bào hình gậy có quang sắc tố là photopsin

Tế bào hình gậy nhạy cảm với ánh sáng hơn tế bào hình nón

Sắc tố caroten : retinal là aldehyd của vitamin C

Tế bào que giúp phân biệt được các chi tiết, màu sắc, giới hạn sự vật

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi ánh sáng kích thích tế bào gậy?

Luồng Na+ đi vào đoạn ngoài của tế bào gậy tăng

Chất trung gian thần kinh được phóng thích nhiều hơn vào khe synap với tế bào lưỡng cực

Nồng độ GMP vòng trong tế bào hình gậy giảm

Phosphodiesterase hoạt hóa transducin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các câu sau đây đều đúng khi nói về các tế bào nhận cảm ánh sáng, ngoại trừ:

Tế bào gậy và tế bào nón có độ nhạy cảm giống nhau đối với ánh sáng

Đoạn ngoài có các kênh Na+ được giữ ở trạng thái mở do GMP vòng

Vùng synap tiếp xúc với cả tế bào lưỡng cực lẫn tế bào ngang

Khi tế bào ở trong bóng tối, đoạn trong bơm liên tục Na+ từ tế bào ra ngoài

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm cảm nhận cảm giác thị giác nằm ở:

Thùy trán

Thùy đỉnh

Thùy thái dương

Thùy chẩm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng với vai trò của chuỗi xương con:

Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đápo với tác dụng trên màng nhĩ

Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con

Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm

Nếu không có chuỗi xương con sẽ không có sự dẫn truyền sóng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của cơ quan corti:

Năm trên màng Reissener

Trong ngoại dịch tai trong

Phủ lên màng mái

Gắn trên sợi nền

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với tế bào lông ốc tai?

Có liên hệ thần kinh với thể gối ngoài

Các lông được cố định trên màng lưới

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích:

K+ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng

Na+ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng

Ca++ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng

Ca++ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong 4 đáp án dưới đây:

Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần

Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ

Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh

Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nên trong vỏ corti

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với ống bán khuyên:

Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai

Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc

Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống

Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao:

Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai

Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai

Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai

Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau, ngoại trừ:

Làm rung động màng nhĩ, chuỗi xương con

Đến trực tiếp của sổ bàu dục qua vòi Eustache

Làm rung động khối xương sọ

Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên, xoang nang, cầu nang đến cửa sổ tròn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên:

Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc

Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai

Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa

Vị trí màng nền bị kích thích tối đa bởi sóng âm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận tai trong của thính giác, chọn câu sai?

Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp

Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao

Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông

Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang giữa và thang ốc tai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơron thứ nhất của đường dẫn truyền xung động thính giác xuất phát từ các tế bào thần kinh trên cơ quan Corti đến:

Nhân lưng và nhân bụng

Nhân tiền đình

Nhân lưng và nhân tiền đình

Nhân bụng và nhân tiền đình

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền của thính giác bao gồm mấy nơron?

1 nơron

2 nơron

3 nơron

4 nơron

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng thính giác của vỏ não nằm ở:

Thùy đỉnh

Thùy trán

Thùy thái dương

Thùy chẩm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là

Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi

Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi

Các nụ vị giác nằm ở lưỡi

Các gai vị giác nằm ở lưỡi

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn vị cơ bản được nhận biết là:

Đắng, cay, mặn, ngọt

Chua, cay, mặn, ngọt

Mặn, ngọt, chua, chát

Đắng, chua, mặn, ngọt

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi?

Vị ngọt – đầu lưỡi

Vị mặn – đầu lưỡi

Vị chua – cuối lưỡi

Vị đắng – cuối lưỡi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính sau:

Được chi phổi bởi dây 3,7,9

Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt

Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian

Là những receptor trong

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau

Có tính thích nghi nhanh

Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống

Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự cảm nhận vị giác có sự cảm giác của cấu trúc sau, ngoại trừ:

Vỏ não thùy đỉnh

Các dây thần kinh V, VII, IX, X

Tuyến nước bọt

Đồi thị

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác:

1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX

2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX

1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3

2/3 trước lưỡi do dầy IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm bộ phận nhận cảm khứu giác, ngoại trừ:

Ngưỡng kích thích rất thấp

Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém

Các tế bào nhận cảm chiếm một vùng 2,4cm2 mỗi bên, màu vàng nhạt

Receptor nằm ở niêm mạc xương cuống mũi dưới

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khứu giác không có đặc điểm sau:

Receptor là nơron hai cực

Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não

Liên quan đến cảm giác

Các nơron cảm giác không có khả năng tái tạo

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:

Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm

Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu

Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi

Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào khứu

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Võ não thùy đỉnh là trung tâm của cảm giá

Xúc giác

Nhiệt

Vị giác

Khứu giác

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác:

Cảm giác nhiệt

Cảm giác đau

Cảm giác xúc giác

ảm giác sâu có ý thức

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn tương vùng cầu não bên phải gây:

Mất cảm giác xúc giác bên phải

Mất cảm giác xúc giác bên trái

Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên

Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nữa người và tăng cảm giácđau:

Tổn thương tủy sống

Tổn thương vùng dưới đồi

Tổn thương đồi thị

Tổn thương thùy đỉnh ở võ não đối bên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack