vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 22
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 22

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:

Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng

Ca++ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+

Fe3+ được hấp thu tích cực ở tá tràng

Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?

Các hạt đậm

Các hạt alpha type 1

Các hạt alpha type 2

Vùng sol-gel dưới màng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++ , ngoại trừ:

Hormon tuyến cận giáp

Citric acid

Phosphat

1,25 – dihydroxycholecalciferol

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:

Hấp thu Ca++ cần vitamin D

Hấp thu sắt cần vitamin C

Hấp thu B12 cần yếu tố nội tại

Hấp thu tất cả các dưỡng chất cần Na+

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:

Khả năng ngưng tập

Khả năng kết dính

Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích

Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:

Hấp thu lipid tăng

Hấp thu Ca++ tăng

Hấp thu Ca++ giảm

Hấp thu glucid tăng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào

Vận chuyển tích cực

Vận chuyển tích cực thứ cấp

Khuếch tán thụ động

Ẩm bào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe3+ được chuyển thànhFe2+ nhờ:

Vitamin A

Vitamin C

Vitamin K

Vitamin D

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ:

ADP

ATP

Nhiệt

Cả a và b đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thuFe++ , ngoại trừ:

Trữ lượng sắt cơ thể giảm

Ascorbic acid

Phytic acid

Tăng sản xuất hồng cầu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do:

Thành mạch bị tổn thương

Trì trệ hoàn toàn

Xơ gan

Tất cả đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu sắt. chọn câu sai:

Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)

Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt

Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng

Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:

Vitamin C trong các trái cây có vị chua cam, quít, ổi

Trà, cà phê, nước có gas

Chất oxalat

Phosphat

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tiểu cầu:

Gây co mạch

Tiết ra các kháng thể

Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương

Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột:

Galactose

Glucose

Arabinose

Fructose

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:

Vận chuyển tích cực

Vận chuyển tích cực thứ cấp

Khuếch tán dễ dàng

Khuếch tán được gia tốc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:

Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu

Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin

Tổng hợp protein và lipit

Tham gia đáp ứng viêm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?

Nước muối đẳng trương

Fructose

Pentose

Thuốc ức chết Na+ -K+ -ATPase

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tiểu cầu, Chọn Câu Sai :

Hình thành nút chặn tiểu cầu

Tiết ra chất gây co mạch

Tham gia vào quá trình cục máu

Chủ yếu tham gia vào trình tiêu sợi huyết

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:

Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống

Hấp thu tăng lên nhờ muối mật

Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non

Hấp thu các vitamin kéo theo nước

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?

Chủ yếu hấp thu ở hồi tràng và hỗng tràng

Tất cả hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động thứ phát

Giảm Na+ dịch ngoại bào làm giảm hấp thu glucose

Glucose và galactose cạnh tranh trong sự hấp thu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu lipid, chọn câu sai?

Có hiệu quả nhờ tạo micelles muối mật

Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máutĩnh mạch cửa

Chủ yếu là monoglycerid, acid béo

80 – 90% ở dạng Chylomicron

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường:

Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => ống bạch huyết => tĩnh mạch

Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => gan => tĩnh mạch chủ

Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa

Vào khoảng kẽ => chylomicron => ống bạch huyết => tĩnh mạch cửa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:

Vận chuyển tích cực

Ẩm bào

Khuếch tán dễ dàng

Kéo theo chất hòa tan

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tổ hợp đúng cầm máu ban đầu bao gồm :1. Co thành mạch 2. Hình thành sợi tiêu huyết 3. Nút chặn tiểu cầu 4. Đông máu huyết tương

Nếu 1, 2, 3 đúng

Nếu 1, 3 đúng

Nếu 2, 4 đúng

Nếu 4 đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai?

Cần Na+

Cần chất vận chuyển

Cần năng lượng

Cần có sự hòa màng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:

Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô

Các chất gây co mạch được giải phóng

Tiểu chầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương

Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:

Khuếch tán thụ động

Vận chuyển tích cực

Vận chuyển tích cực thứ cấp

Kéo theo chất hòa tan

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:

Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu

Giảm bớt lượng máu bị mất

Tăng sự kết dính tiểu cầu

Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:

Na+và + HCO3-

HCO3- và chất nhầy

Các khí

K+ và chất nhầy

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:

Phản xạ thần kinh

Cơ thắt tại chỗ

Kích thích hệ đối giao cảm

Tiểu cầu tiết ra một số chất gây co mạch

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?

Na+

K+

Ca++

Muối mật

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?

ADP

Serotonin

Adrenalin

B và C đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:

K+

Na+

Cl

Nước

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:

Bài tiết K+

Tái hấp thu Na+

Bài tiết HCO3-

Hấp thu sắt

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

ADP

ATP

Plasmin

Độ nhớt của máu

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:

Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu

Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu

Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương

Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với ruột già?

Bài tiết Na+ và tái hấp thu K+

Nồng độ K+ ở ruột già giảm 10 lần so với hồi tràng

Hấp thu nước nhiều hơn cả ruột non

Không hấp thu hơi

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây?

Thromboplastin

ADP

Yếu tố Willebrand

Tất cả đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu?

Protein kết dính Von-Willebrand

Fibrinogen

Thromboplastin

Thrombin

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế: HCO3-

Đồng vận chuyển nghịchNa+/HCO3-

Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+

Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid

Bơm Na+ K+ ATPase

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào?

Fibrinogen

Adrenalin và serotonin

GPIIb/IIIa

Hệ thống vi ống vùng sol-gel

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:

Được hít vào

Do vi khuẩn tạo ra

Khuếch tán từ máu vào

Được thải hoàn toàn ra ngoài

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:

Các tiểu cầu kết dính nhau

Tiêu sợi huyết

Co thành mạch

Nút chặn tiểu cầu hình thành xong

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:

400ml

500ml

600ml

700ml

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:

Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết

Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại

Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian

Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ:

Chỉ có N2 được hấp thu

CO2 phóng thích do sự tương tác giữa H+ và HCO3-

Do nuốt khí trời vào

O2 lên men các oligosaccaride bởi vi khuẩn

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:

Thời gian máu chảy (TS)

Thời gian Quick

Đếm số lượng tiểu cầu

Thực hiện dấu hiệu dây thắt

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?

Bình thường không gây bệnh

Chủ yếu là vi khuẩn yếm khí

Tham gia vào chuyển hóa acid mật

Xác vi khuẩn chiếm khoảng 50% trọng lượng phân

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với ruột già?

Na+ được tái hấp thu bằng cơ chế đồng vận chuyển với glucose

Tổng hợp các chuỗi acid béo ngắn

Có các vi nhung mao

Tất cả các hơi sinh ra trong ruột già đều thoát ra ngoài

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack