50 câu hỏi
Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:
Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn
Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy
Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy
Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
Chymotrypsinogen
Amylase
Aminopeptidase
Lipase
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Cholecystokinin
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
Acetylcholin
Gastrin
Secretin
Histamin
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?
Gastrin
Cholestokinin
Molitin
Acetylcholin
Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ
Giai đoạn tâm linh
Giai đoạn ruột
Giai đoạn dạ dày
Giữa các bữa ăn
Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:
Giai đoạn tâm linh
Giai đoạn ruột
Giai đoạn dạ dày
Giữa các bữa ăn
Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì:
Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường
Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường
Tiêu hóa protid xảy ra bình thường
Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm
Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch
Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào
Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ “khuếch đại” tác dụng phá hủy kháng nguyên lên nhiều lần
Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?
Nước bọt
Dịch tụy
Dịch vị
Dịch mật
Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?
Acetyl cholin
Cholecystokinin
Secretin
Somatostain
Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:
Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến
Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến
Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein – cholesterokin, nang tuyến
Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein – secretin, nang tuyến
Câu nào sau đây đúng với secretin?
Là một enzyme của tá tràng
Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành
Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat
Là hormon của tuyến tụy
Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:
Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non
Tăng sự bài tiết men của tụy
Gây co cơ trơn túi mật
Làm co cơ vòng Oddi
Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:
Được sản xuất trong tủy xương
Mảnh tế bào nhỏ, hình dáng không nhất định
Tế bào có nhân
Đường kính từ 2-4 micromet
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?
Tính acid cao
Ăn nhiều lipid
Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein
Tất cả đúng
Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?
Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa
Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat
Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng
Tất cả câu sai
Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:
2/3 ở máu ngoại biên, 1/3 ở lách
1/3 ở máu ngoại biên, 2/3 ở lách
3/4 ở máu ngoại biên, 1/4 ở lách
1/4 ở máu ngoại biên, 3/4 ở lách
Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:
4 – 5 ngày
5 – 8 ngày
8 – 12 ngày
100 – 120 ngày
Khi nói về cơ chế bài tiết ở tụy, chọn câu sai?
và H+ được tạo ra do sự phân ly H2CO3
được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất
H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu
Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống
Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:
Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin
Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate
Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin
Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột
Dịch tuỵ: Chọn câu sai?
Cholekystokinin làm tăng men tiêu hoá trong dịch tuỵ
Đặc điểm của dịch tuỵ được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống
Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột
Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin
Câu nào sau đây không đúng với mật?
Chứa muối mật và sắc tố mật
Có tác dụng nhũ tương hóa lipid
Được dự trữ tại túi mật
Muối mật được tạo ra từ hemoglobin
Câu nào sau đây không đúng với mật?
Tạo ra tại gan
Chứa muối mật và sắc tố mật
Được thải hoàn toàn ra ngoài
Có tác dụng nhũ tương hóa lipid
Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:
Protid
Glucid
Lipid
Tất cả đều đúng
Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:
4 ngày
6 ngày
8 ngày
10 ngày
Tác dụng của muối mật:
Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị
Giúp hấp thu glyceron
Giúp hấp thu các vitamin nhóm B
Giúp hấp thu triglycerid
Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:
Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ
Nhũ tương hóa lipid
Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột
Phân giải các chất có thành phần lipid
Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật:
Acetylcholin
Gastrin
Prostaglandin E2
Secretin
Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:
Sắc tố mật
Muối mật
Acid mật
Acid taurocholic
Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật:
Muối mật
Điện giải
Bilirubin
Nước
Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?
Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm
Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng
Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm
Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng
Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai?
Tiêu hóa lipid giảm
Hấp thu lipid giảm
Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm
Hấp thu vitamin B12 giảm
Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Cholecystokinin
Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai?
Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat
CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa
CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật
Tất cả đều sai
Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?
Dây thần kinh X
Cholestokinin
Secretin
Tùy thuộc lượng mật được hấp thu
Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:
Khả năng kết dính tiểu cầuKhả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất
Khả năng ngưng tập
Khả năng thay đổi hình dạng và kích thích các chất
Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:
Secretin
Gastrin
Pancreozymin
Thần kinh giao cảm
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất?
Nước bọt
Dịch tụy
Dịch mật
Dịch ruột non
Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:
Nước bọt
Dịch tụy
Dịch ruột non
Cả b và c
Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:
Sucrase
Maltase
Amylase
Lactase
Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:
Maltase
Amylase
Sucrase
Lactase
Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết?
Vùng sol-gel dưới màng
Vùng ngoại vi
Vùng tiểu thể
Hệ thống liên kết màng
Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ:
Các tuyến Brunner
Các tế bào nhầy
Các hang Lieberkuhn
Tế bào biểu mô nhung mao
Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:
Kích thích dây X
Secretin
Kích thích giao cảm
Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên
Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?
Thần kinh ruột
Thần kinh phó giao cảm
Secretin
Cholecystokinin (CCK)
Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?
Thực quản
Dạ dày
Tá tràng
Ruột non
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
Vận chuyển tích cực
Vận chuyển tích cực thứ cấp
Khuếch tán dễ dàng
Kéo theo chất hòa tan
Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính:
Hấp phụ
Ngưng tập
Kết dính
Thay đổi hình dạng và phóng thích
Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn
Niêm mạc ruột non cò nhiều nhung mao và vi nhung mao
Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng
Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu
