vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 21
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 21

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:

Do vị trấp quá acid tràn vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy

Do uống kèm nhiều rượu mạnh trong bữa ăn

Do dịch tụy bài tiết quá nhiều vào tá tràng và trào ngược vào ống dẫn tụy phá hủy mô tụy

Do men tiêu hóa được tiết quá nhiều và tự hoạt hóa trong ống tụy phá hủy mô tụy

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:

Chymotrypsinogen

Amylase

Aminopeptidase

Lipase

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?

Secretin

Gastrin

Pancreozymin

Cholecystokinin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:

Acetylcholin

Gastrin

Secretin

Histamin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?

Gastrin

Cholestokinin

Molitin

Acetylcholin

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ

Giai đoạn tâm linh

Giai đoạn ruột

Giai đoạn dạ dày

Giữa các bữa ăn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:

Giai đoạn tâm linh

Giai đoạn ruột

Giai đoạn dạ dày

Giữa các bữa ăn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì:

Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường

Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường

Tiêu hóa protid xảy ra bình thường

Hấp thu các acid amin tan trong dầu giảm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:

Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch

Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào

Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ “khuếch đại” tác dụng phá hủy kháng nguyên lên nhiều lần

Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?

Nước bọt

Dịch tụy

Dịch vị

Dịch mật

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?

Acetyl cholin

Cholecystokinin

Secretin

Somatostain

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:

Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến

Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến

Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein – cholesterokin, nang tuyến

Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein – secretin, nang tuyến

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với secretin?

Là một enzyme của tá tràng

Làm tăng sự bài tiết của tế bào thành

Kích thích tụy bài tiết ion bicarbonat

Là hormon của tuyến tụy

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:

Được phóng thích khi mỡ kích thích niêm mạc ruột non

Tăng sự bài tiết men của tụy

Gây co cơ trơn túi mật

Làm co cơ vòng Oddi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:

Được sản xuất trong tủy xương

Mảnh tế bào nhỏ, hình dáng không nhất định

Tế bào có nhân

Đường kính từ 2-4 micromet

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?

Tính acid cao

Ăn nhiều lipid

Vị trấp chứa nhiều lipid, sản phẩm tiêu hóa protein

Tất cả đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?

Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa

Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonat

Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống tá tràng

Tất cả câu sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:

2/3 ở máu ngoại biên, 1/3 ở lách

1/3 ở máu ngoại biên, 2/3 ở lách

3/4 ở máu ngoại biên, 1/4 ở lách

1/4 ở máu ngoại biên, 3/4 ở lách

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:

4 – 5 ngày

5 – 8 ngày

8 – 12 ngày

100 – 120 ngày

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế bài tiếtHCO3- ở tụy, chọn câu sai?

HCO3- và H+ được tạo ra do sự phân ly H2CO3

HCO3- được chuyên chở thụ động vào lòng ống bài xuất

H+ được trao đổi với Na+ ở mặt tiếp xúc với mạch máu

Na+ đi vào tế bào, khuếch tán vào lòng ống

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:

Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin

Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin

Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tuỵ: Chọn câu sai?

Cholekystokinin làm tăng men tiêu hoá trong dịch tuỵ

Đặc điểm của dịch tuỵ được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị trấp từ dạ dày xuống

Có tác dụng tạo môi trường kiềm ở ruột

Chứa nhiều men tiêu hóa khi kích thích do secretin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với mật?

Chứa muối mật và sắc tố mật

Có tác dụng nhũ tương hóa lipid

Được dự trữ tại túi mật

Muối mật được tạo ra từ hemoglobin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng với mật?

Tạo ra tại gan

Chứa muối mật và sắc tố mật

Được thải hoàn toàn ra ngoài

Có tác dụng nhũ tương hóa lipid

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:

Protid

Glucid

Lipid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:

4 ngày

6 ngày

8 ngày

10 ngày

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của muối mật:

Nhũ tương hóa để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị

Giúp hấp thu glyceron

Giúp hấp thu các vitamin nhóm B

Giúp hấp thu triglycerid

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:

Làm giảm sức căng bề mặt của hạt mỡ

Nhũ tương hóa lipid

Giúp vận chuyển và hấp thu lipid trong ruột

Phân giải các chất có thành phần lipid

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật:

Acetylcholin

Gastrin

Prostaglandin E2

Secretin

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:

Sắc tố mật

Muối mật

Acid mật

Acid taurocholic

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật:

Muối mật

Điện giải

Bilirubin

Nước

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?

Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm

Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng

Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm

Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai?

Tiêu hóa lipid giảm

Hấp thu lipid giảm

Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm

Hấp thu vitamin B12 giảm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:

Secretin

Gastrin

Pancreozymin

Cholecystokinin

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai?

Secretin kích thích tế bào ống tuyến tụy bài tiết bicarbonat

CCK kích thích tế bào nang tuyến tụy bài tiết men tiêu hóa

CCK kích thích túi mật co bóp và bài tiết mật

Tất cả đều sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?

Dây thần kinh X

Cholestokinin

Secretin

Tùy thuộc lượng mật được hấp thu

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:

Khả năng kết dính tiểu cầuKhả năng hấp phụ và vận chuyển các chất

Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất

Khả năng ngưng tập

Khả năng thay đổi hình dạng và kích thích các chất

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:

Secretin

Gastrin

Pancreozymin

Thần kinh giao cảm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất?

Nước bọt

Dịch tụy

Dịch mật

Dịch ruột non

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:

Nước bọt

Dịch tụy

Dịch ruột non

Cả b và c

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:

Sucrase

Maltase

Amylase

Lactase

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:

Maltase

Amylase

Sucrase

Lactase

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết?

Vùng sol-gel dưới màng

Vùng ngoại vi

Vùng tiểu thể

Hệ thống liên kết màng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ:

Các tuyến Brunner

Các tế bào nhầy

Các hang Lieberkuhn

Tế bào biểu mô nhung mao

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:

Kích thích dây X

Secretin

Kích thích giao cảm

Có kích thích đụng chạm hay kích thích khó chịu phía trên

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?

Thần kinh ruột

Thần kinh phó giao cảm

Secretin

Cholecystokinin (CCK)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?

Thực quản

Dạ dày

Tá tràng

Ruột non

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:

Vận chuyển tích cực

Vận chuyển tích cực thứ cấp

Khuếch tán dễ dàng

Kéo theo chất hòa tan

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính:

Hấp phụ

Ngưng tập

Kết dính

Thay đổi hình dạng và phóng thích

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:

Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn

Niêm mạc ruột non cò nhiều nhung mao và vi nhung mao

Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng

Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack