50 câu hỏi
Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:
Thời gian máu chảy
Thời gian máu đông
Dấu hiệu dây thắt
Đếm số lượng tiểu cầu
Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?
Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài
Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động
Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân
Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân
Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:
Yếu tố I
Yếu tố IV
Yếu tố VI
Yếu tố XI
Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?
Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài
Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng
Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng
Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn
Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:
Fibrinogen
Yếu tố VII
Yếu tố VIII
Yếu tố IX
Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Ít vận động
Chấn thương cột sống
Ăn ít chất xơ
Nhiễm khuẩn ruột
Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?
Vitamin B12
Vitamin K
Thiamin
Riboflavin
Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:
Hấp thu nước
Hấp thu sắt
Bài tiết K+
Tái hấp thu Na+
Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:
Ion Ca2+
Thromboplastin
Prothrombin
Fibrinogen
Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia?
Vitamin K và Ca++
Thromboplastin và Ca++
Prothrombinase và Ca++
Phospholipid và Ca++
Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:
Prothrombin
Fibinogen
Thromboplastin
Yếu tố Hageman
Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:
Antihemophilie B
Fibrinogen
Thromboplastin
Yếu tố hageman
Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?
Nắp thanh quản đóng lại
Cơ thành họng co
Là hoạt động hoàn toàn có ý thức
Tại thực quản được kích thích bởi dây X
Nuốt là gì?
Là một động tác hoàn toàn tự động
Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày
Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản
Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê
Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:
II, VII, IX, X
II, VII, XI, XII
II, VIII, X, XI
II, VIII, IX, X
Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?
Co cơ thắt thực quản trên
Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não
Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi
Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ thanh quản
Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu:
I, V, VII, XII
I, V, VIII, XIII
II, V, VII, XII
II, V, VIII, XIII
Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?
Hầu
Thanh quản
Thân thực quản
Cơ thắt thực quản dưới
Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
Là sự tiếp tục của nhu động hầu
Không xảy ra nếu cắt dây X
Khởi sinh do căng thành thực quản
Không làm giãn cơ thực quản dưới
Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
VII, X, VI, II, I
II, III, V, VII, X
VII, VIII, IX, X, XI
XII, XI,I X, VIII, VII
Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
Áp suất trong ổ bụng
Thần kinh phó giao cảm
Thần kinh giao cảm
Cholecystokinin
Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:
Con đường đông máu nội sinh
Con đường đông máu ngoại sinh
Vitamin K
Tác dụng qua lại với thrombin
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:
Cơ thắt thực quản dưới
Cơ thắt thực quản trên
Cơ chéo dạ dày
Cơ dọc dạ dày
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ:
Secretin
Beta-adrenergic
Alpha-adrenergic
Progesteron
Thời gian Quick kéo dài gợi ý:
Suy gan
Lách to
Tắt mạch
Tiểu đường
Trung tâm nuốt nằm ở:
Thân não
Hành não
Hành não và cầu não
Gần trung tâm hít vào
Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?
Thời gian TCK
Thời gian Quick
Thời gian TS
Thời gian TC
Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?
Dây vận động: V, IX, X, XII
Dây cảm giác hướng tâm: dây IX và X
Trung khu ở não
Do kích thích vị giác
Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
Giảm số lượng tiểu cầu
Giảm chất lượng tiểu cầu
Giảm các yếu tố chống đông máu
Giảm các yếu tố đông máu
Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?
Trung khu: vùng cầu
Dây vận động: V, IX, X, XII
Dây cảm giác: dây IX, thừng nhĩ
Bộ phận nhẫn cảm là lưỡi
Nước bọt là gì?
Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt
Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:
Protein S
Antithrombin
Heparin
Plasminogen
Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:
Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh
Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng
Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra
Phân giải tinh bột thành monosaccharic
Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d
Diệt khuẩn
Ngừa sâu răng
Tiêu hóa peptid
Bôi trơn thức ăn
Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu?
Giảm sinh Thrombin
Tăng sinh Thrombin ở vị trí tổn thương
Ngăn cản sự khởi phát đông máu
Bao gồm các yếu tố : TFPI, Protein S, Antithrombin
Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:
K+
Cl−
Glucose
Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:
Sự tạo ra thrombin
Gắn kết làm mất tác dụng Ca++
Sự tạo thành fibrinogen
Sự tạo thành prothrombin
Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là:
Fibrinogen
Prothrombin
Thromboplastin
Ca++
Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:
Na+ và+ Cl-
K+ và
Ca++ và phosphat
Nước và men tiêu hóa tinh bột chính
Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:
Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn
Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn
Mức độ tác dụng, con đường nội sinh diễn ra triệt để hơn
Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?
Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương
Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương
Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi
Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4
Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:
Na+ được hấp thu chủ động
K+ được bài tiết thụ động
Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết
Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl
Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:
Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết
Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn
K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động
Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn
A là:
Yếu tố đông máu số I
Yếu tố đông máu số I hoạt hóa c. Yếu tố đông máu số IV d. Yếu tố đông máu số X
Yếu tố đông máu số IV
Yếu tố đông máu số X
B là:
Yếu tố đông máu số I
Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
Yếu tố đông máu số IV
Yếu tố đông máu số X
C là:
Yếu tố đông máu số XIa
Yếu tố đông máu số I hoạt hóa
Yếu tố đông máu số XIIIa
Yếu tố đông máu số Xa
Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:
Mặt cắt mô tươi
Huyết tương tươi
Dicoumarin
Vitamin K
Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:
Có bệnh suy giảm chức năng gan
Có bệnh suy giảm chức năng thận
Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó
Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó
Noron có các thành phần:
Thân, sợi trục, đuôi gai
Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai , synap
Nói về đuôi gai của noron, câu nào sau đây đúng?
Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai
Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng
Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap
Đuôi gai là bộ phân duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron
