vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 23
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:

Thời gian máu chảy

Thời gian máu đông

Dấu hiệu dây thắt

Đếm số lượng tiểu cầu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?

Căng thành trực tràng làm giãn cơ thắt hậu môn ngoài

Giãn cơ vòng hậu môn trong và ngoài là do sự điều khiển tự động

Căng thành trực tràng kích thích thần kinh giao cảm gây phản xạ tống thoát phân

Dạ dày ức chế phản xạ tống thoát phân

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:

Yếu tố I

Yếu tố IV

Yếu tố VI

Yếu tố XI

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?

Không thể trì hoãn do co thắt cơ thắt hậu môn ngoài

Cần tính nguyên vẹn của các dây thần kinh giao cảm phân phối cho trực tràng

Tùy thuộc vào tín hiệu thần kinh từ các thụ thể cao ở thành tá tràng

Là một phản xạ làm chấm dứt tính tự chủ của hậu môn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:

Fibrinogen

Yếu tố VII

Yếu tố VIII

Yếu tố IX

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

Ít vận động

Chấn thương cột sống

Ăn ít chất xơ

Nhiễm khuẩn ruột

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?

Vitamin B12

Vitamin K

Thiamin

Riboflavin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:

Hấp thu nước

Hấp thu sắt

Bài tiết K+

Tái hấp thu Na+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:

Ion Ca2+

Thromboplastin

Prothrombin

Fibrinogen

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia?

Vitamin K và Ca++

Thromboplastin và Ca++

Prothrombinase và Ca++

Phospholipid và Ca++

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:

Prothrombin

Fibinogen

Thromboplastin

Yếu tố Hageman

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:

Antihemophilie B

Fibrinogen

Thromboplastin

Yếu tố hageman

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?

Nắp thanh quản đóng lại

Cơ thành họng co

Là hoạt động hoàn toàn có ý thức

Tại thực quản được kích thích bởi dây X

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nuốt là gì?

Là một động tác hoàn toàn tự động

Có tác dụng đẩy thức ăn từ miệng vào dạ dày

Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản

Động tác nuốt luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:

II, VII, IX, X

II, VII, XI, XII

II, VIII, X, XI

II, VIII, IX, X

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?

Co cơ thắt thực quản trên

Điều hòa cử động nuốt bởi trung tâm nuốt ở hành não

Vòm khẩu mềm được kéo lên để bít đường thông với mũi

Thanh quản được kéo xuống để tiểu thiệt đậy lên lỗ thanh quản

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu:

I, V, VII, XII

I, V, VIII, XIII

II, V, VII, XII

II, V, VIII, XIII

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?

Hầu

Thanh quản

Thân thực quản

Cơ thắt thực quản dưới

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?

Là sự tiếp tục của nhu động hầu

Không xảy ra nếu cắt dây X

Khởi sinh do căng thành thực quản

Không làm giãn cơ thực quản dưới

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?

VII, X, VI, II, I

II, III, V, VII, X

VII, VIII, IX, X, XI

XII, XI,I X, VIII, VII

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

Áp suất trong ổ bụng

Thần kinh phó giao cảm

Thần kinh giao cảm

Cholecystokinin

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:

Con đường đông máu nội sinh

Con đường đông máu ngoại sinh

Vitamin K

Tác dụng qua lại với thrombin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:

Cơ thắt thực quản dưới

Cơ thắt thực quản trên

Cơ chéo dạ dày

Cơ dọc dạ dày

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ:

Secretin

Beta-adrenergic

Alpha-adrenergic

Progesteron

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian Quick kéo dài gợi ý:

Suy gan

Lách to

Tắt mạch

Tiểu đường

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm nuốt nằm ở:

Thân não

Hành não

Hành não và cầu não

Gần trung tâm hít vào

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?

Thời gian TCK

Thời gian Quick

Thời gian TS

Thời gian TC

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?

Dây vận động: V, IX, X, XII

Dây cảm giác hướng tâm: dây IX và X

Trung khu ở não

Do kích thích vị giác

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:

Giảm số lượng tiểu cầu

Giảm chất lượng tiểu cầu

Giảm các yếu tố chống đông máu

Giảm các yếu tố đông máu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?

Trung khu: vùng cầu

Dây vận động: V, IX, X, XII

Dây cảm giác: dây IX, thừng nhĩ

Bộ phận nhẫn cảm là lưỡi

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước bọt là gì?

Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose

Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt

Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt

Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:

Protein S

Antithrombin

Heparin

Plasminogen

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:

Rửa trôi các vi khuẩn gây bệnh

Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng

Trung hòa acid do vi khuẩn tiết ra

Phân giải tinh bột thành monosaccharic

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d

Diệt khuẩn

Ngừa sâu răng

Tiêu hóa peptid

Bôi trơn thức ăn

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu?

Giảm sinh Thrombin

Tăng sinh Thrombin ở vị trí tổn thương

Ngăn cản sự khởi phát đông máu

Bao gồm các yếu tố : TFPI, Protein S, Antithrombin

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:

HCO3-

K+

Cl−

Glucose

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:

Sự tạo ra thrombin

Gắn kết làm mất tác dụng Ca++

Sự tạo thành fibrinogen

Sự tạo thành prothrombin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là:

Fibrinogen

Prothrombin

Thromboplastin

Ca++

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:

Na+ và+ Cl-

K+ vàHCO3-

Ca++ và phosphat

Nước và men tiêu hóa tinh bột chính

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:

Thời gian tác dụng, con đường ngoại sinh diễn ra nhanh hơn

Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn

Thời gian tác dụng, con đường nội sinh diễn ra nhanh hơn

Mức độ tác dụng, con đường nội sinh diễn ra triệt để hơn

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?

Nồng độ K+ kém 7 lần so với huyết tương

Nồng độ HCO3 nhiều gấp 3 lần so với huyết tương

Thanh dịch được bài tiết từ 3 cặp tuyến mang tai, dưới hàm và dưới lưỡi

Men Ptyalin bất hoạt khi pH<0.4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:

Na+ được hấp thu chủ động

K+ được bài tiết thụ động

Lượng Na+ được tái hấp thu nhiều hơn lượng K+ bài tiết

Na+ tái hấp thu và K+ bài tiết kéo theo sự tái hấp thu thụ động Cl

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:

Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết

Na+ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn

K+ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động

Cl- được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A là: Media VietJack

Yếu tố đông máu số I

Yếu tố đông máu số I hoạt hóa c. Yếu tố đông máu số IV d. Yếu tố đông máu số X

Yếu tố đông máu số IV

Yếu tố đông máu số X

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

B là: Media VietJack

Yếu tố đông máu số I

Yếu tố đông máu số I hoạt hóa

Yếu tố đông máu số IV

Yếu tố đông máu số X

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C là: Media VietJack

Yếu tố đông máu số XIa

Yếu tố đông máu số I hoạt hóa

Yếu tố đông máu số XIIIa

Yếu tố đông máu số Xa

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:

Mặt cắt mô tươi

Huyết tương tươi

Dicoumarin

Vitamin K

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:

Có bệnh suy giảm chức năng gan

Có bệnh suy giảm chức năng thận

Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó

Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Noron có các thành phần:

Thân, sợi trục, đuôi gai

Thân, sợi trục, đuôi gai, synap

Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai

Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai , synap

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về đuôi gai của noron, câu nào sau đây đúng?

Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai

Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng

Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap

Đuôi gai là bộ phân duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack