vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 25
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 25

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Norepinephrine:

Có trong hệ thần kinh trung ương

Tăng trong stress

Có ở nơi tiếp hợp thần kinh – cơ trơn trong hệ thần kinh thực vật

Được tổng hợp từ acetyl-CoA

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích hoạt thụ thể sau đây sẽ làm giảm bớt lo lắng:

Thụ thể cholinergic nicotinic

Thụ thể glutamat

Thụ thể GABA

Thụ thể α1 adrenergic

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là:

Dopamin

Acetylcholin

Encephalin

GABA

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon được tổng hợp trong thân tế bào thần kinh và giải phóng từ đầu sợi trục của nó:

ADH

GH

Adrenalin

Cortisol

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm:

Mỗi noron tổng hợp 1 chất

Tác dụng nhanh

Tác dụng ngắn

Được loại bỏ bằng khuếch tán ra mô xung quanh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm:

Được tổng hợp ở thân nơron

Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất

Thời gian tác dụng chậm nhưng kéo dài

Được phân hủy bằng cách khuếch tán khỏi khe synap

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI. Chất truyền đạt thần kinh được loại trừ bằng những cách sau:

Khuếch tán ra mô xung quanh

Dùng enzym phân hủy

Hấp thụ ngược lại màng trước synap

Hấp thụ vào màng sau synap

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất truyền đạt thần kinh được chuyển hóa chủ yếu theo 3 cách, ngoại trừ:

Gắn vào receptor ở màng sau synap và đi vào noron sau synap

Khuếch tán ra khỏi khe synap vào các dịch xung quanh

Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng của enym

Vận chuyển tích cực trở lại cúc tận cùng và được tái sử dụng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng cộng kích thích theo thời gian là hiện tượng cộng các điện thế

Kích thích xuất hiện đồng thời

Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ nhanh

Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời

Kích thích và ức chế xuất hiện không đồng thời

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm việc học tập liên tục kéo dài sẽ dẫn đến mệt mỏi, giảm khả năng tập trung do:

Hiện tượng cộng synapse

Hiện tượng mỏi synapse

Hiện tượng chậm synapse

Hiện tượng phân kỳ dẫn truyền

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỏi synap là hiện tượng:

Chất truyền đạt thần kinh bị phá huỷ ngay khi vừa giải phóng

Chất truyền đạt thần kinh được tái sử dụng khá nhiều

Ngừng dẫn truyền qua synap khi synap bị kích thích liên tục

Xung động đi qua synap mất thời gian chờ đợi

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỏi synap là hiện tượng:

Cường độ kích thích quá cao vượt ngưỡng chịu đựng của notron

Cộng gộp tác dụng của nhiều chất truyền đạt thần kinh ức chế lên màng sau synap

Nơron bị kích thích liên tục đến một lúc nào đó sẽ dừng dẫn truyền qua synap

Xung động lan đến cúc tận cùng phải mất một thời gian nhất định mới sang được notron sau

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng mỏi Synap là:

Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau syna bị kích thích với tần số cao

Tăng dần chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng

Tăng tái hấp thụ Ca++ vào màng sau synap

Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng mỏi synap là hiện tượng:

Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau

Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau

Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị kích thích với tần số cao

Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tạo nên hiện tượng mỏi synap, ngoại trừ:

Bất hoạt các receptor ở màng sau synap

Cạn kiệt các chất dẫn truyền ở màng trước synap

Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh K+ gây hiệu ứng ức chế

Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh Cl- gây hiệu ứng ức chế

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chậm synap là:

Chậm mở kệnh Ca++ làm giảm Ca++ nội bào

Chậm khuếch tán chất truyền đạt thần kinh qua khe Synap

Chậm gắn kết chất truyền đạt thần kinh lên màng sau synap

Thời gian cần thiết để dẫn truyền xung động qua khe synap

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của hệ thần kinh cảm giác, ngoại trừ

Đường dẫn truyền hướng tâm

Đường dẫn truyền ly tâm

Bộ phận nhận cảm

Trung tâm xử lý thông tin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm điện thể receptor:

Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng

Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não

Khoảng cách lan truyền ngắn

Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác nông sau đây có receptor ở các tạng, ngoại trừ:

Cảm giác xúc giác

Cảm giác đau

Cảm giác nhiệt

Cảm giác thăng bằng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống cảm giác nông không có:

Receptor xúc giác

Receptor khớp

Receptor đau

Receptor nhiệt

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ:

Vị trí receptor

Nguồn gốc kích thích

Bản chất hóa học

Tốc độ thích nghi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor không có tính thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác gì?

Cảm giác xúc giác

Cảm giác đau

Cảm giác vị giác

Cảm giác nóng-lạnh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor không nhận cảm hóa học:

Nụ vị giác

Biểu mô khứu

Receptor nóng, lạnh

Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác nào không có trung tâm xác định trên các thùy vỏ não:

Cảm giác xúc giác

Cảm giác nhiệt

Cảm giác đau

Cảm giác sâu có ý thức

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc hiệu của một cảm giác chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

Tính đặc hiệu của kích thích

Tính đặc hiệu của receptor

Tổ chức của hệ thống cảm giá

Ngưỡng kích thích của receptor cao

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor cảm giác có các đặc tính chung sau đây, ngoại tr

Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu

Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích

Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích

Có sự biến đổ kích thích thành xung động thần kinh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về

Nóng

Lạnh

Áp suất

Xúc giác

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai khi nói về cảm giác xúc giác?

Độ nhạy cảm receptor phụ thuộc cá thể và sự tập luyện

Receptor nhận cảm là đầu tự do của dây thần kinh

Receptor nhận cảm xúc giác có nhiều ở mặt trước cẳng tay, mặt trong cẳng chân

Kích thích gây cảm giác xúc giác thường là kích thích cơ học

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor nhận cảm lạnh:

được phân bố rộng rãi trên cơ thể

Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng

Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ

Ngừng hoạt động ở 25 độ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor không nhận cảm về hóa học:

Nụ vị giác

Biểu mô khứu

Receptor nóng, lạnh

Receprot quai động mạch chủ và xoang cảnh

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ:

Quanh lỗ chân lông

Đầu mũi

Vành tai

DDầu ngón tay

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor cảm giác nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ:

37 – 40oC

38 – 43oC

38 – 45oC

32 – 48oC

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm receptor nhận nhiệt cảm giác nóng, ngoại trừ:

Nằm ở lớp nông của da

Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 25oC, giới hạn cao nhất 45 – 47oC

Hoạt động mạnh ở 38 – 43oC

Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor lạnh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác ở chặng thứ nhất thực hiện bởi:

Sợi Aα và C

Sợi Aδ và C

Sợi Aβ và C

Sợi B và C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm dẫn truyền cảm giác xúc giác:

Dẫn truyền theo sợi trục Aβ đi theo bó gai thị trước

Dẫn truyền theo sợi trục Aα đi theo bó gai thị trước

Dẫn truyền theo sợi trục C đi theo bó gai thị trước

Dẫn truyền theo sợi Aδ đi theo bó gai thị trước

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền:

Theo bó tủy – đồi thị trước và bên

Theo bó tủy – đồi thị trước

Theo bó tủy – đồi thị sau

Theo bó tủy – đồi thị trước và sau

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong những câu sau đây;

Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myein

Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng

Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn

Loại sợi Aδ có bao myelin dẫn truyền cảm giác nóng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến:

Đồi thị

Hành não c. Tủy sống d. Vỏ não

Tủy sống

Vỏ não

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:

Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống

Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não

Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não

Bó gai thị sau – bắt chéo tại sừng sau tủy sống

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường dẫn truyển của cảm giác đau có cho nhánh bên vào cấu tạo lưới ở chặng:

Chặng 1: Từ ngoại biện và sừng sau tủy sống

Chặng 2: Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị

Chặng 3: Từ đồi thị lên vỏ não

Trung tâm nhận cảm đau ở vỏ não thùy đỉnh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở:

Đồi thị

Hành não

Cầu não

Vỏ não sau rãnh trung tâm

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngón trỏ thường rất nhạy cảm, vì:

Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ

Mật độ receptor lớn

Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn

Nằm ở ngoại biên

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của cảm giác đau:

Là cảm giác nông chỉ có receptor ở da và niêm

Có tính thích nghi

Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ võ não

Đường dẫn truyền bắt chéo ở hành não

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác đau có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Receptor không có tính thích nghi

Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau

Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn

Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác đau là gì?

Là cảm giác nông, các receptor chỉ phân bố ngoài da

Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không thích nghi và liên quan với hệ lưới

Các xung động về đau được dẫn truyền với một tốc độ duy nhất vào đồi thị

Trung tâm cảm giác hoàn toàn khu trú trong thùy đỉnh vỏ não

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác đau cho đường dẫn truyền bên chất lưới nhằ

Xử lý thông tin và đưa ra yêu cầu đáp ứng

Hoạt hóa toàn bộ vỏ não để tham gia vào đáp ứng

Ức chế tủy sống ngăn sự dẫn truyền cảm giác đau liên tiếp

Khu trú đường dẫn truyền theo 1 hướng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hệ lưới hoạt hóa truyền lên ở vùng hành – cầu não:

Tạo trạng thái tỉnh táo, cảnh giác giúp nhận cảm giác tốt hơn

Khuếch đại toàn bộ cảm giác nông lên thùy đỉnh của vỏ não

Tăng hưng phấn vỏ não bằng các tín hiệu điện khuếch đại

Xử lý thông tin truyền lên từ đồi thị khi chặng 3 bị tổn thương

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc gây mê dùng trong phẫu thuật đã có tác động ức chế trên:

Receptor đau ở ngoài da

Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng

Hệ lưới ở hành – cầu não

Tiểu não

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chặng 2 của đường dẫn truyền cảm giác chung cho tất cả cảm giác nông:

Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng đồi thị đối bên

Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu nào cùng bên

Cho nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não

Đi thẳng cùng bên lên đến nhân thon, nhân chêm ở hành não

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồi thị là gì?

Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan

Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan

Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau

Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack