50 câu hỏi
Các noron đều có nhiều đuôi gai, ngoại trừ:
Tháp
Ngoại tháp
Hạch gai
Hậu hạch phó giao cảm
Bộ phận của noron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là:
Thân
Đuôi gai
Chủ yếu ở thân, một phần ở đuôi gai
Chủ yếu ở đuôi gai, một phần ở thân
Cấu trúc tế bào thần kinh đảm nhiệm chức năng xử lý tín hiệu:
Thân tế bào
Đuôi gai
Sợi trục
Cúc tận cùng
Thân noron không có chức năng nào sau đây:
Dinh dưỡng cho noron
Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron
Phát sinh xung động thần kinh
Dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi noron
Chọn câu sai trong những câu dưới đây:
Nơron hạch gai chỉ có 1 đuôi và đuôi này rất dài
Thân noron có màu xám là do có chứa nhiều thể Nissl
Trong cúc tận cùng có chứa chất truyền đạt thần kinh
Trong sợi trục không chứa ty thể
Chọn câu sai. Đặc điểm hưng phấn của nơron:
Ngưỡng kích thích rất thấp
Hoạt tính chức năng cao
Thời gian trơ kéo dài
Chuyển hoá mạnh
Đặc điểm về khả năng hưng phấn của neuron:
Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng thấp
Ngưỡng kích thích thấp và hoạt tính chức năng cao
Ngưỡng kích thích cao và hoạt tính chức năng thấp
Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng cao
Kích thích tế bào thần kinh với cường độ dưới ngưỡng:
Gây điện thế động với biên độ thấp
Gây điện thế động với biên độ cao
Gây một sự thay đổi điện thế tại chỗ kích thích nhưng không đáp ứng
Không có sự thay đổi điện thế nạo tại điểm kích thích
Tăng cường độ kích thích gây:
Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap
Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác
Tăng tần số xung ở receptor
Tăng điện thế của receptor
Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng:
Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác
Điện thế hoạt động ở thân neuron
Kích thích với cường độ tăng dần trên ngưỡng thì xung động thần kinh nơron sẽ:
Tăng cả biên độ và tần số
Tăng biện độ, tần số không đổi
Tăng tần số, biên độ không đổi
Không thay đổi về cả tần số và biên độ
Yếu tố sau làm giảm tính hưng phấn của nơron:
Nhiễm kiềm
Thiếu oxy
Thuốc tê
Thuốc mê
Thời gian trơ tuyệt đối của tế bào thần kinh:
Cổng Na+ bị bất hoạt và đóng
Cổng Na+ hoạt động nhưng cần một ngưỡng lớn
Cổng Ca++ bị bất hoạt và đóng
Cổng K+ bị bất hoạt và đóng
Năng lượng của dây thần kinh, ngoại trừ:
Chủ yếu dùng để giữ cho sự phân cực màng
Chủ yếu được cung cấp bởi sự thủy phân ATP
Tăng lên khi hoạt động tế bào thần kinh tăng
Không chuyển hóa thành nhiệt năng khi tiêu hoa
Những nguyên tắc dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục:
Dẫn truyền một chiều và diện thế giảm dần dọc theo sợi trục
Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân noron
Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt
Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt
Chọn phát biểu sai về đặc điểm dẫn truyền xung thần kinh trên một sợi trục?
Dẫn truyền theo hai chiều
Sợi có bao myelin chậm hơn sợi không có bao myein
Tuần theo quy luật tất cả hoặc không
Đường kính càng to dẫn truyền càng nhanh
Đặc điểm dẫn truyền xung động trong hệ thần kinh:
Chỉ dẫn truyền theo một chiều trên sợi trục
Chỉ dẫn truyền theo một chiều qua synap
Lan từ sợi này sang sợi khác trong một bó sợi trục
Không tuân theo định luật “tất cả hoặc không”
Đặc điểm dẫn truyền xung động trên một sợi trục, chọn câu sai?
Dẫn truyền một chiều
Dẫn truyền trên sợi trục có bao myelin nhanh hơn không có bao myelin
Tốc độ dẫn truyền tỉ lệ thuận với đường kính sợi trục
Theo quy luật: “ Tất cả hoặc không có gì”
Chọn câu sai. Đặc điểm dẫn truyền xung động trên sợi trục:
Tuân theo quy luật “tất hoặc không” và chỉ dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn
Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính của sợi và sự có mặt của myelin
Dẫn truyền xung động trên từng sợi không lan sang sợi khác trong một bó sợi
Xung động chỉ lan truyền một chiều từ đuôi gai sang thân và đến sợi trụ
Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin so với sợi không có myelin:
Nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn
Nhanh nhưng tốn nhiều năng lượng hơn
Chậm và tiết kiệm năng lượng hơn
Chậm và tốn nhiều năng lượng hơn
Đặc điểm dẫn truyền xung điện trên sợi trục noron, chọn câu sai:
Sợi có myetin nhanh hơn sợi không có myetin
Sợi có đường kính lớn nhanh hơn sợi có đường kính nhỏ
Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung động càng cao
Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó sợi trục
Xung động thần kinh, chọn câu sai:
Xung thần kinh lan truyền đến cúc tận cùng, làm mở các kênh Ca++
Xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau
Xung động thần kinh chỉ có thể dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn
Sự dẫn truyền xung động có thể lan tỏa sang các sợi khác
Sợi trục nào sao đây có tốc độ dẫn truyền nhanh nhất?
Sợi Aα
Sợi Aβ
Sợi Aγ
Sợi Aδ
Sợi C có tốc độ dẫn truyền
0,5 – 2 cm/s
0,5 – 2 dm/s
0,5 – 2 m/s
0,5 – 2 mm/s
Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lí do sau, ngoại trừ:
Đường kính sợi trục to
Là sợi có bao myelin
Chất truyền đạt thần kinh là glutamat
Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp
Thoái hóa myelin trên tế bào thần kinh gây ảnh hưởng:
Giảm tốc độ dẫn truyền
Giảm tốc độ đáp ứng
Không tiếp nhận và xử lý tín hiệu thần kinh
Cả ba đều đúng
Sinap là chỗ nối giữa:
Hai nơron ở trung ương
Hai nơron ở ngoại biên
Nơron với tế bào cơ quan
Nơron vận động với noron cảm giác
Cấu trúc của synap gồm có:
Trước synap, khe synap và màng sau synap
Cúc tận cùng, màng sau sinap, khe synap
Các túi nhỏ chứa chứa trung gian hóa học và các thụ cảm thể
Màng Các tận cùng thần kinh, các túi synap và khe synap
Cấu trúc trên nơron tạo nên màng trước synap:
Thân
Đuôi gai
Cúc tận cùng
Gò sợi trục
Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh, chọn câu sai:
Qua khe synap
Chất truyền tin là hóa chất trung gian
Bộ phận nhận tin là các Rc trên màng sau synap
Chất truyền tin là các hormones
Toàn bộ hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu loại synap:
40
50
60
70
Sự dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap:
Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều nhờ chất trung gian hóa học
Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều dẫn truyền theo hai chiều
Trên sợi trục dẫn truyền theo hai chiều, dẫn truyền qua synap theo một chiều
Trên sợi thần kinh và qua khe synap dẫn truyền đều không bị hao hụt
Cơ chế giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở màng trước synapse có liên quan đên ion:
Na+
K+
Cl
Ca++
Ion Ca tham gia:
Dẫn truyền xung thần kinh
Đông máu
Cơ chế co cơ
Tất cả đều đúng
Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là:
Làm mở các kênh Na+
Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong
Hạn chết các kênh K+ và kênh Cl
Làm đóng các kênh Ca++
Điện thế kích thích ở màng sau synap:
Làm mở kênh K+ ở màng sau synap
Làm mở kênh Cl- ở màng sau synap
Gây khử cực một phần màng nơron sau synap
Làm đóng kênh K+ ở màng sau synap
Yếu tố nào sau đây quyết định sự dẫn truyền xung động qua synap?
Cấu trúc hóa học của chất dẫn truyền thần kinh
Thụ thể ở màng sau syna
Nhịp tái hấp thu chất dẫn truyền thần kinh bởi cúc tận cùng
Vận tốc chuyên chở dọc theo sợi trục trong nơron trước synap
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, ngoại trừ
Ion calci làm các bọc dễ hòa màng với màng cúc tận cùng
pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của noron
Thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của noron
Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của noron
Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm dứt dẫn truyền qua sinap của chất truyền đạt thần kinh:
Dùng enzyme phân hủy
Khuếch tán ra xung quanh
Sử dụng Ca++ gây phóng thích
Tái hấp thụ vào màng trước synap
Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở:
Thân noron và cúc tận cùng
Thân noron và sợi trục
Sợi trục và cúc tận cùng
Cúc tận cùng
Chất truyền đạt thần kinh, chọn câu sai:
Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ ở túi synap được tái sử dụng
Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn ở túi synap không được tái sử dụng
Được tổng hợp ở sợi trục và cúc tận cùng
Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ được khử bằng 3 cách
Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có những đặc điểm sau, chọn câu sai:
Được tổng hợp ở thân noron
Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất
Tác dụng nhanh và ngắn
Được loại bỏ bằng 3 cách
Chất truyền đạt thần kinh nhỏ có đặc điểm:
Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất
Tác dụng chậm
Tác dụng kéo dài
Chỉ được loại bỏ bằng cách khuếch tán ra môi xung quanh
Chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ có đặc điểm:
Tổng hợp tại nhân
Thời gian tác dụng chậm và dài
Túi synapse được tái sử dụng trở lại
Một số chất điển hình như chất P Endorphi
Chất không thuộc nhóm chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ:
Achetylcholin
Noradrenalin
Serotonin
Vasopressin
Nơron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh là:
Serotonin
Dopamin
Noradrenalin
Acetylcholin
Chất nào sau đây không được tổng hợp trong nơron hậu hạch giao cảm:
Acetylcholin
Histamin
Dopamin
Noreadrenalin
Trong cơ chế truyền xung động qua nơi tiếp hợp thần kinh-cơ, acetylcholin có tác dụng nào sau đây?
Gây khử cực màng tế bào trước synap
Ngăn chận sự khử cực của màng tế bào cơ
Gây khử cực màng tế bào cơ sau synap
Gây tăng phân cực màng tế bào sau synap
Tất cả các chất dẫn truyền thần kinh sau đây bị bất hoạt khi khuếch tán ra ngoài khe và được bơm vào cúc tận cùng, ngoại trừ:
Serotonin
Glycin
Dopamin
Acetylcholin
Chọn câu đúng. GABA:
Là chất dẫn truyền thần kinh kích thước lớn
Là chất dẫn truyền thần kinh ức chế
Kích thích GABAA làm giảm dòng Cl- vào tế bào
Kích thích GABAB làm giảm dòng K+ vào tế bào
