vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 19
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân làm giảm áp suất lọc:

Tăng huyết áp

Giảm áp suất keo huyết tương

Sỏi niệu quản

Hội chứng thận hư

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Số lượng bạch cầu ở trẻ em nhiều hơn người lớn

Mỗi loại bạch cầu có thời gian sống khác nhau

Sau khi vào mô, bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào

Số lượng bạch cầu tăng khi cơ thể nhiễm độc, nhiễm xạ, suy tủy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR):

Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR

Khi huyết áp tăng sẽ làm GFR tăng đáng kể

Aldosteron góp phần làm giảm GFR

ANP làm giảm GFR

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

Nhiễm khuẩn cấp tính

Thiếu oxy

Nhiễm xạ

Các bệnh lý dị ứng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR): 1. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm co tiểu động mạch (TĐM) đi. 2. Khi lượng ion Na+ và Cl- đến macula densa tăng, sẽ có tín hiệu làm giãn TĐM đến. 3. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng tiết Aldosteron. 4. ANP làm giảm GFR

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung:

Nhiễm khuẩn cấp tính

Thiếu oxy

Nhiễm xạ

Các bệnh lý dị ứng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh trừ xuất (Clearance) của một chất dùng để đo GFR là thể tích huyết tương được thận thải sạch chất đó trong một:

giây

phút

giờ

ngày

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/1ml; lượng nước tiểu là 2ml/phút. Độ thanh thải đúng của chất đó là:

2ml/phút

10ml/phút

20ml/phút

100ml/phút

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi:

Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận

Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống thận

Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm số lượng hồng cầu 2.900.000/mm , số lượng bạch cầu:3.200/mm , số lượng tiểu cầu 56.000/mm .Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây:

Thiếu máu do thiếu sắc

Nhiễm trùng

Suy tủy

Ung thư dòng bạch cầu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của bạch cầu?

Xuyên mạch

Thực bào

Chuyển động bằng chân giả

Cảm ứng động

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai?

Được lọc tự do qua cầu thận

Không được tái hấp thu tại ống thận

Được bài tiết ở ống thận

Không gắn với protein trong huyết tương

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bạch cầu nào sau đây sau khi xuyên mạch sẽ tạo thành các đại thực bào?

Bạch cầu mono

Bạch cầu ưa acid

Bạch cầu ưa kiềm

Bạch cầu trung tính

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì:

Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương

Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận

Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận

Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với cơ thể

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì:

Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa

Chất đó được tái hấp thu ở ống thận

Chất đó được bài tiết ở ống thận

Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình xuyên mạch khi có tình trạng nhiễm trùng ở mô được bởi tác dụng của:

Các cytokin

Bradykinin, Histamin

Gia đình Eicosanoid

Serotonin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dùng làm thăm dò chức năng tái hấp thu ống thận: Chọn câu sai?

Được tái hấp thu ở ống thận

Không được bài tiết ở ống thận

Sự hấp thu Ure phụ thuộc vào thể tích dịch lọc

Độ thanh thải Ure tối đa bình thường là 54 mL/phút

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu có thể chuyển động với vận tốc:

20µm/phút

30µm/phút

40µm/phút

50µm/phút

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây Clearance cao nhất?

Glucose

Insulin

PAU

Ure

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tái hấp thu Na và nước xảy ra chủ yếu tại:

Ống lượn gần

Quai Henle

Ống lượn xa

Ống góp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình thực bào thực chất bao gồm 2 cơ chế:

Hòa màng và phân giải bởi enzyme

Hòa màng và co bóp

Vận chuyển tích cực và phân giải bởi enzyme

Vận chuyển tích cực và co bóp

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Na được tái hấp thu ở:

ống lượn gần, ngành lên của quai Henle, ống lượn xa và ống góp

ống lượn gần, ngành xuống của quai Henle, ống lượn xa và ống góp

ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống góp

ống lượn gần, ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ:

Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề

Vật lá mang điện tích trái dấu với bạch cầu

Vật lạ có kích thước càng lớn

Vật lạ được opsonin hóa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các enzym và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:

nhân

ty thể

lưới nội sinh chất

lysosome

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào không có khả năng thực bào là:

Bạch cầu mono trong máu

Bạch cầu lympho trong máu

Tế bào Kupffer

Đại thực bào mô

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu Na ở ống lượn gần theo cơ chế:

Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, khuếch tán có gia tốc từ tế bào vào dịch kẽ

Khuếch tán đơn giản từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

Khuếch tán có gia tốc từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực nguyên phát từ tế bào vào dịch kẽ

Vận chuyển tích cực nguyên phát từ lòng ống vào tế bào, vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào dịch kẽ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xảy ra quá trình viêm:

Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút

Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào

Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tủy xương và các kho dự trữ

Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ống lượn xa và ống gó

Phần lớn Na+ được hấp thu kèm với Cl

Một số Na+ có thể được tái hấp thu bằng cách trao đổi với K+ và H+

Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng thực bào giảm dần theo thứ tự:

Bạch cầu ưa acid, bạch cầu mono, bạch cầu trung tính

Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid

Bạch cầu mono, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa acid

Bạch cầu mono, bạch cầu ưa acid, bạch cầu trung tính

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ống lượn xa, sự tái hấp thu Na tăng lên do nguyên nhân nào sau đây?

Kích thích thần kinh giao cảm thận

Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ

Bài tiết ADH

Bài tiết Aldosteron

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chủ yếu nhất của bạch cầu hạt trung tính:

Tham gia miễn dịch không đặc hiệu

Khuếch đại phản ứng viêm không đặc hiệu

Khử độc các protein lạ

Chống ký sinh trùng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu Na , chọn câu đúng?

Tái hấp thu Na+ ở tất cả các phần của ống thận

Vận chuyển qua bờ bàn chải ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát

Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+

Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

Có khả năng khử độc protein lạ

Có khả năng bám mạch và xuyên mạch

Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào

Có khả năng giải phóng ra plaminogen

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na được lọc. 2. K máu tăng. 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na 4. Bệnh nhân bị nhiễm toan

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ưa acid làm tan cục máu đông nhờ tiết ra:

Fibrinogen

Plasminogen

Thrombolastin

Rosenthal

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống lượn gần tái hấp thu nước

45%

55%

65%

75%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bạch cầu không có chức năng thực bào:

Neutrophil

Eosinophil

Basophil

Monocyte

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước được tái hấp thu chủ yếu ở:

ống lượn gần theo cơ chế thụ động

ngành xuống của quai Henle theo cơ chế thụ động

ngành lên của quai Henle theo cơ chế thụ động

ống lượn xa dưới tác động của ADH

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nơi sau đây, Ngoại trừ:

Đường hô hấp

Hạch bạch huyết

Đường tiết niệu

Đường sinh dục

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, NGOẠI TRỪ:

Heparin

Plasminogen

Serotonin

Bradykinin

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua

Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần

Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận

ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADH tăng tái hấp thu nước ở:

ống lượn gần và ống lượn xa

ống lượn gần và quai Henle

ống lượn xa và ống góp

ống góp vùng vỏ và ống lượn xa

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Histamin do basophil tiết ra gắn lên globulin miễn dịch nào ngăn phản ứng dị ứng:

IgA

IgM

IgE

IgG

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng cô đặc nước tiểu. Chọn câu sai?

Tổn thương ống thận, kẽ thận làm tỷ trọng nước tiểu giảm

Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và thấp

Trong suy thận tỷ trọng ít thay đổi và cao

Lượng nước tiểu phụ thuộc vào ADH, lượng nước uồng vào, thời gian trong ngày

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái hấp thu ở quai Henle:

Ngành xuống tái hấp thu Na+ , ngành lên tái hấp thu nước và ure

Ngành xuống tái hấp thu nước và ure, ngành lên tái hấp thu Na+

Ngành xuống tái hấp thu Na+ và ure, ngành lên tái hấp thu nước

Ngành xuống tái hấp thu nước, ngành lên tái hấp thu Na+ và ure

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về tỉ lệ các loại bạch cầu:

Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất

Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất

Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt

Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua

Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần

Nước được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận

ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước tại ống thận

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu?

60-66%

2-11%

20-25%

2-2,5%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự bài tiết của K chịu ảnh hưởng bởi, ngoại trừ:

Trạng thái toan kiềm

Aldosteron

Hoạt động của bơm Na+ -K+ -ATPase

Sự tái hấp thu glucose, acid amin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường, K tái hấp thu gần như hoàn toàn tại:

ống lượn gần

ống lượn xa

ngành xuống quai Henle

ngành lên quai Henle

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack