vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 6
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện thế hoạt động của tế bào:

Khuếch tán K+

Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào

Khuếch tán Na+

Hoạt động Na+ K+ -ATPase

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt tế bào biểu mô ống lượn gần và tế bào biểu mô ống lượn xa, người ta dựa vào?

Ống lượn xa có màng đáy dày lên

Ống lượn gần có màng đáy dày hơn

Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn

Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu nào sau đây không đúng với vị trí của nephron?

Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm vùng vỏ thận

Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện thế hoạt động:

giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào

có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cực

màng tế bào ở trạng thái phân cực

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quai mạch thẳng (Vasa recta) và quai Henle, chọn câu sai:

Chạy ngược chiều với quai Henle

Hoạt động như một hệ thống trao đổi ngược dòng

Phần đỉnh quai Henle tính thấm cao

Phần cuối nhánh lên quai Henle có tính thấm cao nhất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:

chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng

có cả hiện tượng feedback dương và feedback âm

bơm Na+ /K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động

trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kể

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phức hợp cận tiểu cầu:

Giúp điều hòa để điều hòa dòng máu thận

Kích thích tủy xương tạo hồng cầu

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết đặc là cấu trúc của:

ống lượn gần

quai Henle

ống lượn xa

ống góp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ:

mở kênh Natri

mở kênh Kali

Mở kênh calci-natri

hoạt động của bơm Na-K-ATPase

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình lọc xảy ra ở:

Mao mạch cầu thận

Mao mạch quanh ống thận

Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận

Toàn bộ các phần của ống thận

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mao mạch cầu thận:

Mao mạch duy nhất nối giữa hai động mạch

Thuộc tổ chức cận tiểu cầu

Mang máu đến nuôi tiểu cầu thận

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế:

Khuếch tán đơn thuần

Khuếch tán có gia tốc

Vận chuyển chủ động sơ cấp

Vận chuyển chủ đọng thứ cấp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:

Tiểu động mạch vào cầu thận

Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận

Tiểu động mạch ra

Lưới mao mạch quanh ống

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong những câu ở dưới đây?

Dịch nằm trong nang Bowman gọi là dịch lọc

Toàn bộ hệ thống ống dẫn nằm trong vùng vỏ thận

Quai mạch thẳng chạy cùng chiều với quai Henle

Bao Bowman tạo áp suất keo đẩy nước trở lại mao mạch

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch lọc cầu thận:

Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch

Có thành phần protein như huyết tương

Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngực

Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hiện tượng:
1. bắt đầu khử cực màng
2. cổng K bắt đầu mở
3. cổng K bắt đầu đóng
4. cổng Na bắt đầu mở
5. cổng Na bắt đầu đóng
6. tái cực màng

1, 2, 4, 3, 5, 6

2, 6, 3, 4, 1, 5

4, 6, 2, 1, 5, 3

1, 4, 2, 5, 6, 3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch lọc của cầu thận:

Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch

Nồng độ ion giống trong máu động mạch

Thành phần protein giống huyết tương

Có pH bằng pH huyết tương

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng:

Phân cực

Khử cực

Tái cực

Cả ba sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu đúng?

Giống thành phần của huyết tương

Có một lượng ít tế bào máu

Cl- và HCO_3 thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%

Na+ và K+ cao hơn trong huyết tương khoảng 5%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn:

khử cực

ưu phân cực

tái cực

trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi:

trong khi khử cực

trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

trong khi ưu phân cực

trong khi tái cực

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu sai?

Giống thành phần của huyết tương

Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,5g/24h

Cl- và HCO_3cao hơn trong huyết tương khoảng 5%

Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt đọng , chọn câu sai :

Na+ ồ ạt vào trong màng

Kênh K+ chưa kịp mở

Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì:

Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước lỗ lọc

Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi protein huyết tương

Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc

Do điện tích dương của lỗ lọc đã hút và giữ lại các phân tử protein

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu do:

Trọng lượng phân tử albumin bị giảm đi

Mức lọc cầu thận tăng lên đẩy albumin đi qua màng lọc

Khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống

Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên bị mất điện tích âm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn khử cực là giai đoạn: Media VietJack

E

B

D

C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổng hoạt hóa của kênh Na :

Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)

Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh

Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)

Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính của kênh K :

Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động

Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng

Góp phần trong giai đoạn khử cực

Góp phần duy trì điện thế nghỉ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn phân cực là giai đoạn: Media VietJack

A

B

C

D

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày:

1300 ml

2300 ml

3100 ml

3200 ml

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn tái hồi cực là giai đoạn: Media VietJack  

B

C

D

E

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm:

Hệ hô hấp, tiêu hóa

Tim và mạch máu

Dịch ngoại bào

Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi:

Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da

Tim mạch

Hô hấp, tiêu hóa –gan

Tim mạch, dịch ngoại bào

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn ưu phân cực là giai đoạn: Media VietJack

A

B

D

E

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi.Gồm :

Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày

Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa

Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu

Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , gan

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:

Dịch nội bào

Dịch ngoại bào

Huyết tương

Dịch kẽ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể?

20%

40%

60%

80%

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ICF:

20 lít

24 lít

36 lít

12 lít

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF:

20 lít

24 lít

36 lít

12 lít

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người trường thành nặng 60kg, thể tích huyết tương:

6 lít

12 lít

3 lít

8 lít

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ:

9 lít

12 lít

8 lít

3 lít

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:

Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận

Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman

Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:

255 mosmol/l

265 mosmol/l

275 mosmol/l

285 mosmol/l

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm

Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận

Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao

Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp

Mạch máu vùng tủy thận là những mạch thẳng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là:

2850 mosmol/l

5700 mosmol/l

6840 mosmol/l

3420 mosmol/l

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất máu trong mao mạch cầu thận cao, thuận lợi cho sự lọc là do các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

Tiểu động mạch vào cầu thận là ngành thẳng và ngắn của tiểu động mạch gian thùy

Lưới mao mạch cầu thận gần động mạch chủ bụng

Tiểu động mạch ra có đường kính nhỏ hơn tiểu động mạch vào

Tiểu động mạch vào có sức cản tương đối lớn

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là:

2850 mosmol/l

5700 mosmol/l

6840 mosmol/l

3420 mosmol/l

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi:

Các khí trong dịch

Protein huyết tương

Nước

Các chất điện giải

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể:

Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương

Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể

Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể

Tất cả đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:

Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương

Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể

Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+

Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack