vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 4
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kết thúc bài xuất nước tiểu:

Áp lực cơ dentrusor giảm

Cơ thắt trong và ngoài bàng quang co thắt trở lại

Tăng trương lực cơ niệu đạo

Giảm áp lực niệu đạo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Sự di chuyển của ion khi có sự chênh lệch điện thế hai bên màng

Đạt trạng thái cân bằng động trước khi cân bằng điện thế

Chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ ion

Xác định điện thế màng tế bào bằng phương trình Nerst

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự chênh lệch căn bản về:

Nồng độ

Áp suất thẩm thấu

Áp suất thủy tĩnh

Điện thế

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình bài xuất nước tiểu qua niệu đạo, chọn câu sai?

Giảm trương lực cơ ở niệu đạo

Tăng áp lực trong niệu đạo

Tăng áp lực cơ dentrusor bàng quang

Sóng co thắt bàng quang – niệu đạo tiếp nối nhau

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:

Khuếch tán và thẩm thấu

Khuếch tán và điện thẩm

Điện thẩm và thẩm thấu

Điện thẩm và siêu lọc

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về tính chất sinh lý của niệu đạo?

Tính cảm ứng

Tính co thắt

Tính trương lực

Tính hấp thu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của vỏ não trong hoạt động tiểu tiện:

Ức chế cơ thắt ngoài bàng quang

Ức chế cơ thắt trong bàng quang

Kích thích cơ thắt ngoài bàng quang

Kích thích cơ thắt trong bàng quang.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng trao đổi chất ở mao mạch được thực hiện dựa vào nguyên lý của hiện tượng:

Điện thẩm

Khuếch tán

Thẩm thấu

Siêu lọc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm ức chế tiểu tiện thông qua cơ thắt ngoài nằm ở:

Tiểu não

Cầu não

Hành não

Vỏ não

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì:

Áp suất thủy tĩnh có tác dụng kéo các chất hòa tan

Albumin máu giảm sẽ ảnh hưởng đến áp suất thủy tĩnh

Áp suất keo có tác dụng kéo nước

Nồng độ chất tan trực tiếp ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản xạ thực vật:

Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang

Xung động ức chế thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt ngoài bàng quang

Xung động kích thích thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt trong bàng quang

Xung động kích thích thần kinh giao cảm dẫn đến giãn cơ thắt ngoài bàng quang

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thần kinh chi phối bàng quang có trung tâm nằm ở:

Tủy sống đoạn S1 −S2

Tủy sống đoạn S2 −S3

Tủy sống đoạn L1 −L2

Tủy sống đoạn L3 −L4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây?

Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ

Giảm áp suất keo trong huyết tương

Tăng áp suất thủy tĩnh

Tăng áp suất keo trong huyết tương

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?

Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác bàng quang

Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược lên bể thận

Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra từ niệu đạo

Cơ thắt ngoài của bàng quang là cơ vân chịu ảnh hưởng chi phối của vỏ não

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về đặc điểm cơ thắt bàng quang?

Cơ thắt trong hoạt động không ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có ý thức hoạt động có ý thức

Cơ thắt trong hoạt động có ý thức, cơ thắt ngoài hoạt động có không ý thức

Cơ thắt trong hoạt động không ý thức, cơ thắt ngoài có ý thức

Cơ thắt trong hoạt động có ý thức, cơ thắt ngoài

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào:

đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

không cần năng lượng dạng ATP

làm thăng bằng bậc thang nồng độ

luôn cần chất chuyên chở

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất sinh lý của đường tiết niệu trên bao gồm:

Tính động lực, tính trương lực, tính hấp thu

Tính động lực, tính trương lực, tính co thắt, tính đàn hồi

Tính động lực, tính co thắt, tính đàn hồi

Tính trương lực, tính đàn hồi, tính hấp thu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự điều tiết quá trình bài xuất nước tiểu thông qua các cơ thắt thể hiện tính chất sinh lý nào của đường tiết niệu trên?

Tính hấp thu

Tính trương lực

Tính động lực

Tính co thắt

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau:

Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học

Hướng tới bậc thang càng hẹp hơn

Không cần chất mang

Không sử dụng năng lượng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực cơ bản của niệu quản:

Có trị số cao do co cơ tạo ra

Thay đổi theo từng đoạn ống

Có tác dụng đẩy nước tiểu

Giúp chứa đựng nước tiểu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực cơ bản thể hiện tính chất nào của đường tiết niệu trên?

Tính động lực

Tính co thắt

Tính hấp thu

Tính trương lực

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển chủ động qua màng tế bào, Chọn câu sai:

Luôn cần năng lượng và chất mang

Ngược hướng Gradiant

Giúp chênh lệch bậc thang ngày càng rộng ra

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Áp lực co cơ:

Do sóng nhu động đường tiết niệu gây ra

Thay đổi theo từng đoạn

Thể hiện tính trương lực

Giúp nước tiểu đi từ trên niệu quản xuống bàng quang

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong những câu dưới đây?

Tính động lực thể hiện trong quá trình di chuyển nước tiểu xuống bàng quang

Sóng nhu động là nguyên nhân gây ra áp lực cơ bản

Áp lực co cơ thể hiện tính động lực của đường tiết niệu trên

Áp lực cơ bản hầu như không thay đổi trong suốt dọc ống tiết niệu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng nhu động đẩy giọt nước tiểu đi trong niệu quản xuống bàng quang với tốc độ:

1cm/s

2cm/s

3cm/s

4cm/s

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau,ngoại trừ:

Nguồn năng lượng từ ATP

Chất mang

Kênh protein

Khuynh hướng gradien

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu không trào ngược lên niệu quản nhờ yếu tố sau, ngoại trừ:

Đặc điểm hẹp niệu quản trước khi đổ vào thành bàng quang

Trương lực cơ detrusor trong thành bàng quang

Áp lực bàng quang khi tiểu tiện

Sóng nhu động của niệu quả

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động:

Chất mang

Hướng vận chuyển

Nguồn gốc ATP

Mức tiêu thụ ATP

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức vận chuyển tối đa của một chất (Tm) là

Mức tối đa chất đó có thể được lọc

Mức tối đa có thể được tái hấp thu hoặc được bài tiết

Mức tối đa chất có thể được pha loãng trong nước tiểu

Mức tối đa chất đó có thể được cô đặc trong nước tiểu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cách vận chuyển Na sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :

Qua kênh Na+

Qua bơm Na+ - K+

Đồng vận chuyển với glucose

Đồng vận chuyển với acidamin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo đường

Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất

Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ

Ống lượn gần không còn khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:

Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh

Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất

Chuyển ion hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận

Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mỡ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose là 350mg/phút thì lượng glucose thải ra qua nước tiểu là:

0 mg/phút

50 mg/phút

220 mg/phút

225 mg/phút

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở:

Có cơ chế hòa màng

Cần protein mang

Cần receptor đặc hiệu

Phụ thuộc vào thế năng của Na+

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận?

Tăng mức lọc cầu thận

Tăng bài xuất Na+

Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước

Tăng sự bài xuất nước

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Ống gần

Ống góp vỏ

Quai Henle

Ống xa

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại nơi nào sau đây của ống thận?

Ống xa

Ống gần

Quai Henle

Ống góp vỏ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình vận chuyển chủ động sơ cấp giúp vận chuyển chất nào sau đây,ngoại trừ:

Na+

Ca 2+

Nước

Glucose

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Lượng nước toàn phần của cơ thể tăng

Lượng nước tiểu giảm

Nồng độ Na+ huyết tương tăng

Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:

Khuếch tán được gia tốc

Vận chuyển chủ động sơ cấp

Đồng vận chuyển thuận

Đồng vận chuyển thuận

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?

Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngọai bào

Làm tăng GFR

Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron

Tất cả sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển chủ động sơ cấp:

Bài tiết H+ ở dạ dày

Hoán đổi với Na+ tại ống thận

Hoán đổi với Na+ tại ống tiêu hóa

Cả a và c đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng: Đáp ứng của thận khi tăng ANP:
1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước.
2. Kích thích tăng tiết Aldosteron
3. Ức chế ADH
4. Thận giảm bài tiết muối nước

Nếu 1, 2 và 3 đúng

Nếu 1 và 3 đúng

Nếu 2 và 4 đúng

Nếu chỉ 4 đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Vận chuyển Ca++ qua bơm canxi

Hoán đổi H+với Na+ tại ống thận

Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể bị nhiễm toan

Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp?

Bơm Na+ , K+ , ATPase

Vận chuyển H+ vào dạ dày

Vận chuyển Ca++ vào tế bào

Vận chuyển H+ vào lòng ống thận khi cơ thể nhiễm toan

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp?

Cần chất mang

Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin

Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid amin

Vận chuyển chất tại màng tế bào về phía lòng ống

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của aldosteron, ngoại trừ:

Tái hấp thu muối

Tái hấp thu nước

Làm tăng độ lọc cầu thận (GFR)

Giãn mạch, giảm huyết áp

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của bơm Na K ATPase

là nguyên nhân chính tạo điện tích âm bên trong màng

làm cho các điện tích âm bên trong ít hơn bên ngoài màng

góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích

góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aldosteron trong máu tăng dẫn đến:

Tăng tái hấp thu HCO trong ống thận − 3

Tăng thẻ tích nước tiểu

Tăng bài tiết nước và ion Na+ ở ống thận

Tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aldosteron gây tăng tái hấp thu Na+ ở:

Ngành lên quai Henle

Ngành xuống quai Henle

Ống lượn gần

Ống lượn xa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack