vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 3
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng:

Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế bốc hơi nước

Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế bốc hơi nước

Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt

Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế truyền nhiệt

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở:

Làm tăng chuyển hóa cơ sở

Tạo lớp nước gây bốc hơi

Giãn mạch dưới da tăng thải nhiệt

Truyền nhiệt trực tiếp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là:

Thân nhiệt giảm đột ngột

Co mạch ngoại vi

Hưng phấn thần kinh dãn mạch

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng:

ủ ấm cho trẻ

cơi bớt quần áo của trẻ

cho trẻ uống nhiều nước

uống thuốc hạ sốt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi tế bào có bao nhiêu thành phần cơ bản chính?

3

4

5

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc màng tế bào gồm mấy thành phần chính?

3

4

5

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dày của màng tế bào:

7,5 – 10 nm

7,5 – 10 µm

2,5 – 5 nm

2,5 – 5 µm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào là gì?

Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau

Có khả năng hòa màng

Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào có đặc điểm sau:

Dày 7,5 - 10 nm

Thành phần protein chiếm tỷ trọng nhỏ nhất

Không tạo khả năng hòa màng

Tham gia tiêu hóa và bài tiết dịch mật

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chủ yếu nhất của lớp lipid kép:

phospholipid

glycolipid

cholesterol

glycoprotein

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất:

Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid

Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid

Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol

Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein màng được chia làm mấy loại:

1

2

3

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các protein màng tế bào không có vai trò:

Tạo cấu trúc chống đỡ

Tổng hợp DNA

Là receptor

Là kháng nguyên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là:

Enzim

Vận chuyển

Hoocmôn

Kháng thể

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:

Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở

Là những thể tiếp nhận

Tạo tính miễn dịch

Là những receptor của hormones

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng màng sinh học của tế bào, CHỌN CÂU SAI:

Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng

Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho màng

Protein ngoại vi đóng vai trò là các enzym

Lớp lipid tạo khả năng hòa màng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò KHÔNG PHẢI của protein trên màng tế bào:

Enzym

Vận chuyển

Tạo lớp áo

Tất cả đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần protein trung tâm trên màng tế bào có đặc điểm sau:

Tạo thành các kênh

Không tham gia vai trò khuếch tán chất hòa tan trong nước: các ion

Nằm ngoài các lớp phospholipid

Tham gia điều khiển chức năng nội bào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chức năng sau đây của glucid màng, ngoại trừ:

Làm các tế bào dính vào nhau

Có hoạt tính men

Là receptor

Tham gia phản ứng miễn dịch

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sai khi nói về đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào?

Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid

Hai đầu kỵ nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng

Thành phần lipid màng tế bào gồm có phospholipid, cholesterol và glycolipid

Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây SAI về thành phần cấu tạo của màng tế bà

Nước là thành phần của dịch tế bào, chiếm 70 – 85%

Có các chất điện giải như Na+ , K+ , Ca++

Carbohydrate đóng vai trò chính về dinh dưỡng tế bào và chức năng cấu trúc

Protein chiếm 10 – 20% khối tế bào

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:

Na

Ca

Kali

Fe

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình thức nào sau đây?

Khuếch tán đơn giản

Thẩm thấu

Siêu lọc

Cả ba đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận chuyển thụ động qua màng tế bào

Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao

Hầu hết không cần chuyên chở

Cần năng lượng dạng ATP

Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:

Không theo hướng gradient

Không theo thể thức bậc thang

Cần năng lượng

Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:

Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc

Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc

Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc

Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khuếch tán đơn giản , tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất khuếch tán có dạng:

Tuyến tính

Sigma

Sin

Đường cong tiệm cận ngang

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế bào:

Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan trong Lipid

Tỷ lệ thuận với trong lượng phân tử

Tỷ lệ thuận với nhiệt độ

Tỷ lệ thuận với độ dày của màng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ khuếch tán của một vật thể qua màng sẽ gia tăng nếu:

Giảm diện tích bề mặt của màng

Tăng độ dày của màng

Tăng kích thước của vật thể

Tăng khả năng tan trong lipid của vật thể

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thấm của màng tế bào:

Tỷ lệ nghịch với độ dày của màng

Tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử chất thấm

Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ

Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào:

Bản chất của chất khuếch tán

Độ ẩm

Trạng thái của màng

Nhiệt độ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến mức độ khuếch tán, ngoại trừ:

Tác dụng về bậc thang điện tích

Tác dụng về bậc thang năng lượng

Tác dụng về bậc thang áp suất

Tác dụng về bậc thang nồng độ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên sự khuếch tán, NGOẠI TRỪ

Tốc độ khuếch tán tỷ lệ nghịch với độ dày của màng tế bào

Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với tốc độ khuếch tán

Sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tế bào càng cao làm cho sự khuếch tán càng nhanh

Quá trình khuếch tán phụ thuộc khuynh hướng gradien nồng độ

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI TRỪ:

Khí CO2 và O2

Nước

Các ion

Vitamin A, D, E, K

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng thẩm thấu:

Dung môi từ ngăn có ASTT cao qua màng bán thấm đến ngăn có ASTT thấp hơn

Glucose thẩm thấu chậm hơn Na+

ASTT luôn tỉ lệ thuận với nồng độ thẩm thấu

Thẩm thấu ngừng khi đạt trạng thái cân bằng động 2 bên màng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây?

Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp

Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ cao đến thấp

Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ thấp đến cao

Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có nồng độ cao đến thấp

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuếch tán của nước trong màng tế bào:

Chỉ qua kênh protein, không qua lớp Lipid kép vì không tan trong Lipid

Chỉ qua lớp Lipid kép, không qua kênh Protein vì kích thước quá nhỏ

Qua kênh protein và lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn

Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào có tính thấm cao đối với nước vì lý do nào sau đây?

Nước hòa tan trong lớp lopid của màng

Nước vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán hỗ trợ

Nước là một phân tử nhỏ , nó được khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein màng

Nước được vận chuyển tích cực qua màng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào dưới đây là không đúng khi mô tả dòng chảy của nước dưới tác dụng của gradient áp lực thẩm thấu:

Có dòng chảy của nước từ nơi có áp lực thẩm thấu thấp tới nơi có áp lực thẩm thấu cao

Tốc độ dòng chảy của nước gia tăng khi tính thấm đối với nước của màng tăng

Có dòng chảy của nước từ nơi có nồng độ chất hòa tan thấp tới nơi có nồng độ chất hòa tan cao

Đòi hỏi cung cấp năng lượng cho dòng chảy của nước qua màng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuếch tán được gia tốc:

Cần chất mạng

Không cần ATP

Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại

Tất cả đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuếch tán đơn thuần và khuếch được hỗ trợ giống nhau ở

Cần chất mang

Đi ngược bậc thang nồng độ

Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất khuếch tán

Hoạt động không cần dạng năng lượng ATP

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khuếch tán đơn thuần và vận chuyển trung gian (Facilitated) giống nhau ở điểm nào sau đây:

Cần chất chuyên chở

Đi ngược chiều gradient nồng độ

Có thể hoạt động không cần ATP

Có thể bị ức chế bởi chất ức chế chuyên biệt

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khuếch tán có gia tốc:

Vitamin A, D, E, K

Nước

NH3

Glucose

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc?

CO2

NH3

Nước

Acid amin

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây được vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán gia tốc?

nước

các đường đơn hay acid amin

các ions

các vitamin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucose vận chuyển qua màng tế bào theo hình thức

Vận chuyển chủ động thứ cấp

Khuếch tán được gia tốc

Vận chuyển tích cực qua khoảng kẻ tế bào

Câu a và b đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:

Vận chuyển tích cực thứ phát

Khuếch tán đơn thuần

Khuếch tán được tăng cường

Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tổ hợp đúng: Khuếch tán qua màng tế bào: 1. Chất khuếch tán phải hòa tan trong lipid 2. Giảm khi độ dày của màng tăng 3. Giảm khi bị sốt 4. Khuếch táng lucose phải có chất chuyên chở

nếu 1, 2, 3 đúng

nếu 1 và 3 đúng

nếu 1 và 3 đúng

nếu 2 và 4 đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố chính yếu tạo hiện tượng điện thẩm là:

Bản chất của chất khuếch tán

Sự chênh lệch về điện thế

Đặc điểm màng tế bào

Nhiệt độ hai bên màng tế bào

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố thúc đẩy nhu động niệu đạo, ngoại trừ:

Dòng nước tiểu bên trong

Vi khuẩn trong niệu đạo

Ống thông trong niệu đạo

Áp lực ổ bụng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack