vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 2
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất:

Glucid

Lipid

Protid

Hỗn hợp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất?

Glucid

Protid

Lipid

Hỗn hợp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SDA của chế độ ăn sau sinh sản là:

Glucid

Lipid

Protid

Hỗn hợp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho:

Duy trì cơ thể

Chuyển hóa cơ sở

Phát triển cơ thể

Sinh sản

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa chuyển hóa năng lượng mức cơ thể được thực hiện bằng:

hô hấp, tuần hoàn

thần kinh, miễn dịch

thần kinh, thể dịch

hô hấp, thể dịch

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:

T3, T4

cortisol

inulin

GH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:

CO2 máu tăng, phổi tăng thông khí thải CO2

Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim

Đường máu tăng, Insulin tăng tiết

Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:

Feedback âm tính

Feedback dương tính

Điều hòa thần kinh

Điều hòa thể dịch

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:

Phản ứng chuyển hóa, vận cơ

Môi trường, chuyển hóa cơ sở

Phản ứng chuyển hóa, môi trường

Phản ứng chuyển hóa, năng lượng dự trữ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt trung tâm là gì?

Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể

Thay đổi theo nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng

Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm:

Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể

Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường

Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt

Đo ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5oC - 1oC

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ:

Là nhiệt độ của các tạng

Hằng định ở 37o

Phản ánh mục tiêu điều nhiệt

Phải đo bằng cách đưa nhiệt kế vào bên trong cơ thể

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là:

Trực tràng

Gan

Nách

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,50 C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là:

36oC

36,5o C

37oC

38oC

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt ngoại vi:

Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể

Thường được đo ở 3 nơi: Nách, miệng, trực tràng

Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường

Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt ngoại vi là:

Là nhiệt độ các tạng và thường có trị số nhỏ hơn 37o

Hằng định

Ít có ảnh hưởng đến các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể

Thường được đo ở ba nơi: Trực tràng, miệng, nách

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân nhiệt:

Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể

Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể

Thay đổi theo nhiệt độ môi trườn

Không thay đổi theo nhiệt ngày đêm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm, NGOẠI TRỪ:

Chuyển hóa cơ sở

Vận cơ

Tiêu hóa

Nhiệt độ môi trường

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên, ngoại trừ:

Chuyển hóa cơ sở

Tăng trương lực cơ

Run

SDA

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt, ngoại trừ:

Vận động

Nữa sau chu kì kinh nguyệt

Bệnh dịch tã

Bệnh Basedow

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ:

Vận cơ

Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt

Thai nghén

Nhiễm khuẩn tả

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:

Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm

Bệnh tả

Tháng cuối thai kỳ

Người già

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau:

Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3- 0,5oC

Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC

Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3- 0,5oC

Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,50C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai?

Thân nhiệt thấp nhất lúc 5-7h sáng và cao nhất lúc 14-16h chiều

Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt và tháng cuối thai nghén thân nhiệt tăng

Vận cơ càng nhiều, thân nhiệt càng cao

Bệnh dịch tả làm tăng thân nhiệt

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức, Chọn câu sai?

Đối lưu

Bốc hơi nước

Trực tiếp

Bức xạ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc:

Truyền nhiệt bức xạ

Truyền nhiệt trực tiếp

Truyền nhiệt đối lưu

Bốc hơi nước

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong truyền nhiệt bức xạ, khối lượng nhiệt phụ thuộc vào:

Màu sắc của vật nhận nhiệt

Diện tích truyền nhiệt

Tốc độ chuyển động của vật lạnh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:

Chênh lệch nhiệt độ

Thời gian truyền nhiệt

Khoảng cách truyền nhiệt

Màu sắc của vật nhận nhiệt

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào:

Sự chênh lệch nhiệt độ

Thời gian truyền nhiệt

Khoảng cách và nhiệt độ khoảng không ở giữa

Màu sắc của vật nhận nhiệt

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để cơ thể thải nhiệt qua đường truyền nhiệt là

Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường

Trong mọi điều kiện

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:

Nhiệt độ cơ thể phải cao hơn nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ môi trường phải cao hơn nhiệt độ cơ thể

Phải có nước trên bề mặt và bề mặt phải thoáng gió

Phải vận động trong điều kiện ẩm độ môi trường thấp

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ:

Truyền nhiệt

Bốc hơi nước qua đường hô hấp

Thắm nước qua da

Bài tiết mồ hôi

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt:

Bài tiết mồ hôi

Rruyền nhiệt bức xạ

Truyền nhiệt đối lưu

Truyền nhiệt trực tiếp

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là:

Nước bốc hợi đường hô hấp

Nước thấm qua da

Mồ hôi

Nước tiểu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là:

0,1 lít/ngày

0,5 lít/ngày

0,6 lít/ngày

0,2 lít/ngày

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ………… không khí và tốc độ gió

nhiệt độ

áp suất

độ ẩm

vận tốc

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ:

Bề mặt thoáng gió

Ẩm độ môi trường thấp

Thân nhiệt cao hơn nhiệt độ môi trường

Co mạch dưới da

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước:

Lượng nước bốc qua đường hô hấp lúc nào cũng lớn nhất

Lượng nước thấm qua dạ dày thay đổi theo nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ cơ thể luôn luôn lớn hơn nhiệt độ môi trường

Bề mặt da phải thoáng gió để đảm bảo sự thải nhiệt diễn ra hiệu quả

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm điều hòa thân nhiệt:

Da

Phổi

Setpoint

Vỏ vão

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:

Thở hồn hển

Gian mạch da

Rùng mình

Vã mồ hôi

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:

vỏ não

setpoint ở cùng dưới đồi

tim mạch và hô hấp

mạch máu dưới da

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chống nóng của cơ thể:

Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học

Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý

Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý

Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chống lạnh của cơ thể:

giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt

giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt

tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt

tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế chống nóng có hiện tượng:

Co mạch dưới da

Giảm phản ứng chuyển hóa

Giảm nhiệt truyền và thoát hơi nước

Tăng tiêu thụ năng lượng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác mệt mỏi và dấu hiện da ửng đỏ gợi ý tình tràng:

dãn mạch da, tăng chuyển hóa

dãn mạch da, giảm chuyển hóa

co mạch da, tăng chuyển hóa

co mạch da, giảm chuyển hóa

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế chống lạnh:

Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn

Sinh nhiệt được thực hiên theo từng bước tăng: Chuyển hóa cơ sở, cóng, run

Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi

Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:

Co mạch da

Dựng lông (quan trọng ở các loài thú)

Run

Huy động thần kinh phó giao cảm

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt?

Setpoint lưu giữ nhiệt độ 37oC và điều hòa thân nhiệt

Bệnh nhân đang chống nóng có biểu hiện mệt mỏi và da ửng đỏ

Giảm sinh nhiệt diễn ra không có giới hạn trong cơ chế chống nóng

Bệnh nhân đang chống lạnh cần được bổ sung thêm năng lượng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về:

Truyền nhiệt trực tiếp

Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu

Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt

Tất cả đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng:

Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế bốc hơi nước

Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế bốc hơi nước

Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt

Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế truyền nhiệt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack