vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 14
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh trùng trưởng thành dự trữ hormon nào sau đây vừa được tiết ra ở dạ dày vừa được tiết ra ở ruột non?

Cholocystokininx

Histamin

Somatostanin

secretin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sau đây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh trùng trong đường sinh dục nữ, NGOẠI TRỪ:

Glycogen

Prostaglandin

Nhiệt độ

pH dịch âm đạo

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố làm tăng hoạt động của tinh trùng (tinh trùng hoạt động trong điều kiện):

Nhiệt độ 370C, pH trung tính hoặc hơi kiềm

Nhiệt độ 320C, pH trung tính hoặc hơi kiềm

Nhiệt độ 370C, pH acid

Nhiệt độ 320C, pH acid

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tinh dịch vào môi trường có nhiệt độ 37 C, pH trung tính, tinh trùng sẽ:

Hoạt động mạnh

Tạm ngưng hoạt động

Biến dạng

Bị giết chết

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh hoàn được đưa từ ổ bụng xuống bìu trong thời kỳ bào thai để đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho việc:

Sản sinh tinh trùng

Hoạt động của tinh trùng

Tổng hợp hormon

Tạo pH tinh dịch

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tách tinh trùng ra khỏi tinh dịch và cho vào môi trường có nhiệt độ 370 C, pH acid, tinh trùng có thể, ngoại trừ:

Hoạt động mạnh

Giảm hoạt động

Ngưng hoạt động

Bị giết chết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tác nhân sau có thể dẫn đến giảm sản sinh tinh trùng, ngoại trừ:

Rượu, ma tuý, tia X, tia phóng xạ

Căng thẳng tinh thần kéo dài

Kháng thể có sẵn trong máu

Virus quai bị

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Testosteron

Nguồn gốc: tế bào sertoli

Bản chất: peptid

Vận chuyển trong máu: dạng tự do là chủ yếu

Điều hoà bài tiết bởi HCG và LH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tác dụng sau của testosteron mạnh hơn của estrogen, ngoại trừ:

Đồng hoá protein

Tăng chuyển hoá cơ bản

Tăng số lượng hồng cầu

Cốt hoá sụn liên hợp ở các đầu xương

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng nào sau đây không phải của testosteron:

Biệt hoá đường sinh dục nam

Đưa tinh hoàn từ ổ bụng xuống bìu

Đồng hoá protein

Phát triển khung chậu theo chiều ngang

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon sau có tác dụng trực tiếp lên sự sản sinh tinh trùng:

GnRH

FSH

LH

Inhibin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Inhibin do tinh trùng sản xu

Ức chế bài tiết FSH

Ức chế bài tiết GnRH

Kích thích bài tiết LH

Kích thích bài tiết testosteron

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự bài tiết FSH của thùy trước tiết yên ở người nam bị ức chế bởi tác dụng điều hòa ngược của:

LH

Inhibin

Testosteron

GnRH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon inhibin do tế bào nào tiết ra?

Tế bào leydic tiết ra

Tế bào sertoli tiết ra

Tế bào giai đoạn đầu thai kỳ tiết ra

Cả a và b đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng cương và phóng tinh đều có các đặc điểm sau, ngoại trừ

Là những phản xạ có trung tâm nằm ở tuỷ sống

Chịu sự chi phối của hệ thần kinh thực vật

Biểu hiện trên sự co dãn cơ trơn ở bộ máy sinh dục

Ức chế được bởi tác động có ý thức từ vỏ não

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp ứng của phản xạ di chuyển tinh dịch vào niệu đạo là:

Dãn các tiểu động mạch ở dương vật

Co cơ trơn ống sinh tinh và mào tinh

Co cơ trơn ống dẫn tinh và các tuyến phụ thuộc

Co các cơ tại hành lang

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của dịch túi tinh:

Fructose, fibrinogen, prostaglandin

Acid citric, Ca++

Enzym đông đặc, tiền fibrinolysin, prostaglandin

Fibrinogen,enzym đông đặc, prostaglandin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của dịch túi tinh, ngoại trừ:

Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo

Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng

Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút

Dinh dưỡng cho tinh trùng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của prostaglandin trong tinh dịch

Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh

Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút

Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng

Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của fibrinolysin trong tinh dịch:

Đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh

Loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút

Giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng

Bảo vệ tinh trùng trong đường sinh dục nữ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fibrinogen trong dịch túi tinh có vai trò:

Dinh dưỡng cho tinh trùng

Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo

Tăng tiếp nhận tinh trùng

Giúp tinh trùng di chuyển về phía loa vòi trứng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của dịch tiền liệt tuyến, ngoại trừ:

Gây đông nhẹ tinh dịch ngay sau phóng tinh làm tăng tiếp nhận tinh trùng

Làm loãng tinh dịch trở lại sau 15-30 phút

Dinh dưỡng cho tinh trùng

Bảo vệ tinh trùng và giúp tinh trùng di chuyển về loa vòi trứng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh dịch là một hỗn hợp gồm:

10% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến

30% ống dẫn tinh, 60% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến

60% ống dẫn tinh, 30% dịch túi tinh, 10% dịch tiền liệt tuyến

60% ống dẫn tinh, 10% dịch túi tinh, 30% dịch tiền liệt tuyến

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn tinh dịch bình thường của WHO:

pH tinh dịch < 7

Số lượng tinh trùng ≥20 triệu/ml

Tinh trùng di động tiến tới ≥ 40%

Tỷ lệ tinh trùng sống ≥58%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng sống trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:

75%

50%

30%

20%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo tiêu chuẩn của WHO tỷ lệ tinh trùng khoẻ trong mẫu tinh dịch phải đạt trên:

75%

50%

30%

20%

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo tiêu chuẩn của WHO thể tích tinh dịch một lần phóng tinh phải đạt trên:

2 mL

3 mL

4 mL

5 Ml

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nam được coi là vô sinh khi trong 1ml tinh dịch có số lượng tinh trùng cao nhất là:

100 triệu

20 triệu

10 triệu

1 triệu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nang trứng

Từ ngày 1 đến ngày 5 trong chu kỳ kinh nguyệt

Nang trứng phát triển bắt đầu từ ngày thứ 6 của chu kỳ kinh nguyệt

Lớp áo trong tiết chủ yếu là progesteron

Hốc chứa dịch bên trong nang trứng đẩy noãn về trung tâm của nang

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm nang trứng nguyên thủy phát triển tạo thành nang trứng sơ cấp là ngày thứ mấy của chu kỳ kinh nguyệt?

Ngày 1 – 2

Ngày 6 – 8

Ngày 9 – 10

Ngày 12 – 13

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm nang trứng bắt đầu tiết estrogen?

Ngày 1 – 2

Ngày 6 – 8

Ngày 9 – 10

Ngày 12 – 13

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nang trứng phát triển, estrogen được bài tiết ra từ:

Lớp áo ngoài

Lớp áo trong

Noãn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế phóng noãn có liên quan trực tiếp đến hormon:

FSH

LH

Estrogen

Progesteron

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế phóng noãn có liên quan thứ cấp đối với hormon:

Estrogen

Progesteron

FSH

LH

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế của progesteron gây phóng noãn:

Feedback dương lên tuyến yên và hypothalamus

Làm tăng bài tiết estrogen và tạo đỉnh FSH/LH

Làm tăng tiết men phân giải protein và prostaglandin

Kích thích loa vòi trứng cử động và tạo lực hút trứng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ estrogen tăng cao và giữa chu kỳ kinh có tác dụng:

Feedback (+) lên tuyến yên

Feedback (-) lên tuyến yên

Không ảnh hưởng đến tuyến yên

Làm giảm nồng độ FSH và LH trong máu

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng phóng noãn xảy ra khoảng bao nhiều ngày trước ngày hành kinh của chu kỳ sau:

10 – 12 ngày

14 – 16 ngày

7 – 8 ngày

21 – 22 ngày

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 32 ngày, thời điểm rụng trứng có thể nằm trong khoảng những ngày nào trong chu kỳ?

Ngày thứ 16 của chu kỳ

Ngày thứ 12 – 16 của chu kỳ

Ngày thứ 16 – 20 của chu kỳ

Ngày thứ 14 của chu kỳ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về phương diện nội tiết, hiện tượng phóng noãn là hậu quả của việc:

Giảm bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron

Giảm bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron

Tăng bài tiết FSH và LH, giảm bài tiết estrogen và progesteron

Tăng bài tiết FSH và LH, tăng bài tiết estrogen và progesteron

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng rụng trứng:

Được chẩn đoán tốt nhất bằng đo nồng độ FSH thấy tăng

Xảy ra khi nồng độ LH tăng cao trong máu

Thường kèm với giảm thân nhiệt

Xảy ra ở cả hai buồng trứng trong cùng một chu kỳ

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau khi rụng trứng?

Nồng độ progesterone trong huyết tương giảm

Nội mạc tử cung chuyển sang dạng xuất tiết

Chất nhầy cổ tử cung giảm dần

LH bắt đầu được tiết

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu sau cho thấy trứng đã rụng:

Phiến đồ niêm dịch cổ tử cung mất hình ảnh cây dương xỉ

Thân nhiệt giảm

Biểu mô âm đạo mỏng

Tử cung co bóp nhiều

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian từ ngày 14-21 của chu kỳ kinh, ở buồng trứng có:

Nang trứng nguyên thủy

Nang trứng phát triển

Hoàng thể phát triển

Hoàng thể thoái hóa

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào cuối giai đoạn bài tiết (giai đoạn hoàng thể) ở buồng trứng có hiện tượng:

Phóng noãn và hình thành hoàng thể

Hoàng thể phát triển mạnh nhất, bài tiết nhiều progesteron và estrogen

Hoàng thể thoái hoá giảm bài tiết estrogen và progesteron.

Hoàng thể biến mất để lại sẹo và nang trứng bắt đầu phát triển

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đều đúng với nang trứng ở người, NGOẠI TRỪ:

Được tạo thành từ lúc dậy thì và tồn tại vài năm

Hầu hết bị teo đi

Phóng noãn và tạo thể vàng

Biến mất lúc mãn kinh

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàng thể được hình thành từ:

Các hợp bào được hình thành từ

Các nang trứng bị thoái hóa

Phần còn lại của nang trứng sau khi phóng noãn

Các tế bào Leydig

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi không có thai, đời sống hoàng thể kéo dài:

6 – 8 ngày

8 – 10 ngày

10 – 12 ngày

12 – 14 ngày

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo chu kỳ kinh nguyệt, hoàng thể phát triển to nhất vào ngày thứ mấy?

7 – 8

12 – 16

21 – 22

14 – 28

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon do hoàng thể bài tiết:

FSH và LH

Progessteron và estroge

HCG

GnRH

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon nào có tác dụng duy trì sự phát triển của hoàng thể?

Estrogen

HCG

LH

Progessteron

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack