50 câu hỏi
Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormone được sản xuất:
Tuyến cận giáp – Calcitonin
Tuyến yên sau – Vasopressin
Vùng dưới đồi – Hormone giải phóng LH
Tủy thượng thận – Aldosterone
Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?
Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
Tuyến giáp và tuyến thượng thận
Tuyến cận giáp và tuyến yên
Tuyến giáp và tuyến cận giáp
Hormon nào sau đây là hormon địa phương?
Cortisol
Calcitonin
Serotonin
Renin
Các hormon sau do thận tiết ra, ngoại trừ:
Calcitonin
Erythropoietin
Renin
Aldosterol
Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid:
Tuyến cận giáp
Tuyến giáp
Tuyến yên
Tuyến thượng thận
Hormon có bản chất steroid, ngoại trừ:
Cortisol
Estrogen
Vitamin D3
Endothelin
Hormon dẫn xuất từ amin là:
Testosrelon, progesteron, mineralo corticoid
Insulin, glucagon, adrenalin
Adrenalin, noradrenalin, histamin, thyroid hormone
Oxytocin, vasopressin, FSH
Hormone sau tan được trong nước, ngoại tr
Catecholamin
Prolactin
T3-T4
Erythropoietin
Hormone sau có receptor nằm trong tế bào:
FSH
PTH
Prolactin
Cortisol
Các hormone có receptor nằm trên tế bào đích:
GH, ACTH, prolactin
Aldosteron, corticoid
Estrogen, proresteron, tedtosteron
T3, T4
Các hormone sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, trừ:
GH
Prolactin
ACTH
TSH
Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bà
GH
T3-T4
PTH
Aldosteron
Hormon sau tác động thông qua chất truyền tin thứ 2:
T3-T4
Aldosteron
Insulin
Cortisol
Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế bào là:
Vasopressine
Cortisol
Calcitonin
Glucagon
Các hormone sau tác dụng theo cơ chế AMPc, ngoại trừ:
Histamin
ADH
ACTH
Troponin C
Hormon sau đây có tác dụng trái ngược nhau phụ thuộc vào loại receptor:
Mineralocorticoid
Glucocorticoid
Androgen
Catecholamin
Hormon sau đây đều làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
T3, T4
cortisol
Aldosteron
GH
Hormon có tác dụng biệt hóa tế bào?
GH
Cortisol
Catecholamin
T3, T4
Hormone nào sau đây không có tác dụng trên sự phát triển cơ thể?
GH
T4
Testosteron
Vasopressin
Các hormon sau đối lập với insulin trong việc hấp thụ glucose vào tế bào, ngoại trừ:
GH và cortisol
Glucagon và catecholamin
T3 và T4
ADH và angiotensin
Tăng đường huyết là tác dụng chính của hormone nào trong các hormone sau:
Insulin
GH
Glucagon
Cortisol
Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone sau, ngoại trừ:
Insulin
Glucagon
GH
Cathecolamin
Trên một con vật bình thường, không gây tăng đường huyết nếu:
Tiêm tinh chất tủy thượng thận
Tiêm GH
Cắt bỏ tuyến tụy
Cắt bỏ tuyến giáp
Hormon sau có tác dụng điều hòa đường huyết bằng cách kiểm soát sự ngon miệng và tích trữ năng lượng:
GH
Insulin
Cortisol
Leptin
Bệnh tiểu đường có thể xảy ra do rối loạn các hormone sau, ngoại trừ:
GH
Insulin
Cortisol
Aldosteron
Các Hormon sau làm tăng thoái hóa Lipid ở mô dự trữ, ngoại trừ:
GH
T3-T4
Insulin
Catecholamin
Các hormon làm tăng tổng hợp protein, ngoại trừ:
GH
Glucagon
Insulin
T3-T4 thời kì tăng tưởng
Chọn câu không đúng
Epinephrine: Tăng phân giải glycogen ở cơ vân
Glucagon: Tăng tổng hợp glucose
Insulin: Tăng tổng hợp Protein
Progesterone: Tăng nồng độ glucose máu
Nhóm các hormone sau ảnh hưởng có lợi trên hệ xương:
Nhóm các hormone steroid, PTH và glucagon
Nhóm các hormone tiền yên, Oxytocin, ADH
Nhóm các hormone sinh dục, Calcitonin, GH
Nhóm các hormone vỏ thượng thận và catecholamine
Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thụ Ca . NGOẠI TRỪ:
Hormone tuyến cận giáp
Citric acid
Phosphat
1,25-dihydroxycholecalcipherol
Hạ calci máu kéo dài có liên quan đến:
Suy tuyến giáp
Suy tuyến cận giáp
Suy tuyến yên
Suy tuyến thượng thận
Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng xương
Calcitonin
Vitamin D
Insulin
Corticoid
Các hormone sau gây tăng nhịp tim của một cách trực tiếp, ngoại trừ:
T3, T4 của tuyến giáp
Catecholamin của tủy thượng thận
Glucagon nồng độ cao của tuyến tụy
Hydrocortison của vỏ thượng thận
Nhóm các hormone có đều tác dụng làm tăng huyết áp:
GH, TSH, ACTH
ADH, Angiotensin II, Catecholamin
Insulin, Glucagon, Cortisol
PTH, Calcitonin, Vitamin D
Các hormon gây co mạch, tăng huyết áp, ngoại trừ:
ADH
Renin, agiotensin
Calcitonin
catecholamin
Các chất sau đây có tác dụng gây giãn mạch, ngoại
Bradykinin
Histamin
Prostaglandin
Serotonin
Chọn tổ hợp đúng: 1. Hệ thống RAA chỉ kích hoạt khi thể tích dịch ngoại bào giảm 2. Vassopressin ở liều cao mới có tác dụng gây co mạch 3. Endothelin gây co mạch mạnh hơn so với angiotensin và ADH 4. Các natriuretic ANP tiết ra khi thành tim bị căng có tác dụng co mạch tăng huyết áp
Nếu 1, 2, 3 đúng
Nếu 1, 3 đúng
Nếu 2, 4 đúng
Nếu 4 đúng
Nhóm hormon có tác dụng gây giữ muối và nước:
Acid amin
Peptid
Glucoprotein
Steroid
Các hormon sau đây không trực tiếp gây giữ muối và nước:
Aldosteron và cortisol
FSH và LH
Estrogen và progresteron
Dehydroepiandrosteron và testosteron
Các horon sau có tác dụng lên chuyển hóa muối và nước, NGOẠI TRỪ:
Aldosteron
Cortisol
ADH
Oxytocin
Mỗi ngày trung bình có 120 triệu tinh trùng được tạo ra ở:
Tế bào Leydig
Ống sinh tinh
Mào tinh
Túi tinh
Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây:
Quá trình sản sinh tinh trùng xảy ra ở ống sinh tinh
Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở mào tinh
Dự trữ tinh trùng ở túi tinh
Tinh trùng bắt đầu hoạt động khi được phóng xuất vào đường sinh dục nữ
Dấu hiệu nào sau đây đánh dấu sự trưởng thành của tinh trùng
Bắt đầu hình thành đầy đủ cấu trúc: đầu, đuôi
Có khả năng tự dinh dưỡng
Có khả năng di động theo đường thẳng
Xâm nhập được vào noãn
Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành:
Có đầy đủ đầu và đuôi
Có khả năng di động
Được dự trữ đủ 1 tháng
Được phóng thích cùng với dịch tuyến tiền liệt và túi tinh
Sự thành thục của tinh trùng xảy ra ở:
ống sinh tinh
mào tinh
túi tinh
ống dẫn tinh
Trinh trùng thật sự di động ở:
ống phóng tinh
túi tinh
mào tinh
ống dẫn tinh
Tốc độ di chuyển trung bình của tinh trùng:
1-2 mm/ phút
3-4 mm/ phút
5-10 mm/ phút
10-15 mm/ phút
Tinh trùng trưởng thành được dự trữ trong dịch của:
Mào tinh
Ống dẫn tinh
Túi tinh
Tiền liệt tuyến
Nếu không thụ tinh, tinh trùng có thể duy trì khả năng thụ tinh trong:
1 tháng
2 tháng
3 tháng
4 tháng
Chọn câu sai trong những câu dưới đây:
Tinh trùng được dự trữ dưới dạng hoạt động ở ống dẫn tinh
Tinh trùng có khả năng di động từ khi ở mào tinh
Nếu sau 1 tháng không phóng tinh thì tinh trùng ở ống dẫn tinh sẽ chết đi
Tiến trình sản sinh tinh trùng mới từ mầm tế bào nguyên thủy là 74 ngày
