50 câu hỏi
Câu nào sau đây chưa đúng về Somatostatin:
Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans(10%)
Ức chế bài tiết insulin , glucagon , gastrin , secretin
Tăng các hoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thụ
Là 1 peptid có 14 acidamin
Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ
Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu
Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy
Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mật
Làm giảm bài tiết và hấp thu của đường tiêu hóa
Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:
Adrenalin
Noradrenalin
Cortisol
Aldosteron
Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, ngoại trừ:
Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol
Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
Có khả năng gây giữ muối và nước
Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai
Các hormone steroid có chung đặc tính sau:
Tổng hợp dưới dạng tiền chất
Bài tiết nhanh
Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
Tác dụng nhanh và ngắn
Dạng tiền chất chung của các hormon steroid:
Cholesterol
Progressterol
Pregnenolone
17-OH- Pregnenolone
Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ:
Tăng tái hấp thụ ion Na+
Tăng bài tiết ion K+ , Cl- ở ống thận
Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết
Tăng huyết áp động mạch
Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây
Nồng độ Na+ trong nước tiểu
Nồng độ K+ trong máu
Nồng độ Cl- trong nước tiểu
Nồng độ H+ trong nước tiểu
Điểm quan trọng nhất trong hoạt tính của aldosteron là:
đào thải kali
tái hấp thu nước
tính kháng viêm
cả ba đều đúng
Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:
Tăng tạo đường mới ở gan
Giảm thoái hóa glucose ở mô
Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
Tăng hấp thụ glucose ở ruột
Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, ngoại trừ:
Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính
Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải phóng men phân giải protein
Ức chế giải phóng histamine, bradykinin
Ức chế tổng hợp prostaglandin
Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol:
Ổn định màng tiêu thể tế bào
Giảm tính thấm thành mạch
Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu
Tăng số lượng lympho và kháng thể
Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong trường hợp sau:
Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài
Cơ thể bị stress
Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường
Bệnh tâm thần phân liệt
Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các hormon sau tăng tiết:
FSH và LH
Calcitonin và PTH
Cortisol và ACTH
T3-T4 và TSH
Sử dụng cortisol kéo dài có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:
Loét dạ dày tá tràng
Teo cơ
Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng, bệnh tâm thần sẵn có
Mất nước và muối qua đường tiết niệu
Hội chứng cushing do lạm dụng corticoid có những triệu chứng, ngoại trừ:
Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy
Tăng đường huyết
Nhiễm khuẩn
Sụt cân
Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên, gây teo lớp nào sau đây của võ thượng thuận:
Cầu, bó, lưới
Cầu, bó
Cầu, lưới
Bó, lưới
Chọn câu sai về hormon vỏ thượng thận:
Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ức chế sự đáp ứng viêm
Giảm sự hình thành Leukotriennes có tác dụng kháng viêm
ACTH chủ yếu tăng sinh ở vùng bó thượng thận
Nhược năng vỏ thượng thận là dấu hiệu bệnh đái đường
Một bé trai được đưa đến khám, có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục , thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nào sau đây bị ưu năng:
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Vỏ thượng thận
Tủy thượng thận
Sạm da trong bệnh Addison ( suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến Hormon:
GH
TSH
ACTH
GnGH
Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH:
Rối loạn điện giải
Yếu cơ
Sạm da
Hạ huyết áp
Hormon tủy thượng thận được tổng hợp từ:
Tyrosin
Cholesteron
Acid amin
Steroid
Receptor α và β của catecholamin nằm ở:
Trên màng tế bào
Trong bào tương tế bào
Trên màng nhân tế bào
Trong nhân tế bào
Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co thắt theo cơ chế:
Hoạt hóa adenyl cyclase
Thông qua hoạt hóa gen tế bào
Ức chế adenyl cyclase
Kích thích phospholipase C tạo IP3 và DAG
Các tác dụng sau của cateccholamin. Ngoại trừ:
Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp
Hưng phấn về tinh thần
Ly giải glycogen và tân tạo đường
Co đồng tử
Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn Adrenalin trên:
Tim
Huyết áp
Cơ trơn
Chuyển hóa
Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp:
Đa niệu nhạt ( giảm ADH )
Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto
Suy vỏ thượng thận
U tủy thượng thận
Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầ
Thromboplastin mô
Thrombopoietin
Erythropoietin
Erythrocyte
Erythropoietin:
Do tủy xương chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
Do thận chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu
Do gan chế tiết có vai trò làm tăng huyết áp
Do da chế tiết có vai trò làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột
Cơ chế của shock phản vệ có liên quan đến Hormon:
Serotonin
Histamin
Angiotensin
prostaglandin
Vai trò quan trọng của histamin trong shock do tiêm thuốc gây phản ứng quá mẫn là làm:
Dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
Giảm sức co bóp cơ tim
Hạ thân nhiệt, lạnh run
Giảm kết tập tiểu cầu
Các hormon sau có tác dụng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch:
Renin và Angiotensin
Histamin và Prostaglandin
Vasopressin, Serotoin
Aldosteron, Cortisol
Nguyên liệu tổng hợp các eicosanoid có nguồn gốc:
Tổng hợp từ nhân tế bào
Phân giải từ màng tế bào
Ngoại bào
Từ mạng lưới nội chất hạt
Leucotrien:
được giải phóng nhiều trong choáng phản vệ
gây tăng tính thấm thành mạch lớn hơn histamin nhiều lần
ức chế hóa ứng động và làm bền màng tiêu thể
gây dãn mạch, điều hòa huyết áp, cầm máu
Các hormon sau có tác dụng kháng viêm, ngoại trừ :
Adiponectin
Prostaglandin
Histamin
Leptin
Hormon kích thích làm tăng số lượng tiểu cầu có nguồn gốc:
Tế bào biểu mô quanh ống thận
Tế bào gan
Dưỡng bào, bạch cầu ưa acid hay base
Cả a và b đúng
Hormon tác động lên tiểu cầu có nguồn gốc từ gia đình eicosanoid, ngoại trừ:
Prothrompoietin
Prostacyclin
Thromboxan A2
Cả b và c đúng
Các hormon địa phương của hệ tiêu hóa đều có bản chất hóa học:
Steroid
Glycoprotein
Polypeptid
Dẫn xuất acid amin
Các hormon sau gây kích thích bài tiết dịch mật:
Gastrin, secretin
Secretin, cholecysstokinin
Secretin
Bombesin
Cặp hormon địa phương hệ tiêu hóa có tác dụng đối kháng:
Bombesin và VIP
Bombesin và secretin
Secretin và gastrin
Secretin và cholecysstokinin
Hormon sau đây ức chế bài tiết dịch tiêu hóa?
Gastrin
Secretin
Cholecystokinin
VIP
Hormon sau làm tăng hấp thu Ca ở ruột:
Vitamin D3
Protein gắn tế bào trong xương
Gla-protein
Các yếu tố tăng trưởng
Các yếu tố sau đây có tác dụng lên bài tiết acid HCl của dạ dày:
Histamin
Acetylcholin
Gastrin
secretin
Câu nào sau đây đúng với renin:
Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
Tác dụng của hệ thống RAA, ngoại trừ:
Gây khát
Tăng tái hấp thu muối nước
Gây dãn mạch
Tăng tiết ADH và aldosteron
Hormon sau đây được bài tiết từ sự căng lên của thành tâm nhĩ:
Angiotensin II
ANP
Endothelin
NO
Nhóm gia đình các Hormone sau có tác dụng làm giảm huyết áp:
ANP, BNP, CNP
Renin, angiotansin, aldosteron
Các prostaglandin
Các hormone teroid
Chất đối kháng với NO trong tác dụng sinh lý là:
Endothelin
ANP
ADH
Renin-angiotensin
Chất gây co mạch mạnh nhất so với các chất còn
Catecholamin
Vassopressin
Renin-angiotensin
Endothelin
Các chất có tác dụng lên điều hòa huyết áp do có tác dụng lên mạch máu và đồng thời tác dụng lên tái hấp thụ ở ống thận là:
Adrenalin và Noradrenalin
Serotonin và Bradykinin
Angiotensin II và Vasopressin
Prostaglandin và Angiotensin
