vietjack.com

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 12
Quiz

2500+ Câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây chưa đúng về Somatostatin:

Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans(10%)

Ức chế bài tiết insulin , glucagon , gastrin , secretin

Tăng các hoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thụ

Là 1 peptid có 14 acidamin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ

Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu

Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy

Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mật

Làm giảm bài tiết và hấp thu của đường tiêu hóa

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là:

Adrenalin

Noradrenalin

Cortisol

Aldosteron

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Tan được trong dầu, tổng hợp từ cholesterol

Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp

Có khả năng gây giữ muối và nước

Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormone steroid có chung đặc tính sau:

Tổng hợp dưới dạng tiền chất

Bài tiết nhanh

Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do

Tác dụng nhanh và ngắn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng tiền chất chung của các hormon steroid:

Cholesterol

Progressterol

Pregnenolone

17-OH- Pregnenolone

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Aldosteron như sau, ngoại trừ:

Tăng tái hấp thụ ion Na+

Tăng bài tiết ion K+ , Cl- ở ống thận

Làm tăng nồng độ rennin khi tăng tiết

Tăng huyết áp động mạch

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng bài tiết Aldosteron của vỏ thượng thận gây

Nồng độ Na+ trong nước tiểu

Nồng độ K+ trong máu

Nồng độ Cl- trong nước tiểu

Nồng độ H+ trong nước tiểu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm quan trọng nhất trong hoạt tính của aldosteron là:

đào thải kali

tái hấp thu nước

tính kháng viêm

cả ba đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:

Tăng tạo đường mới ở gan

Giảm thoái hóa glucose ở mô

Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan

Tăng hấp thụ glucose ở ruột

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, ngoại trừ:

Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính

Làm ổn định màng lysosom do đó ức chế giải phóng men phân giải protein

Ức chế giải phóng histamine, bradykinin

Ức chế tổng hợp prostaglandin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về tác dụng kháng viêm của cortisol:

Ổn định màng tiêu thể tế bào

Giảm tính thấm thành mạch

Giảm hóa hướng động và thực bào của bạch cầu

Tăng số lượng lympho và kháng thể

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế feedback dương trong điều hòa bài tiết cortisol xảy ra trong trường hợp sau:

Hội chứng Cushing do dùng corticoid kéo dài

Cơ thể bị stress

Đường huyết tăng trong bệnh tiểu đường

Bệnh tâm thần phân liệt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các hormon sau tăng tiết:

FSH và LH

Calcitonin và PTH

Cortisol và ACTH

T3-T4 và TSH

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng cortisol kéo dài có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:

Loét dạ dày tá tràng

Teo cơ

Bùng phát sẵn bệnh nhiễm trùng, bệnh tâm thần sẵn có

Mất nước và muối qua đường tiết niệu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng cushing do lạm dụng corticoid có những triệu chứng, ngoại trừ:

Mất cân dối, bụng béo nhưng tay chân gầy

Tăng đường huyết

Nhiễm khuẩn

Sụt cân

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên, gây teo lớp nào sau đây của võ thượng thuận:

Cầu, bó, lưới

Cầu, bó

Cầu, lưới

Bó, lưới

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về hormon vỏ thượng thận:

Một lượng lớn glucocorticoid có thể gây ức chế sự đáp ứng viêm

Giảm sự hình thành Leukotriennes có tác dụng kháng viêm

ACTH chủ yếu tăng sinh ở vùng bó thượng thận

Nhược năng vỏ thượng thận là dấu hiệu bệnh đái đường

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bé trai được đưa đến khám, có biểu hiện sớm của sự phát triển sinh dục , thử máu thấy đường huyết tăng, có khả năng tuyến nào sau đây bị ưu năng:

Tuyến giáp

Tuyến tụy

Vỏ thượng thận

Tủy thượng thận

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sạm da trong bệnh Addison ( suy sỏ thượng thận nguyên phát ) có liên quan đến Hormon:

GH

TSH

ACTH

GnGH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH:

Rối loạn điện giải

Yếu cơ

Sạm da

Hạ huyết áp

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon tủy thượng thận được tổng hợp từ:

Tyrosin

Cholesteron

Acid amin

Steroid

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Receptor α và β của catecholamin nằm ở:

Trên màng tế bào

Trong bào tương tế bào

Trên màng nhân tế bào

Trong nhân tế bào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adrenalin do tủy thượng thận tiết ra gắn lên receptor α1 của các tế bào mô cơ trơn thành mạch gây co thắt theo cơ chế:

Hoạt hóa adenyl cyclase

Thông qua hoạt hóa gen tế bào

Ức chế adenyl cyclase

Kích thích phospholipase C tạo IP3 và DAG

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tác dụng sau của cateccholamin. Ngoại trừ:

Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp

Hưng phấn về tinh thần

Ly giải glycogen và tân tạo đường

Co đồng tử

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn Adrenalin trên:

Tim

Huyết áp

Cơ trơn

Chuyển hóa

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nội tiết sau đây là nguyên nhân gây tăng huyết áp:

Đa niệu nhạt ( giảm ADH )

Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto

Suy vỏ thượng thận

U tủy thượng thận

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầ

Thromboplastin mô

Thrombopoietin

Erythropoietin

Erythrocyte

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Erythropoietin:

Do tủy xương chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu

Do thận chế tiết có vai trò kích thích tủy xương tạo hồng cầu

Do gan chế tiết có vai trò làm tăng huyết áp

Do da chế tiết có vai trò làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế của shock phản vệ có liên quan đến Hormon:

Serotonin

Histamin

Angiotensin

prostaglandin

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò quan trọng của histamin trong shock do tiêm thuốc gây phản ứng quá mẫn là làm:

Dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch

Giảm sức co bóp cơ tim

Hạ thân nhiệt, lạnh run

Giảm kết tập tiểu cầu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon sau có tác dụng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch:

Renin và Angiotensin

Histamin và Prostaglandin

Vasopressin, Serotoin

Aldosteron, Cortisol

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu tổng hợp các eicosanoid có nguồn gốc:

Tổng hợp từ nhân tế bào

Phân giải từ màng tế bào

Ngoại bào

Từ mạng lưới nội chất hạt

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Leucotrien:

được giải phóng nhiều trong choáng phản vệ

gây tăng tính thấm thành mạch lớn hơn histamin nhiều lần

ức chế hóa ứng động và làm bền màng tiêu thể

gây dãn mạch, điều hòa huyết áp, cầm máu

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon sau có tác dụng kháng viêm, ngoại trừ :

Adiponectin

Prostaglandin

Histamin

Leptin

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon kích thích làm tăng số lượng tiểu cầu có nguồn gốc:

Tế bào biểu mô quanh ống thận

Tế bào gan

Dưỡng bào, bạch cầu ưa acid hay base

Cả a và b đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon tác động lên tiểu cầu có nguồn gốc từ gia đình eicosanoid, ngoại trừ:

Prothrompoietin

Prostacyclin

Thromboxan A2

Cả b và c đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon địa phương của hệ tiêu hóa đều có bản chất hóa học:

Steroid

Glycoprotein

Polypeptid

Dẫn xuất acid amin

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormon sau gây kích thích bài tiết dịch mật:

Gastrin, secretin

Secretin, cholecysstokinin

Secretin

Bombesin

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp hormon địa phương hệ tiêu hóa có tác dụng đối kháng:

Bombesin và VIP

Bombesin và secretin

Secretin và gastrin

Secretin và cholecysstokinin

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon sau đây ức chế bài tiết dịch tiêu hóa?

Gastrin

Secretin

Cholecystokinin

VIP

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon sau làm tăng hấp thu Ca ở ruột:

Vitamin D3

Protein gắn tế bào trong xương

Gla-protein

Các yếu tố tăng trưởng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sau đây có tác dụng lên bài tiết acid HCl của dạ dày:

Histamin

Acetylcholin

Gastrin

secretin

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với renin:

Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận

Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin

Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I

Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của hệ thống RAA, ngoại trừ:

Gây khát

Tăng tái hấp thu muối nước

Gây dãn mạch

Tăng tiết ADH và aldosteron

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormon sau đây được bài tiết từ sự căng lên của thành tâm nhĩ:

Angiotensin II

ANP

Endothelin

NO

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm gia đình các Hormone sau có tác dụng làm giảm huyết áp:

ANP, BNP, CNP

Renin, angiotansin, aldosteron

Các prostaglandin

Các hormone teroid

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất đối kháng với NO trong tác dụng sinh lý là:

Endothelin

ANP

ADH

Renin-angiotensin

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất gây co mạch mạnh nhất so với các chất còn

Catecholamin

Vassopressin

Renin-angiotensin

Endothelin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất có tác dụng lên điều hòa huyết áp do có tác dụng lên mạch máu và đồng thời tác dụng lên tái hấp thụ ở ống thận là:

Adrenalin và Noradrenalin

Serotonin và Bradykinin

Angiotensin II và Vasopressin

Prostaglandin và Angiotensin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack