2048.vn

250 câu Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải (P8)
Quiz

250 câu Bài tập Tích phân ôn thi Đại học có lời giải (P8)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1exlnxdx = ae2+bc với a,b,c Tính T = a+b+c

5

3

2

6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0; x=π; y = 0 và y = -sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0132x+1dx bằng:

9ln9

12ln3

4ln3

27ln9

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y =f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết 01f(x)dx =12 12f(x)dx = 1. Giá trị của -22f(x)3x+1 bằng

1.

6.

4.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, liên tục trên R và f(0) = 0 f(x) + f(π2-x) = sinx. cosx, với mọi xR. Giá trị tích phân 0π2xf'(x)dx bằng

-π4

14

π4

-14

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x=4; x=9 và đường cong có phương trình y2 = 8x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 01x2.ex(x+2)2dx=abe+c với a,c là các số nguyên , b là số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính a-b+c

3.

0.

2.

-3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x-3)2 , trục tung và trục hoành. Gọi k1, k2 (k1<k2) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0;9) và chia (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính k1-k2

13/2.

7.

25/4.

27/4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 01f(x)dx = 2; 13f(x)dx = 6 Tính 03f(x)dx

I = 8

I = 12

I = 36

I = 4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π2x+xcosx-sin3x1+cosxdx = π23-bc Trong đó a, b, c là các số nguyên dương, phân số b/c tối giản. Tính T = a2+b2+c2

T =16

T = 59

T =69

T = 50

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên \{0} thỏa mãn: x2f2(x)+(2x-1)f(x) = xf'(x) - 1 đồng thời f(1) = -2 Tính 12f(x)dx

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho -12f(x)dx = 2; -17f(t)dt = 9. Giá trị của 27f(z)dz  là

7.

3.

11.

5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R x[0;2018], ta có f(x)>0 và f(x).f(2018-x)=1 . Giá trị của tích phân I = 0201811+f(x)dx

2018.

0.

1009.

4016.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, gọi (H1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  =x24; y  =-x24; x=4; x = -4

(H2) là hình gồm tất cả các điểm (x;y)  thỏa mãn x2+y216; x2+(y-2)24;  x2+(y+2)24

Cho H1H2 quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1,V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x-m2x+1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?

Hai.

Ba.

Một.

Không

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 03x.ln(x2+16)dx = aln5 + bln2 + c2 trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức T = a+b+c

T = 2

T = -16

T = -2

T = 16

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y =0; y = x; y= x-2

8π3

16π3

10π

8π

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên R thỏa mãn 01f(x)dx = 2018 và g(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn g(x)+g(-x) = 1 Tính tích phân I = -11f(x).g(x)dx

I = 2018

I = 504,5

I =4036

I = 1008

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \-2;1 thỏa mãn f'(x) = 1x2+x-2; f(0) = 13  và f(3)-f(-3) = 0 Tính giá trị của biểu thức T = f(-4)+f(-1)-f(4)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01xdx5x2+4=ab với a, b là các số nguyên dương và phân thức a/b là tối giản. Tính giá trị của biểu T =a2+b2

T =13

T = 26

T = 29

T = 34

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2+bx+c có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2 Tính tích phân x1x2(2ax+b)3.eax2+bx+cdx

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f'(x) = 1x+1 . Biết rằng f(0)= 2018. Giá trị của biểu thức f(3)-f(1) bằng:

ln2

ln4

ln3

2ln2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn [f(x)]4.[f'(x)]2(x2+1)=1+f3(x) và f(x)>0 biết f(0) = 2 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x4+2 là

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack