2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 86)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 86)

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
91 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (m; m + 3) và B (2; 6m + 1). Tìm m để A ∩ B = ∅.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp khác rỗng A = [m – 1; 5) và B = [-3; 2m + 1]. Tìm m để A B.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, K là trung điểm của AD. Gọi I là hình chiếu của điểm D trên CK. Chứng minh rằng AIB^=90°.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Chứng minh sinA + cosA + sinC + cosC > 2.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh SABC=12.BC.BA.sinB^=12.AB.AC.sinA^=12.CA.CB.sinC^.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC.

Hình vẽ cho biết tam giác ABC vuông tại A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC. (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Trên AB, AC lấy điểm M, N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng MDN là tam giác đều.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A^=120°. Tia phân giác của D^ qua trung điểm I của AB. Kẻ AH vuông góc với DC. Chứng minh rằng:

a) AB = 2AD.

b) DI = 2AH.

c) AC vuông góc với AD.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 1 + 5 + 52 + … + 5100. Hỏi 4B + 1 có phải số chính phương không?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương x, y, z có tích bằng 144. Tìm GTNN của biểu thức P=x+14yy+19zx+136z

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7 số tự nhiên khác nhau có tổng bằng 100. Chứng minh rằng trong 7 số luôn có 3 số mà tổng của chúng lớn hơn hoặc bằng 50.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết cosα=23. Tính giá trị của P=cotα+3tanα2cotα+tanα.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x > 0 cho biểu thức A=1x+xx+1;B=xx+x;P=AB.

a) Rút gọn và tính giá trị P khi x = 4.

b) So sánh B với 1.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: A=1x+1+xxx với x > 0, x khác 1.

a) Rút gọn A

b) Tìm x để A = 2017.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức B=aa33a+3a2a9 với a ≥ 0; a ≠ 9. Rút gọn B.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=3x2+3xx+12x6.

a) Tìm ĐK để phân thức xác định.

b) Tìm giá trị của x để P = 1.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P = x3 + y3 – 3(x + y) + 1993. Tính giá trị biểu thức P với x=9+453+9453;y=3223+3+223

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: Q=1x11x:x+1x2x+2x1.

a) Rút gọn biểu thức Q với x > 0; x khác 4 và x khác 1.

b) Tìm giá trị của x để Q dương.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số nguyên dương phân biệt sao cho tổng của mỗi hai số chia hết cho 2 và tổng của mỗi ba số chia hết cho 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng bốn số này?

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x ℕ nhưng x * số x là:

1

Bất kì số tự nhiên nào

0

Không tồn tại số x

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 1 + 31 + 32 + … + 311. Chứng minh rằng C 13.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc kề bù xOy^ và yOz^. Biết xOy^=50°. Tính số đo góc xOt^ để tia Ot là tia phân giác của góc yOz^.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc.

Chứng minh rằng: aa2+bc+bb2+ca+cc2+ab32

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện: (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3 = 378. Tính giá trị của biểu thức A=ab+bc+ca.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng a5 + b5 + c5 chia hết cho 5.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.

Tìm GTLN của M = ab + bc + 2ac.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.

Chứng minh a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca ≥ 6.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn 4x2 + 2xy + y2 = 3.

Tìm GTLN, GTNN của P = x2 + 2xy – y2.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1, x3 + y3 = 2.

Tính giá trị của biểu thức M = xy, N = x5 + y5.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho các tập hợp A = (2; +∞) và B =[m2 - 7; +∞) với m > 0. Tìm m để A\B là một khoảng có độ dài bằng 16.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho D = 9 + 92 + 93 + … + 92020. Chứng tỏ D là bội của 41.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) với các hệ số nguyên thỏa mãn P(2021).P(2022) = 2023.

Chứng minh rằng đa thức P(x) - 2024 không có nghiệm nguyên.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 100 của dãy số trên?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14; … Tìm số thứ 2024 của dãy số trên?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77, S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un=11.1!+12.2!+13.3!+...+12013.2013!. Chứng minh rằng un<32.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số thập phân: 1,1; 2,2; 3,3; ......; 97,9; 99,0.

a) Số hạng thứ 50 của dãy là số nào?

b) Dãy số này có bao nhiêu số hạng?

c) Tính tổng của dãy số trên?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1,1; 2,2; 3,3; …; 108,9; 110,0

a) Dãy số có bao nhiêu số hạng?

b) Số hạng thứ 30 của dãy là bao nhiêu?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A và vectơ a khác 0. Tìm điểm M sao cho AM cùng phương với vectơ a.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx + 2. Tính m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là 2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).

Đường thẳng d có một điểm chung với mặt phẳng (P).

Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).

Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (I) đường kính OA. Bán kính OC của đường tròn (I) cắt đường tròn (I) tại O. Vẽ CH AB. Chứng minh tứ giác ACDH là hình thang cân.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, C trên đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt dây cung CB kéo dài tại điểm M. Chứng minh: MAC^=ABC^ACB^.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy hai điểm C, D. Từ C kẻ CH vuông góc với AB, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Từ A kẻ AK vuông góc với DC, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng:

a) Hai cung nhỏ CF và BD bằng nhau.

b) Hai cung nhỏ BF và DE bằng nhau.

c) DE = BF.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

sin(α – π) ≥ 0

sin(α – π) ≤ 0

sin(α – π) ≤ 0

sin(α – π) < 0

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho BAC^ = 70°, ACB^ = 55°, tia Ax là tia phân giác của yAC^.

a) Tính số đo của yAC^, yAx^

b) Chứng minh: Ax // BC.

Cho BAC = 70°,  ACB = 55°, tia Ax là tia phân giác của góc yAC (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Trên cạnh Oy lấy hai điểm C, D sao cho C nằm giữa O và D.

Chứng minh rằng: AB + CD < AD + BC.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=80°. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc zOy^.

a) Tính góc zOm^?

b) Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOn^ không? Vì sao?

cho góc xoy = 80 độ vẽ tia oz là tia đối của tia ox. vẽ tia om là tia phân giác của zoy (ảnh 1)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c. Để có một cặp góc so le trong bằng nhau thì điều gì sau đây không thể xảy ra?

Các cặp góc đồng vị bằng nhau.

Các cặp góc so le ngoài bằng nhau.

Các cặp góc trong cùng phía bằng nhau.

Các cặp góc trong cùng phía bù nhau.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') (R > R') tiếp xúc ngoài nhau tại A. Qua A kẻ hai cát tuyến BD và CE (B, C (O')); D, E (O)). Chứng minh: ABC^=ADE^

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A (R > R'). Vẽ các đường kính AOB, AO'C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.

a) Chứng minh rằng tứ giác DBCE là hình thoi.

b) Gọi I là giao điểm của EC và đường tròn (O'). Chứng minh rằng ba điểm D, A, I thẳng hàng.

c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của đường tròn (O').

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC và BF lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’. Chứng minh

a) (ADF) // (BCE).

b) M′N′ // DF.

c) (DEF) // (MM′N′N) và MN // (DEF).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a , b thỏa điều kiện ab = 1, a + b ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức: P=1a+b31a3+1b3+3a+b41a2+1b2+6a+b5

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp E = (2;5] và F = [2m - 3; 2m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để E hợp F là một đoạn có độ dài bằng 5.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp M = [2m − 1; 2m + 5] và N = [m + 1; m + 7] (với m là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để hợp của 2 tập hợp M và N là 1 đoạn có độ dài bằng 10.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d).

a, Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b, Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ centimet).

c, Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) và đường thẳng (d1): y = -2x + m² - 3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (-1;1).

Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (-1;1). (ảnh 1)

f(−1) + 3 < m < f(1) – 3.

f(−1) + 3 < m < f(1) + 3.

f(1) + 3 < m < f(-1) − 3.

f(0) – 1 < m < f(0) + 1.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ln(4x - x2). Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A(−2; 5) và B(1; −4).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các tham số a, b sao cho hàm số y=ax+bx2+1 đạt GTLN = 4 và GTNN = -1.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x2 − 2x − 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(-∞;-1).

(-1;3).

(1;+∞).

(3;+∞).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m + 1)x + 3 (d) (m là tham số, m ≠ −1). Đường thẳng d cắt đường thẳng y=32x+3d' tại điểm M. Gọi N và P lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) và (d′) với trục hoành Ox. Tìm m để diện tích tam giác OMP bằng 2 lần diện tích tam giác OMN.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= 2x3 - 3(m + 1)x2 + 6mx + m3 với m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A; B thỏa mãn AB=2.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m + 2 (m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho Minfx0;2=3. Khẳng định nào đúng?

S (-4; 6).

S (-3; 7).

S [-2; 8].

S [-1; 9].

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số hx=f2x+fx+m có đúng 3 điểm cực trị.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   có đúng 3 điểm cực trị. (ảnh 1)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. So sánh f(3) và f(-2).

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. So sánh f(3) và f(-2). (ảnh 1)

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1; 4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x +3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3xx+1. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

Hàm số nghịch biến với mọi x khác 1.

Hàm số nghịch biển trên tập ℝ\{-1}.

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞).

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 5mx – 4m = 0 với m là tham số. Chứng minh rằng khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì x12 + 5mx2 + m2 + 14m + 1 > 0.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = -x3 + 3x2 – 4. Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số này.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x2 – x – 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P) của hàm số.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với AD = 2AB. Từ C vẽ CE vuông góc với AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M vẽ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N.

a) Tứ giác MNCD là hình gì?

b) Tam giác EMC là tam giác gì?

c) Chứng minh: BAD^=2AEM^.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ có MA // xy, NB // xy; MAN^=105°.

a) Tính M1^.

b) Tính N1^.

Cho hình vẽ có MA // xy, NB // xy; góc MAN = 105 độ. a) Tính góc m1. b) Tính góc n1 (ảnh 1)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình 20 biết a // AB, b // AB và MAN^=100°. Tính N1^.

Cho hình 20 biết a // AB, b // AB và góc man = 100 độ. Tính góc n1  (ảnh 1)

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Hình 21. Biết x // z, y // z và góc CAD^=120°.

 a) Tính góc DAz^.

b) Tính góc C1^.

Cho Hình 21. Biết x // z, y // z và góc cad = 120 độ .  a) Tính góc daz . b) Tính góc c1 (ảnh 1)

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết AB // CD < AD // BC, AC cắt BD tại O. Chứng minh

a) AB = CD; AD = BC.

b) OA = OC; OB = OD.

Cho hình vẽ biết AB // CD< AD // BC, AC cắt BD tại O. Chứng minh a) AB = CD; AD = BC. b) OA = OC; OB = OD. (ảnh 1)

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Gọi K là giao điểm của AC và DM, L là trung điểm cuả BD và CM.

a. MNPQ là hình gì?

b. MDPB là hình gì?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A^=60°, AB = 10cm, AD = 15cm. Tia phân giác của A^ cắt BC tại E.

a) Chứng minh: tam giác ABE cân.

b) Tính EC.

c) Tính SABCD.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD biết BD vuông góc với BC, AB = a, A^=α. Tính S hình bình hành theo a và α?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có BAD^=60°; AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AD.

a) MCND là hình thoi.

b) ABMD là hình thang cân.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi M, N là giao điểm của AI, CK với BD. Chứng minh: ∆ADM = ∆CBN.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, BAC^=60°; SO (ABCD) và SO=3a4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (AMN) là hình gì?

Tam giác.

Ngũ giác.

Tam giác cân.

Tứ giác.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tìm giao điểm của (AMN) và SC.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm M thuộc miền trong của tam giác SCD.

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

a) (SBM) và (SCD);

b) (ABM) và (SCD);

c) (ABM) và (SAC).

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC = 2a đáy bé AD = a , AB = b. Mặt bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (P). Thiết diện là hình gì?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. M là một điểm trên cạnh SC.

 a) Tìm giao điểm của AM và (SBD).

 b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC. Tìm giao điểm của SD và (AMN).

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, AB và CD không song song và M là trung điểm của SC.

a, Tìm N = SD ∩ (MAB).

b, Gọi O = AC ∩ BD. Chứng minh SO, AM, BN đồng quy.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack