vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 8
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan:

Valium

Seduxen

Aminazine

Gardenal

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Posthypophyse không có tác dụng:

Co thắt cơ trơn

Co thắt mạch nhỏ

Giảm lợi niệu

Hạ huyết áp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do:

Co thắt mạch máu nhỏ

Làm máu dễ đông

Tăng ngưng tập tiểu cầu

Co mạch máu lớn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do:

Giảm tính thấm thành mạch

Làm dễ đông máu

Co thắt động mạch vừa

Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphin không có tác dụng:

Giảm đau

Giảm phản xạ

Gây ngủ

Kích thích hô hấp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần:

0,1g

0,01g

1g

0,5g

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là:

Codein

Vitamin E

Primperan

Atropin

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là:

Block β

Codein

Kháng Histamin

Giảm đau Monsteroid

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm:

Tăng huyết áp

Trạng thái kích thích thần kinh

Suy hô hấp mãn

Trĩ nội

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là

Nhức đầu

Buồn nôn

Hạ huyết áp tư thế

Đau cơ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sandostatin không có tác dụng điều trị:

Ho ra máu

Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản

Các khối u nội tiết

Sau phẫu thuật u tụy

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên:

Dolargan

Diaphylline

Atropin

Aminazine

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đông miên là dùng:

Dolargan + Aminazine + Diaphylline

Dolargan + Aminazine + Phenegan

Dolargan + Phenegan + Diazepam

Aminazine + Phenegan + Atropin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ của Sandostatin là:

Chảy máu nặng hơn

Suy thận cấp

Rối loạn tiêu hóa

Hạ huyết áp tư thế

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa

Co mạch

Ức chế thần kinh

Giảm tác dụng của Morphin

Giãn phế quản

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng:

Được chỉ định sớm

Sau khi xác đinh được nguyên nhân

Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng

Khi không có tăng huyết áp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu:

Tình trạng tim mạch

Suy hô hấp mạn

Phản xạ co thắt phế quản

Nhiễm trùng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là

Ức chế thần kinh trung ương

Ức chế trung tâm hô hấp

Giảm đau

Tác dụng phụ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:

Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương

Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương

Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay

Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây:

Hệ tĩnh mạch chủ

Hệ tĩnh mạch phổi

Hệ động mạch chủ

Hệ động mạch phổi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây

Hệ tĩnh mạch chủ

Hệ tĩnh mạch phổi

Hệ động mạch chủ

Hệ động mạch phổi

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất:

Hệ tĩnh mạch phổi

Hệ động mạch phổi

Hệ mao mạch

Hệ động mạch chủ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ bị thấp tim thường là:

65%

70%

50%

99%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:

Van ĐMC

Van 2 lá

Van 2 lá và van ĐMC

Van ĐM

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là:

Van ĐMC 35%

Van 2 lá và van ĐMC 30%

Van ĐMP 10%

Van 2 lá 40%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:

VS

CTM

Fibrinogen

ASLO

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim:

PR kéo dài

Có dấu ngựa phi

Nhịp tim nhanh, HA thấp

A, B, C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính:

Trẻ nhỏ < 7 tuổi

Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận.

Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng

A, B, C đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm ) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

T1 đanh

Hen tim

Phù phổi cấp

B, C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm ) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây:

Rung tâm trương

T1 đanh

Ho ra máu

T2 mạnh

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây:

T2 mạnh và tách đôi

Rung tâm trương

T1 đanh

A, B, C đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không:

T2 mạnh và tách đôi

Rung tâm trương

T1 đanh

A, B, C đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:

Rung tâm trương 4/6

T1 đanh

Suy tim phải

Suy tim trái

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ:

Đúng

Sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng:

Đúng

Sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:

HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg

HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg

HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:

HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg

HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg

HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi:

HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg

HA > 160/95 mmHg

HA < 140/90mmHg

HA > 140/ 90mmHg

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:

Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc

Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất

Xuất hiện tiếng thổi của mạch

Tiếng đập của mạch mất hoàn t

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là:

Dưới 10%

Trên 20%

Khoảng 11%

Dưới 2%

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:

Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi

Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid

Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm

Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:

Thận đa nang

Viêm cầu thận

Bệnh hẹp động mạch thận

Hội chứng Cushing

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là

Xoàng

Khó thở

Nhức đầu

Ruồi bay

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:

Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc

Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất

Xuất hiện tiếng thổi của mạch

Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới

Creatinine máu

Cholesterol máu

Đường máu

Doppler mạch thận

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới:

Giai đoạn I

Giai đoạn II

Giai đoạn III

THA ác tính

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:

Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm

Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W

Biến chứng cả não, thận, tim

Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:

Theo dõi chặt chẽ

Đơn giản

Kinh tế

Chỉ dùng thuốc khi HA cao

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau không đúng với Furosemid:

Có tác dụng thải kali và natri mạnh

Hàm lượng viên 40 mg

Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide

Có chỉ định khi có suy thận

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:

Dãn phế quản

Rối loạn dẫn truyền nhĩ thấ

Chậm nhịp tim

Làm nặng lên suy tim

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack