vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 35
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 35

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:

Chỉ cần thân thể bị bệnh

Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh

Hoàn toàn thân thể một lần

Từng phần thân thể cho đến hết

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm cận lâm sàng:

Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối

Tuyệt đối chính xác trung thực

Được đánh giá dựa trên lâm sàng

Không được chỉ định lập lại

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại:

Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện

Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án

Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm

Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng:

Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập

Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng

Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa học

Cần thiết cho pháp lý

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:

Để bệnh nhân tự kể

Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời

Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ

Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác:

Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán cuối cùng

Không được bao gồm nhiều bệnh

Có khi phải dùng để điều trị thử

Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Âm thổi ống gặp trong:

Dày dính màng phổi

Đông đặc phổi điển hình

Tràn dịch màng phổi

Phổi có hang

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ran nổ nghe được:

Xẹp phổi

Cuối thì thở vào

Tiết dịch phế quản nhiều

Trong hẹp phế quản

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:

Giãn phế quản

Viêm phổi

Hen phế quản

Áp xe phổi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngón tay dùi trống gặp trong:

Viêm phế quản áp

Viêm phổi

Còi xương

Áp xe phổi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn có âm thổi hang thì

Hang nằm sâu trong phổi

Thông với phế quản, có vỏ dày

Có nhiều dịch trong hang

Hang lớn và cỏ mỏng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là

Hội chứng nhiễm trùng và nặng

Hội chứng đông đặc phổi không điển hình

Khái mũ nhiều và hôi

Hội chứng hang phổi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:

Giảm to về mọi phía (hình thùng)

Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)

Có hai chuỗi hạt sườn

Lồng ngực lớn một bên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:

Khí phế thủng toàn thể

Tràn dịch màng phổi phải

Đông đặc đáy phổi phải

Xẹp phổi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khí phế thủng toàn thể thì:

Gõ đục cả 2 phổi

Gõ vang 2 phổi

Gõ 2 phổi bình thường

Biên độ hô hấp tăng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được:

Âm phế bào giảm

Âm phế bào tăng

Ran nỗ rãi rác

Ran ấm rãi rác

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là:

2 rốn phổi tăng đậm

2 phổi sáng hơn bình thường

Hai cơ hoành cao

Tim và trung thất bị đầy về một bên

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:

Dịch mờ, nhiều globulin

Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con

Dịch trong, protein < 20g/lít

Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch màng phổi là dịch thấm do:

Ung thư

Amip

Phế cầu

Suy tim

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:

Sờ và gõ phổi

Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú

Nội soi phế quản

Xquang phổi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:

Gõ đục khu trú

Gõ đục khi thay đổi tư thế

Chẩn đoán dựa vào Xquang

Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:

Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình

Tràn dịch màng phổi thể khu trú

Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ

Tràn dịch màng phổi thể tự do

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng

Ho dữ dội

Khó thở từng cơn

Đau ngực dữ dội như dao đâm

Không có triệu chứng gì đặc hiệu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:

Khí phế thủng toàn thể

Tràn khí màng phổi tự do

Phổi có hang

Tràn dịch màng phổi khu trú

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi:

Viêm phổi do phế cầu

Lao phổi

Kén phổi

Viêm phổi nang di Virus

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi

Triệu chứng cơ năng

Âm phế bào giảm

Phim phổi bình thường

Chụp phế quản có cản quang

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng vang kim khí nghe được khí:

Tràn dịch màng phổi tự do

Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi

Tràn khí màng phổi tự do

Phổi có hang

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:

Viêm thanh khí quản cấp

Di tật đường thở

U phế quản

Hen phế quản

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:

Nói khàn tiếng

Khạc đàm bọt hồng

Ho khi thay đổi tư thế

Khó thở từng cơn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt

Ran ẩm

Ran rít, ran ngáy

Âm phế bào giảm

Âm vang phế quản

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:

Khó thở từng cơn

Lồng ngực bình thường

Âm phế bào tăng

Nghe có tiếng rít (âm còi)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:

Viêm phổi

Áp xe phổi

Phế quản, phế viêm

Xơ phổi

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:

Ho từng cơn, ho buổi sáng

Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp

Đau ngực ở vùng sau xương ức

Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản:

Có ngón tay hình dùi trống

Đàm có mùi hôi hay có máu

Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng

Có tiếng cọ màng phổi

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giản phế quản thể khô có đặc điểm:

Sốt kéo dài

Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp

Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần

Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:

Triệu chứng thực thế ở phổi

Xét nghiệm tế bào trong đàm

Đo chức năng hô hấp

Chụp phế quản có chất cản quang

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:

Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm

Chụp phim phế quản có lipiodol

Siêu âm phổi

Soi phế quản

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy:

Phù phổi cấp

Hen tim

Khi nằm

Thường xuyên

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phù do nguyên nhân tim:

Phù tím

Phù luôn trắng

Phù trắng ấn lõm

Phù ấn đau

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một:

vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay

bờ dưới trơn nhẵn

bề mặt trơn

sờ không bao giờ đau

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một:

gan lớn

ran nổ ở phổi

phù chi dưới

thiểu niệu

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một:

khó thở gắng sức

khó thở kịch phát

khó thở khi nằm

gan lớn

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một:

ran ẩm ở phổi

khạc đàm bọt hồng

không có khó thở khi nằm

co kéo trên xương ức

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó:

Đúng

Sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái:

Tứ chứng FALLOT

Tổn thương van ba lá

Hẹp động mạch phổi

Các cơn nhịp nhanh kịch phát

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.

Đúng

Sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi.

Đúng

Sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là:

Ho khan

Ho ra máu

Khó thở

Đau ngực

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:

Cung dưới phải phồng

Cung trên trái phồng

Cung giữa trái phồng

Cung dưới trái phồng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:

Khó thở dữ dội

Gan to

Bóng tim to

Ứ máu ngoại biên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack