vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 37
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 37

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là:

FEV1 giảm

FEV1/FVC giảm

Sức cản đường thở tăng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm:

Thường xuyên

Ban đêm

Khi gắng sức

Khi nằm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:

Đau gan tự nhiên

Đau gan khi gắng sức

Đau gan khi hít sâu vào

Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là:

Ứ máu phổi

Cung động mạch phổi phồng

Tim hình giọt nước

Phổi quá sáng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo:

3 giai đoạn

4 giai đoạn

5 giai đoạn

6 giai đoạn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu:

Bình thường

Tăng

Giảm bình sắc

Giảm nhược sắc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm

P cao nhọn > 2,5mm

P dẹt

P hình M

P > 0,12 giây

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng:

30mmHg

35mmHg

47mmHg

33mmHg

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hen phế quản gây tâm phế mạn là

Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn

Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn

Hen phế quản do lạnh

Hen phế quản do gắng sức

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:

Hydrochlorothazide

Furosemide

Spironolactone

Aldactazine

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, suy tim là

Suy tim toàn bộ

Suy tim phải

Suy tim trái

Bệnh cơ tim giãn → suy tim

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là:

Hydralazine

Bosentan

Epoprostenol

Sildenaf

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do:

Streptococcus pneumoniae

Hemophilus influenzae

Legionella pneumophila

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là:

Lợi tiểu

Digital

Thuốc giãn mạch

Thở oxy

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ:

5 - 15

15 - 30

30 - 50

50 - 60

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp:

Gối

Bàn ngón chân

Cổ tay

Ức đòn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở:

Khớp ngón gần của bàn tay

Khớp bàn ngón tay

Gần khớp cổ tay

Gần khớp khuỷu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là:

Ngón tay gần

Cổ tay

Vai

Bàn ngón chân

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:

1/4

1/8

1/16

1/32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác:

Mặt sau đùi

Mặt sau cẳng chân

Mặt trước bên cẳng chân

Lòng bàn chân

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi:

20-25

25-45

30-50

50-60

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %:

50-60

60-70

70-85

90-95

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân:

Thương hàn

Cúm

Giang mai giai đoạn III

Pott thắt lưng cùng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30- 50

Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng

Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng

Trượt đốt sống L4-5

Thoát vị đĩa đệm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1?

Mông

Mặt ngoài đùi

Mặt sau cẳng chân

Mắt cá ngoài

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng lan của đau dây tọa L5:

Hông, đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái

Hông, đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái

Hông, đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái

Hông, đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng lan của dây tọa S1:

Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út

Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út

Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út

Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa:

Lasèque (+)

Bonnet (+)

Néri (+)

Pảtick (+)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý:

Thoái háo cột sống gây đè ép rễ

Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra được

Lao vùng thắt lưng cùng

Trượt đốt sống L4-5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau:

Lưng thẳng

Nghiêng về một bên

Hơi khom lưng

Mông 2 bên cân nhau

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị dây thần kinh tọa nên:

Nằm nghiêng co người lại

Nằm thẳng ở giường cứng

Nửa nằm nửa ngồi

Nằm võng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm:

Nằm nghỉ ngơi

Cho thuốc giảm đau

Vitamine nhóm B liều cao

Kéo dãn cột sống

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương:

S1

Thần kinh bịt

Thần kinh đùi da

Thần kinh đùi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu:

Đau mặt sau trong đùi

Chân luôn luôn co

Duỗi chân ra đở đau

Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn:

Cảm giác sâu

Vận động

Dinh dưỡng

Cơ tròn

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do:

Bệnh khớp ở 2 chân

Viêm tắc động mạch ở 2 chân

Tổn thương nơron vận động 2 chân

Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để:

Đánh giá mức độ liệt

Xác định chắc chắn vị trí tổn thương

Xác định nguyên nhân

Xác định thể liệt

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ:

Đau kiểu rễ

Chụp tủy cản quang có hình tắc

Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính

Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống:

Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau

Liệt với mức độ khác nhau

Hạch ở cổ với tính chất khác nhau

Chụp phim cột sống cổ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ:

Phản xạ gân xương

Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn

Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới

Cột sống

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy:

Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy

Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn

Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau

Hướng lan của rối loạn cảm giác

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên:

Rối loạn vận động khác nhau

Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau

Rối loạn cảm giá khác nhau

Giảm trương lực cơ rất khác nhau

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên:

Viêm tủy cắt ngang dưới L1

Viêm tủy cắt ngang D12

Viêm đa rễ dây thần kinh

Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống:

Hội chứng Guillain-Barré

Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1

Bệnh Charcot-Marie-Tooth

Viêm đa dây thần kinh do INH

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal:

Mất phản xạ gân xương

Mất phản xạ bản thân cơ

Rối loạn cảm giác

Hạ Kali máu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào:

Rối loạn cảm giác

Giảm trương lực cơ

Giảm phản xạ gân xương

Phản ứng thoái hóa điện (+)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào:

10-15

15-20

20-25

25-30

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ:

Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn

Tổn thương thần kinh cơ tự miễn

Yếu cơ vân

Liên quan đến u tuyến ức

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acetylcholine được tổng hợp ở:

Thân tế bào thần kinh

Sợi trục thần kinh

Chỗ tận cùng của sợi thần kinh

Khe xinap

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra:

100-150

150-200

200-250

250-300

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack