vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 6
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c:

Katagener

Monnier-Kulin

Meigh’s

Paucoat-Tobias

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là:

Thủng dạ dày

Viêm tụy cấp

Áp xe gan vỡ vào phổi

Sỏi mật - áp xe mật quản

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là:

Vancomycin

Metronidazol

Nhóm aminozide

Nhóm Macrolid

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong:

Ung thư màng phổi

Lao màng phổi

Viêm mủ màng phổi

Suy tim, suy thận

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do:

Viêm màng phổi mủ

Ung thư màng phổi

U trung thất

Lao màng phổi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định:

Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân

Sớm, uống với liều cao

Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi

Phải có kháng sinh đồ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức là chức năng của:

Hệ thống lưới phát động lên

Dưới võ não

Vỏ não

Đồi thị

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm:

55

45

35

25

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn:

180

150

120

90

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do:

Đái tháo đường

Xơ gan mất bù

Urê máu cao

Tổn thương cầu não

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường:

Hạ đường máu

Nhiễm toan xeton

Hạ natri máu

Toan do axit lactic

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì

Nhiễm toan

Nhiễm kiềm

Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên:

Suy gan

Suy thận

Hạ đường huyết

Tổn thương một bên bán cầu não

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do:

Rượu

Ure máu cao

Hôn mê do đái tháo đường

Ngộ độc CO

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

Phản xạ mủi mi bình thường

Phản xạ kết mạc còn

Điện não có sóng delta và theta

Kích thích đau phản ứng kém

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:

Không còn đáp ứng bởi kích thích đau

Mất phản xạ mủi mi

Mất phản xạ kết mạc

Điện não có sóng delta nhiều

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow:

2

3

4

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow:

Mở mắt khi gây đâu

Nói trả lời hạn chế

Không rõ nói gì

Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow:

Mở mắt khi ra lệnh

Nói trả lời lộn xộn

Không rõ nói gì

Co cứng mất não

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:

Nhãn cầu đưa ra ngoài

Không cố định theo trục

Nhãn cầu cúi chào

Nhãn cầu quả lắc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ

Hội chứng Pickwich

Hội chứng Gelineau

Hội chứng Kleine-Leving

Hội chứng trầm cảm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây

Gọi hỏi không biết

Kích thích không biết

Thở hổn hển

Phản xạ tự vệ còn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh:

Photpho hữu cơ

Atropine

Gardenal

Seduxen

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:

Thượng thận

Gan

Thận

Cầu não - Trung não

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong:

Liệt tứ chi

Liệt mặt 2 bên

Vận nhãn dọc bình thường

Họng thanh môn bình thường

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu:

Võ não 2 bên

Hạ khâu não 2 bên

Từ hai nhân đỏ xuống

Cầu não 2 bên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn:

Võ não, dưới võ và não giữa

Não giữa, não trung gian, nền não thất

Cuống não, võ não, tiểu não

Cầu não, cuống não, võ não

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%:

12

16

20

24

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê:

Bicarbonat 14‰

Manitol 20%

Dexamethasol

Glucose ưu trương

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây:

Manitol 20%

Dexamethasol

Glucose ưu trương

Vitamine B1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là:

Tụt HA đột ngột

Khó thở cấp kèm ho ra máu

Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái

Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là:

Laennec

Galliard

Sattler

Salmero

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng:

10%

20%

40%

75%

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp:

Nam > Nữ

Do vỡ bóng khí phế

Viêm phế nang do virus

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất:

Gắng sức

Stress

Tiền sử hút thuốc lá

Dùng thuốc giãn phế quản

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là:

1/1

1/2

1/3

1/4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng:

10%

20%

50%

80%

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau:

Lao phổi

Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi

Hen phế quản

U trung thất

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là:

Lao phổi

K phổi di căn

Giãn phế quản

Viêm phế quản mạn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi:

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

Sinh thiết màng phổi

Chọc dò màng phổi

Chọc dò màng tim

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là:

> +5 cm H2O

0 đến +5 cm H2O

-3 đến -5 cm H2O

< -10 cm H2O

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi:

Dung tích sống

Dung tích toàn phần

Dung tích cặn

FEV1 (VEMS)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi khu trú là

Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm

Do có dày dính màng phổi cũ

Gặp trong trường hợp gắng sức

Do ung thư di căn màng phổi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân:

Lao phổi

Vỡ phế nang

Chọc dò màng phổi

Không liên quan các nguyên nhân trên

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là:

Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài

Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần

Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh

Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:

Nhồi máu cơ tim

Thủng dạ dày

Quặn gan

Tràn khí màng phổi

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi:

Lồng ngực bên tổn thương gồ cao

Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương

Gõ vang như trống

Âm phế bào mất

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất:

Âm phế bào giảm

Lồng ngực gồ cao

Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở

Gõ một phổi vang như trống

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam chứng Galliard gồm:

Đau ngực, khó thở, gõ vang

Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ

Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm

Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là

Khí máu

Thăm dò chức năng hô hấp

Xquang phổi thường

Siêu âm lồng ngực

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack