vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 24
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 24

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:

3.6

4.1

4.6

5.1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:

Không có sự dự trử glucose và oxy

Không sử dụng được ATP

Duy nhất không dự trủ oxy

Không thể hồi phục chức năng được

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:

13

18

23

28

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ

Hoạt hóa phospholipasse

Tăng glutamate

Hủy DNA

Tăng tiêu thụ glucose

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:

Tăng huyết áp

Phình động mạch bẩm sinh

Quá liều chống đông

Bệnh giảm tiểu cầu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến mạch máu não là do:

Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ

Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương

Tổn thương mạch não do chấn thương

Không thể phòng bệnh có hiệu quả

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:

Thiếu máu cục bộ não thoáng qua

Chảy máu dưới nhện

Tụ máu ngoài màng cứng

Viêm huyết khối tỉnh mạch não

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xơ vữa động mạch:

Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não

Dễ được phát hiện sớm

Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước

Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:

Động mạch cảnh bị xơ vữa

Nội tâm mạc ở tim bình thường

Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhĩ

Động mạch phổi bị tổn thương

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:

24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng

Khi đã chắc chắn loại chảy máu não

Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch

Trong 6 tháng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:

Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm

Nằm đầu thấp

Dúng salysilic để chống đau đầu

Dùng nimodipine sớm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phẫu thuật điều trị chảy máu não

Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân

Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch

Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp

Can thiệp tốt nhất lúc có phù não

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:

0,25

0,30

0,35

0,40

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong:

Lao phổi

Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi

Tràn khí màng phổi khu trú

Tràn dịch màng phổi do lao

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở thì hít vào gặp trong:

Hen phế quản

Viêm phổi

Hẹp thanh quản

Tràn dịch màng phổi

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên nhân không gây khó thở:

U trong lòng phế quản gốc

Dị vật thanh quản

Hẹp thanh quản do dị vật

Hai amydal lớn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở thì thở ra gặp trong:

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Tràn khí màng phổi tự do

Dị vật thanh quản

Hen phế quản

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở chậm khi:

Tần số thở < 25 lần/phút

Tần số thở < 20 lần/phút

Tần số thở < 15 lần/phút

Tần số thở < 10 lần/phút

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở nhanh thường gặp nhất trong:

Phù phổi cấp

Cơn hen phế quản nhẹ

Liệt cơ hô hấp

Bệnh nhược cơ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở chậm gặp trong:

Tràn khí màng phổi

Nhược cơ

Liệt cơ hô hấp

Nhược cơ và liệt cơ hô hấp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong:

Viêm phổi

Khó thở do liệt cơ hô hấp

U hay dị vật thanh quản

Hen phế quản

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy tim trái có thể gây:

Khó thở chỉ lúc gắng sức

Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler

Cơn hen tim, phù phổi cấp

Phù hai chi dưới

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý sai trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm:

Dấu co kéo

Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào

Thì hít vào kéo dài hơn bình thường

Ran rống hay ran ngáy

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý sai: Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau:

Tổn thương màng phế nang-mao mạch

Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm

Do suy tim trái cấp

Suy hô hấp cấp và nặng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở thanh quản ít khi gặp trong:

Liệt dây thần kinh quặt ngược

Viêm đường hô hấp trên

Co thắt thanh quản

Phù nề sụn nắp thanh quản

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó thở do liệt cơ hô hấp không có một đặc điểm sau đây:

Nhịp thở chậm < 10 lần/phút

Dấu co kéo rõ

Vã mồ hôi

Biên độ hô hấp giảm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt cơ hô hấp không gặp trong:

Chấn thương tuỷ sống cổ

Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré

Bệnh nhược cơ

Chèn ép tuỷ cổ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở:

Nằm nghiêng đầu an toàn

Khai thông đường hô hấp

Cho thở oxy

Thở oxy liều cao và kéo dài

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu hệ ABO trong khi truyền hồng cầu:

Là một phản ứng tan máu muộn

Là nguyên nhân chính gây tử vong trong các tai biến do truyền máu

Biểu hiện sớm là cảm giác bồn chồn, đau ngực,khó thở có thể đưa đến sốc

Câu B và C đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dự phòng tai biến này quan trọng nhất là phải:

Chỉ định đúng

Thực hiện định nhóm máu tại giường

Cần truyền chậm và theo dõi kỹ vài phút đầu tiên

Làm phản ứng chéo tại giường bệnh

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân truyền 1 đơn vị khối hồng cầu lưu trử, sau truyền xong có sốt và run lạnh mà không có bằng chứng tan máu.

Đây là tai biến nhẹ và hay gặp nhất ở những người truyền máu nhiều lần

Cơ chế gây sốt là do cytokin tạo ra do tương tác giũa KT và KN hệ HLA

Có thể các cytokin được phóng thích từ các bạch cầu có trong khối hồng cầu lưu trử lâu ngày

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nổi mày đay do truyền máu:

Do cơ chế dị ứng

Đây là một biểu hiện khá nặng cần phải ngừng truyền và cần phải thay đổi túi máu khác

Chỉ cần tạm ngưng truyền,cho thêm kháng histamin và hoặc cortioid tiêm sau dó có thể truyền lại

Câu A và C là đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc phản vệ do truyền máu:

Xảy ra ở các bệnh nhân thiếu hụt IgE

Có thể xảy ra ngay sau khi truyền 1 lượng nhỏ huyết tương

Để dự phòng cho các bệnh nhân có nguy cơ này thì chỉ nên truyền hồng cầu rửa

Chỉ B và C là đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI):

Là 1 tai biến hiếm gặp nhưng rất nặng

Là 1 phù phổi cấp không do bệnh tim

Là một tai biến sớm nhưng xảy ra chậm hơn sốc phản vệ, điều trị bằng corticoide liều cao và chống phù phổi cấp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá tải tuần hòan là tai biến truyền máu:

Thuộc nhóm tai biến muộn

Dễ xảy ra trên bệnh nhân già yếu hoặc có bệnh lý suy tim

Khi truyền máu với khối lượng lớn và tốc độ nhanh

Câu B và C đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Được gọi là tai biến muộn khi chúng xảy ra sau:

12 giờ

24 giờ

48 giờ

5 ngày

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất huyết giảm tiểu cầu cấp sau truyền máu:

Thường xảy ra 7-10 ngày sau truyền máu

Do KT chống kháng nguyên HPA-1a của tiểu cầu

Có hiện tượng tiểu cầu người nhận bị hủy

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ghép chống chủ do truyền máu:

Có thể xảy ra ở các bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch

Do truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa tế bào lymphô T có thẩm quyền miễn dịch

Có thể phòng ngừa bằng chiếu xạ túi máu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm gan virus do truyền máu:

Có thể truyền qua bất kỳ chế phẩm máu nào

Hay găp nhất là virus viêm gan A

Hay găp nhất là virus viêm gan C

Câu A và C đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh nguy cơ lây nhiễm các virus HIV do truyền máu, phương thức nào dưới đây là an toàn nhất.

Tìm nguồn cho máu an toàn

Triển khai các kỹ thuật giúp rút ngắn thời gian cửa sổ

Sử dụng các kỹ thuật lọc bạch cầu

Truyền máu tự thân

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về phương diện nội khoa, hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu:

Tự phát hay kích phát do rối loạn về cầm máu và đông máu

Do các thương tổn tối thiểu ở thành mạch

Do các thương tổn ở các mạch máu lớn

Chỉ có A và B là đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình cầm máu sinh lý bao gồm các giai đoạn kế tiếp như sau:

Tiểu cầu-thành mạch-đông máu

Thành mạch-tiểu cầu-đông máu

Thành mạch-đông máu-tiểu cầu

Tiểu cầu-đông máu-thành mạch

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ban xuất huyết là hiện tượng:

Thoát mạch của hồng cầu

Xuyên mạch của bạch cầu

Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc

Sung huyết ở các mao mạch

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở:

Mặt

Ngực và bụng

Hai chi trên

Hai chi dưới

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất:

Thương tổn gặp ở vùng da hở

Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian

Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da

Kèm theo ngứa

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là:

Thương tổn thành mạch

Giảm số lượng tiểu cầu

Giảm chức năng tiểu cầu

Giảm các yếu tố đông máu

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xuất huyết do thành mạch thì:

Số lượng tiểu cầu bình thường

Thời gian chảy máu bình thường

Dấu dây thắt (+)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não:

Chảy máu cam

Chảy máu lợi răng

Xuất huyết võng mạc

Xuất huyết tiêu hoá

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là:

Thời gian chảy máu

Thời gian co cục máu

Tủy đồ

Thời gian Quick

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ở:

Bệnh bạch cầu cấp

Suy tủy

K di căn vào tủy

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack