vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 2
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc do rối loạn phân bố máu:

Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..).

Độc tố (thuốc quá liều).

Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Sốc thần kinh.

Tất cả các câu trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc do bệnh lý nội tiết:

Nhiễm toan cetone

Tăng thẩm thấu

Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương tim trong sốc liên quan:

Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim

Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim

Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong

sốc nhiễm trùng

sốc tim

sốc nội tiết; sốc giảm thể tích

tất cả đáp án trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương não trong sốc liên quan:

giảm tưới máu não

thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải

hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương phổi trong số liên quan:

giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc

hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp

ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang

tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương thận trong sốc liên quan:

tưới máu thận bị giảm

giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp

các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận

tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Sốc gan“ có đặc điểm:

Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng

choáng; tắc mật trong gan

có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt;

tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn đông máu thường gặp trong:

sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương

giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích

miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc

tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc tim thường biểu hiện:

Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp

Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ

Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là:

Thời gian vi huyết quản trên 5 giây

Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây

Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20

A và B đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệu hiện da trong sốc là:

Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi

Vã mồ hôi nhờn

Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn)

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện hô hấp trong sốc là:

thở nhanh nông

rối loạn nhịp thở

phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là:

Sốc nhiểm trùng

Sốc tim

Sốc nội tiết

Sốc phản vệ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:

Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về

Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)

Tăng huyết áp

A và B đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương tiện theo dõi trong sốc gồm:

monitoring theo dõi điện tim, huyết áp

độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)

2 đường truyền tĩnh mạch

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu:

trên 60 mmHg

trên 79 mmHg

trên 80 mmHg

trên 90 mmHg

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là

Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên 92%

Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên 94%

Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 và SaO2 trên 96%

Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 và SaO2 trên 98%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau:

Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl

Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl

Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl

Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch truyền có thể dùng trong sốc:

NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin.

NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Lipofulvin.

NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Gelafulvin, Lipofulvin.

NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin, Lipofulvin.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi:

pH máu dưới 7,0

pH máu dưới 7,1

pH máu dưới 7,15

pH máu dưới 7,2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ:

25 - 30%

30 - 35%

35 - 40%

40 - 45%

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều:

2 - 3μg/kg/phút

3 - 4μg/kg/phút

4 - 5μg/kg/phút

5 - 6μg/kg/phút

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ:

4- 8 μg/kg/phút

8-10 μg/kg/phút

10 - 12 μg/kg/phút

12 - 14 μg/kg/phút

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:

10 μg/kg/phút

8 μg/kg/phút

6 μg/kg/phút

4 μg/kg/phút

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:

3 μg/kg/phút

4 μg/kg/phút

5 μg/kg/phút

6 μg/kg/phút

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ:

90 lần.phút

100 lần.phút

120 lần.phút

130 lần.phút

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch hòa chung với Dopamine:

muối đẳng trương

nhược trưong

glucose 5%

A hoặc B hoặc C

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ dopamine:

ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)

buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp

co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận

tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng:

Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim

Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh

Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều:

3 μg/kg/phút

4 μg/kg/phút

5 μg/kg/phút

6 μg/kg/phút

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên:

7 μg.kg.phút

8 μg.kg.phút

9 μg.kg.phút

10 μg.kg.phút

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ dobutamine là:

Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp

Rối loạn nhịp tim

Tăng huyết áp tâm thu, khó thở

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:

digitalis, nitrate

lợi tiểu, lidocain

ức chế bêta

B và C đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:

Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

Clindamycie + Aminoside

Cephalosporine + aminoside

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu:

Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

Clindamycie + Aminoside

Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới:

2g/dl

3g/dl

4g/dl

5g/dl

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:

Epineprine

Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg)

Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic)

Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy vỏ thượng thận cấp điều trị:

Hydrocortisone

Muối đẳng trương

Glucose 5%

Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức:

Động mạch chẩm

Động mạch trán

Động mạch thái dương nông

Động mạch hàm trên

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức?

Màng xương

Màng não

Các mạch máu lớn ở não

Nhu mô não

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ:

V

IX

X

XI

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ

Tăng huyết áp

Hạ glucose máu

Bán đầu thống

Choán chổ nội sọ

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:

U não

Suy hô hấp nặng

Suy tim nặng

Sốt cao

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ:

Viêm màng não

Tư thế xấu lâu ngày

Chấn thương sọ não

Ngộ độc rượu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu:

Nhức nữa đầu

Nhức vùng chẩm

Nhức nhói từng lúc

Nhức nữa đêm về sáng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:

Như điện giật

Như tia chớp

Đau nhói

Như đội mủ chặt

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây:

Bán đầu thống

Đau dây V

U não

Bệnh Horton

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do:

U não

Bán đầu thống

Bệnh Horton

Tâm lý

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây:

U não

Tăng huyết áp

Bệnh Horton

Đau dây V

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack