vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 18
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng thuốc ở người già:

Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn

Khả năng chống độc tốt hơn

Bài xuất tốt hơn

Tất cả ý trên sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:

Hay gặp hơn ở người trẻ

Ít gặp hơn ở người trẻ

Ngắn hơn ở người trẻ

Câu B, C đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc dùng thuốc ở người già:

Càng nhiều càng tốt

Chọn đường dùng an toàn

Cần tăng cao liều

Cần giảm liều

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phẫu thuật với lão khoa:

Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ

Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ

Không cần công tác tư tưởng

Câu A, C đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phục hồi chức năng ở người già:

Không vội vàng

Bắt đầu sớm

Trên cơ sở khoa học

Câu B, C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều có điện thế dưới bao nhiêu V là ít nguy hiểm

30

28

26

24

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA là chỉ gây giật nhẹ:

60 Hz và 1,1 mA

61 Hz và 1,2 mA

62 Hz và 1,4 mA

63 Hz và 1,6 mA

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều có cường độ bao nhiêu Hz và mA gây tử vong khi đi qua tim:

54 Hz và 74 mA

56 Hz và 76 mA

58 Hz và 78 mA

60 Hz và 80 mA

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây giảm trương lực cơ cánh tay:

9.1 -21.1

9.3 -21.3

9.5 -21.5

9.7- 21.7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện có ngưỡng mấy mA gây tử vong do co cứng cơ hô hấp:

9.1 -21.1

9.3 -21.3

9.5 -21.5

9.7- 21.7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục tiếp xúc nào với điện là nguy hiểm nhất:

Tay phải đến tay trái

Chân phải đến chân trái

Tay phải đến chân phải

Tay trái đến chân phải

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện bao nhiêu V đi qua trục điện tim trong bao nhiêu giây thì gây rung thất:

95 V và 30 giây

100 V và 40 giây

105 V và 50 giây

110 V và 60 giây

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều với điện thế 110-220 V có tần số mấy Hz hay gây rung thất:

35

40

45

50

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện một chiều gây tổn thương tim nếu quá mấy W/giây:

250

300

350

400

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn tim mạch do điện giật nguy hiểm nhất là:

Ngoại tâm thu dày

Bloc nhĩ thất

Suy mạch vành cấp

Rung thất

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy thận sau điện giật thường do nguyên nhân nào sau đây:

Rối loạn nhịp tim

Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất

Suy mạch vành cấp

Huỷ hoại tổ chức cơ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn tâm thần kinh sau khi điện giật gồm các dấu chứng sau ngoại trừ

Lú lẫn

Nhức đầu

Động kinh

Viêm dây thần kinh thị

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian can thiệp tối ưu sau điện giật là trong vòng bao nhiêu ph

03

04

05

06

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các động tác cấp cứu khi bị điện giật được tiến hành theo tuần tự nào sau đây:

Cắt điện, đề phòng bệnh nhân ngã, chống giật hàng loạt, hô hấp mũi miệng và xoa bóp tim

Xoa bóp tim, hô hấp nhân tạo, cắt điện, đề phòng ngã, chống giật hàng loạt

Hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim, cắt điện, đề phòng ngã và chống giật hàng loạt

Đề phòng ngã, cắt điện, hô hấp nhân tạo, xoa bóp tim,và chóng giật hàng loạt

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi điện tim ở bệnh nhân bị điện giật nên kéo dài bao nhiêu giờ nếu có rối loạn nhịp do điện giật:

6

12

18

24

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện sốc tim được tiến hành nếu có rung thất:

Ngay tại chỗ

Khi chuyển lên xe

Ghi điện tim rồi mới sốc tim

Thở O2 rồi mới sốc tim

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài rắn nào sau đây có móc cố định:

Rắn hổ

Rắn đuôi kêu

Rắn lục

Các ý trên đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rắn Hyđrophiea:

Thuộc họ có móc cố định

Đầu tròn

Đuôi dẹt

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rắn Elapidea là:

Thuộc họ rắn hổ

Đầu không tròn

Họ rắn biển

Vẩy đầu rất nhỏ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam có rắn sau:

Hổ mang

Cạp nong

Hổ trâu

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ rắn đuôi kêu:

Có hõm nhỏ giữa mũi và mắt

Đuôi có bộ phận rắn như sừng

Khi quẫy đuôi có thể kêu thành tiếng

Tất cả ý trên đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ rắn lục có ở Việt Nam:

Rắn lục đá

Rắn lục đất

Rắn lục biển

Rắn lục cát

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rắn ở Việt Nam có khoảng:

35 loài

85 loài

225 loài

135 loài

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gam nọc độc rắn hổ mang có thể giết chết:

1 người

10 người

56 người

167 người

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Neurotoxin trong nọc rắn gây:

Độc lên tim

Tác dụng lên xinap thần kinh

Gây tan huyết

Gây đông máu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói chung nọc rắn lục gây:

Đông máu trong lòng mạch

Phá huỷ mô ở vết cắn

Phá huỷ mô xung quanh vết cắn

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lâm sàng do rắn hổ cắn:

Tại chỗ cắn không đáng kể

Dấu hiệu toàn thân nặng

Xuất huyết

Các ý A, B đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lâm sàng do rắn lục cắn:

Dấu hiệu tại chỗ rất nặng

Rối loạn đông máu

Liệt dây thần kinh sọ não

Các ý A, B đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị rắn độc cắn, tại chỗ:

Chạy nhanh đến trạm y tế

Buột garô ngay trên vết cắn 5-10cm

Đập đầu rắn cho đến chết

Xoa bóp quanh chỗ cắn

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm huyết thanh chống nọc rắn:

Phải tiêm ngay sau khi bị cắn

Tiêm dưới da xung quanh chỗ bị cắn

Nếu đã bị cắn quá 20 phút cũng nên chích tại chỗ

Các ý A, B đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong suy thận cấp, yếu tố nguy cơ làm nặng thêm bệnh là:

Bệnh nguyên

Tuổi già

Cơ địa suy yếu

Suy các tạng khác kèm theo

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy thận cấp do mất nước, điện giải là loại suy thận cấp:

Tắc nghẽn

Chức năng

Thực thể

Phối hợp

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy thận cấp tại thận là loại suy thận cấp:

Chức năng

Thực thể

Tắc nghẽn

Nguyên phát

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy thận cấp sau thận còn được gọi là:

Suy thận cấp chức năng

Suy thận cấp thực thể

Suy thận cấp tắc nghẽn

Suy thận cấp nguyên phát

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây không phải của suy thận cấp trước thận:

Mất nước điện giải qua đường tiêu hóa

Mất máu cấp

Bỏng nặng

Sốt rét đái huyết cầu tố

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân suy thận cấp sau thận thường gặp nhất ở Việt Nam là

Sỏi niệu quản

U xơ tuyến tiền liệt

Ung thư tuyến tiền liệt

Các khối u vùng tiểu khung

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian của giai đoạn khởi đầu trong suy thận cấp phụ thuộc vào:

Cơ địa bệnh nhân

Tuổi người bệnh

Nguyên nhân gây suy thận cấp

Đáp ứng miễn dịch của người bệnh

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian trung bình của giai đoạn thiểu niệu trong suy thận cấp là:

10 - 20 giờ

1 - 2 ngày

5 - 7 ngày

1 - 2 tuần

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu, vô niệu của suy thận cấp là:

Hội chứng tán huyết

Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng

Hội chứng tăng Urê máu

Hội chứng phù

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân suy thận cấp kèm với vàng mắt vàng da thường gặp trong:

Choáng do xuất huyết tiêu hóa

Choáng sau hậu phẫu

Choáng do chấn thương

Sốt rét đái huyết sắc tố

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương thường gặp nhất trong suy thận cấp là:

Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh

Viêm ống thận cấp

Viêm thận bể thận cấp nặng

Viêm thận kẽ cấp nặng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn điện giải thường gặp nhất trong suy thận cấp là:

Tăng Natri máu

Hạ Natri máu

Tăng kali máu

Hạ Kali máu

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn tiểu nhiều của suy thận cấp là:

Nhiễm trùng

Suy tim

Mất nước, điện giải

Viêm tắc tĩnh mạch

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chức năng dưới đây, chức năng hồi phục chậm nhất sau khi bị suy thận cấp là:

Lọc cầu thận

Bài tiết nước tiểu

Cô đặc nước tiểu

Tạo máu qua men Erythropoietin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:

Không hồi phục

Có thể hồi phục

Diễn tiến thành mạn tính

Luôn dẫn đến tử von

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack