vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 13
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được:

8 ngày

10 ngày

12 ngày

14 ngày

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:

12 - 24 giờ

24 - 48 giờ

48 - 60 giờ

60 - 72 giờ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:

Mùa xuân

Xuân – hè

Mùa hè

Mùa thu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:

Entamoeba Hystolytica

Thể Minuta

Thể kén

Thể Végétale

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương Amíp ở gan thường là:

Luôn luôn là nguyên phát

Thứ phát sau Amíp ruột

Thường kèm với Amíp phổi

Câu A và C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amíp đột nhấp vào gan bằng:

Đường bạch mạch

Đường động mạch gan

Đường mật chủ

Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vào gan Amíp khu trú tại:

Tiểu thuỳ gan

Tĩnh mạch trong gan

Đường mật trong gan

Khoảng cửa

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại gan Amíp có thể tiết ra men:

Men tiêu tổ chức

Men huỷ hồng cầu

Men Pepsin

Men tiêu tổ chức mở

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:

Nốt tân tạo

Ổ áp xe

Nốt hoại tử

Nốt xơ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:

Màu đỏ nâu

Màu vàng nhạt

Màu socholat

Màu nhạt mờ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy:

Ở những mao mạch giãn to

Ở trong tế bào gan

Ở khoảng cửa

Ở động mạch gan riêng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:

50 - 60%

60 - 70%

70 - 80%

80 - 90%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:

Tam chứng Charcot

Tam chứng Fontan

Sốt cao, vàng da, tiêu chảy

Tam chứng Fontan + Lách lớn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:

70%

80%

90%

100%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:

Ho, hít sâu, sốt

Hít sâu, ho, nằm yên

Thay đổi tư thế, hít sâu, ho

Nôn, sốt

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:

Trên 60%

Trên 70%

Trên 80%

Trên 90%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:

1/10

1/20

1/30

1/40

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở:

1/70

1/80

1/90

1/100

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:

Tốc độ lắng máu

Bilirubine, ALAT, ASAT

Tỷ Prothrombine

Câu B và C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:

Nạo vách ổ áp xe đem cấy

Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy

Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi

Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:

Đau, sốt, gan to, vàng da

Sốt, gan to, đau vùng gan mật

Đau, gan to, sốt

Gan to, vàng da, số

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:

Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại

Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài

Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài

Gan xơ lại và có cổ trướng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:

Nhiễm trùng huyết

Áp xe não do amíp

Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim

Sốc nhiễm trùng Gr(-)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi:

Tổn thương tổ chức kẽ của thận

Tổn thương cầu thận

Tổn thương mạch thận

Tổn thương vỏ thận

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận:

Virus

Vi khuẩn

Ký sinh trùng

Nấm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do:

Xơ vữa mạch máu

Thiếu máu cục bộ

Nhiễm độc

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận:

Trào ngược bàng quang - niệu quản

U xơ tiền liệt tuyến

Phụ nữ có thai

Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận:

Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính

Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính

Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính

Tất cả đều đún

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận:

Cầu khuẩn Gram dương

Cầu khuẩn Gram âm

Trực khuẩn Gram dương

Trực khuẩn Gram âm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý:

Không gặp ở trẻ em

Ít khi có yếu tố thuận lợi

Không gặp ở người già

Tất cả đều sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp:

Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận

Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận

Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận

Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở:

Cầu thận và ống thận

Ống thận và mạch máu

Cầu thận, mạch máu và ống thận

Tất cả đều sa

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận cấp thì

Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng

Sốt thường dạng cao nguyên

Thường không sốt

Tất cả đều sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp:

Protein niệu âm tính

Protein niệu ở dạng vết

Protein niệu khoảng 1g/24 giờ

Protein niệu khoảng 2g/24 g

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp:

Trụ hạt

Trụ trong

Trụ hồng cầu

Trụ bạch cầu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp:

Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp

Phát hiện các yếu tố thuận lợi

Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh

Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp:

Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu

Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu

Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu

Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng:

20% trường hợp

40% trường hợp

60% trường hợp

80% trường hợ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có:

Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu

Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu

Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu

Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận mạn:

Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp

Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp

Phù là triệu chứng rất hay gặp

Tất cả đều sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là

7 đến 10 ngày

2 tuần đến 6 tuần

6 tuần đến 2 tháng

Ít nhất 3 tháng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận cấp có

Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng

Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau

Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều

Tất cả đều sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn:

Tỷ trọng nước tiểu tăng

Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh

Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi

Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn:

Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề

Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn

Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn

Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu:

Sỏi hệ tiết niệu

Dị dạng đường tiết niệu

U xơ tiền liệt tuyến

Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm:

Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm

Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm

Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường

Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong:

Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp

Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp

Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn

Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạ

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn:

Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm

Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu

Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn:

Công thức máu có bạch cầu thường tăng

Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu

Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu

Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào:

Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml

Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát

Bạch cầu trong nước tiểu cao

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack