vietjack.com

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 10
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:

Dày nhĩ phải

Dày thất phải

Dày nhĩ phải và dày thất phải

Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ:

Viêm phế quản mạn do thuốc lá

Khí phế thủng do thuốc lá

Hen phế quản

Lao xơ phổi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:

Khó thở gắng sức

Hội chứng viêm phế quản

Đau gan khi gắng sức

Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:

Tâm phế mạn giai đoạn III

Suy tim trái

Suy tim toàn bộ

Tràn dịch màng ngoài tim

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:

Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều

Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập

Phù

Tím

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:

Tâm phế mạn

Bệnh cơ tim giãn

Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ

Hẹp van 2 lá

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do:

Nhiễm trùng cấp phế quản phổi

Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu

Hít phải khói

Sau khi hút thuốc lá quá nhiều

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là

10 giờ/24 giờ

15 giờ/24 giờ

12 giờ/24 giờ

Xử dụng oxy 100%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:

Spironolacton

Furosemide

Hypothiazide

Idapamide

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là:

Thuốc ức chế calci

Hydralazin

Bosentan

Sildenafil

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:

Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn

Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn

Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính

Hen phế quản nội sinh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây:

Bệnh nhân giảm khó thở

PaO2 > 60mmHg

Giảm tăng áp phổi

Liều cao trong tất cả mọi trường hợp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là:

Streptococcus pneumoniae

Mycoplasma pneumoniae

Stapylococcus aureus

Moraxella catarrhalis

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là

Tập thở

Vỗ rung lồng ngực

Đi bộ hằng ngày

Chạy bộ hằng ngày

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên:

Kiềm hô hấp

Kiềm chuyển hóa

Toan hô hấp

Toan chuyển hóa

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:

Lợi tiểu

Digital

Liệu pháp oxy

Thuốc giãn mạch

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:

Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường

Corticoid

Kháng sinh

Thuốc giãn phế quản

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là:

Hypothiazide

Furosemide

Corticoid

Thuốc giãn phế quản

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào?

PaO2 < 55mmHg

PaO2 < 70mmHg

PaO2 < 80mmHg

PaO2 < 90mmHg

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là:

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Tăng áp phổi tiên phát

Bệnh lao kê

Xơ phổi sau lao

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là

Phim lồng ngực

Siêu âm Doppler màu

Digital

Liệu pháp oxy

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là:

Sildenafil

Hydralazine

Hypothiazide

Furosemide

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là:

Tăng PaCO2

Giảm PaO2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là

Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp

Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư

Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp

Tăng IgA trong dịch tiết phế quản

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ ung thư phổi cao trong:

Bệnh hen phế quản

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên)

Bệnh lao kê

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một yếu tố không gây ung thư phổi:

Khói xe hơi

Khói kỹ nghệ

Khói thuốc lá

Khói sinh hoạt (khói bếp)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ho trong ung thư phổi có đặc điểm:

Ho nhiều vào buổi sáng

Ho nhiều vào lúc nửa đêm về sáng

Ho máu

Ho dai dẵng và ho ra máu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ho ra máu thường gặp trong ung thư phổi vì:

Mạch máu tân sinh dày đặc chung quanh khối u

Bội nhiễm tại khối u

Giảm chức năng gan

Nhiều mạch máu quanh khối u bị loét và vỡ do bội nhiễm, do ho

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý không gặp trong viêm phổi do nghẽn:

Viêm phổi lặp đi lặp lại tại cùng một vị trí

Kém đáp ứng kháng sinh thích hợp

Dễ bị chẩn đoán nhầm là viêm phổi thông thường

Thường gặp là phế quản phế viêm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý không phù hợp với hội chứng xẹp phổi

Giảm thể tích thuỳ phổi tương ứng với phế quản bị tắc

Tim và trung thất bị kéo về phía khối u

Cơ hoành bị kéo về phía khối u

Khoảng liên sườn giãn rộng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một câu không phù hợp với tràn dịch màng phổi do ung thư phổi:

Do khối u di căn đến màng phổi

Do màng phổi phản ứng với tình trạng xẹp phổi

Thường hay gặp là tràn máu màng phổi

Thường gặp là dịch tiết, BC > 300/ml, neutrophil chiếm ưu thế

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Pancoast Tobias gặp trong:

Viêm khớp vai

Hội chứng vai gáy do thoái hoá cột sống cổ

Khối u xâm lấn vào đám rối thần kinh cánh tay

Viêm cơ delta

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ung thư phế quản - phổi di căn nhiều nhất vào:

Hệ thần kinh trung ương

Gan

Xương cột sống

Tuyến thượng thận

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U phổi thường di căn đến hệ thần kinh trung ương vì

Phổi ở gần não

Lưu lượng máu từ phổi lên não rất lớn

Lưới mao mạch ở não dày đặc

Tế bào ung thư có ái lực cao với tổ chức não

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý sai: Trong u phổi có thể có hội chứng Cushing với đặc điểm:

Tập trung nhiều mỡ ở mặt, cổ, ngực, bụng, tay chân lại teo cơ

Do tế bào ung thư tiết ra chất ACTH

Do tế bào ung thư tiết ra chất tương tự ACTH

Khi cắt bỏ u phổi, hội chứng Cushing biến mất

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Claude-Bernard-Horner là do u phổi xâm lấn vào:

Hạch giao cảm cổ dưới

Đám rối thần kinh cánh tay

Tuỷ cổ

Hạch giao cảm ngực

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ trên:

Mặt phù tím

Cổ bạnh

Hai hố thượng đòn đầy, không lõm

Phù hai chân

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một dấu không có trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới:

Phù nửa dưới ngực và bụng

Phù hai chân

Phù tím, mềm, ấn lõm

Gan lớn và phản hồi gan tĩnh mạch cổ (+)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan trong chèn ép tĩnh mạch chủ dưới có đặc điểm:

Gan bình thường

Gan lớn toàn bộ

Gan teo

Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì:

HA tay phải > HA tay trái

HA tay phải < HA tay trái khoảng 10mmHg

HA tay phải < HA tay trái trên 20mmHg

Mạch quay tay phải nẩy mạnh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một dấu không gặp trong chèn ép dây thần kinh quặt ngược một bên:

Khàn giọng

Nói hai giọng

Tắc tiếng

Khó thở thì thở ra

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một dấu không có trong hội chứng Claude Bernard Horner:

Tổn thương thần kinh giao cảm cổ

Đồng tử co lại

Khe mắt hẹp lại

Lác trong

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng gợi ý nhất cho hẹp phế quản do chèn ép

Khoảng gian sườn hẹp

Sụt cân nhanh

Có nhiều hạch cổ

Nghe phổi có tiếng rít wheezing

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm có giá trị nhất để thăm dò khối u trong lòng phế quản lớn là

Chụp nhuộm phế quản với chất cản quang

Phim phổi chuẩn

Chụp cắt lớp vi tính phế quản phổi

Nội soi phế quản và sinh thiết khối u

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước khi điều trị ung thư phổi phải thiết lập một bilan gồm:

Xác định chính xác vị trí, kích thước khối u

Chẩn đoán tế bào học của khối u; Xác định được hạch di căn

Xác định các di căn đến các cơ quan khác

Tất cả yếu tố trên

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp vào nhóm T3 nếu: không kể kích thước nhưng khối u đã:

Xâm lấn vào trung thất

Xâm lấn vào cơ hoành và tràn dịch màng phổi

Xâm lấn vào thành ngực, vào cơ hoành và vào trung thất

Xâm lấn vào thành ngực hay cơ hoành hay trung thất

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:

Khối u < 1cm

U cách chĩa phế quản gốc < 2cm

Chưa di căn xa

Chưa có hạch vùng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ung thư phổi, không kể kích thước u, nếu có tràn dịch màng phổi phải xếp vào T3 vì:

Tràn dịch màng phổi là tổn thương màng phổi cả lá tạng lẫn lá thành

Tổn thương lá thành nghĩa là tổn thương thành ngực; Tổn thương thành ngực là tổn thương một cơ quan khác

Tổn thương thành ngực là đã có di căn

Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố quyết định cách thức điều trị ung thư phổi là:

Bản chất tế bào học của khối u

Di căn; Hạch vùng

Kích thước khối u

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một ý không đúng với ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá:

Tế bào ung thư rất non nên nhân lên nhanh và di căn sớm

Tế bào ung thư rất non nên rất ác tính

Hoá trị và xạ trị là chính

Phải xác định chính xác T, M, N

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack