vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Lập trình Java cơ sở có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Lập trình Java cơ sở có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

String greeting = “Hello”; int k = greeting.length(); System.out.print (k);

4

5

6

7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str

Lấy độ dài chuỗi str

Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

Không có lệnh này

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?

char[] greet = new char; greet = “Hello”; k = greet.length(); System.out.print(k);

4

5

6

Lỗi biên dịch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng?

Dương vô cực

Âm vô cực

NaN

Cả 3 giá trị trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?

UTF-8

UTF-16

UTF-32

Tất cả các mã trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị mặc định của một biến kiểu char là?

u0000

uFFFF

0F

0x

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu?

String greetings = “Hello”; String s = greetings.substring(0,3);

Hell

Hel

ello

Hello

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu?

String greetings = “Hello” String s = greetings.substring(0,3);

Hell

Hel

Lệnh sai

Hello

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?

String greetings = “ Hello “; String s = greetings.substring(0,3);

Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s

Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings

Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s

Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu enum là gì?

Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số.

Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số.

Là một kiểu dữ liệu trong java.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại quyền truy cập trong JAVA?

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu không khai báo từ khóa chỉ phạm vi truy cập, phạm vi truy cập của đối tượng là gì?

Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package

Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác

Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó

Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?

Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo protected là gì?

Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

switch (thu) { case 2: System.out.println(“Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; }

Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?

Van, Toan

Hoa, Ly

Ngay nghi

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

switch (thu) { case 2: System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; }

Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?

Van, Toan

Hoa, Ly

Ngay nghi

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

switch (thu) { case 2: System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; }

Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?

Van, Toan

Hoa, Ly

Ngay nghi

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

enum mausac { DEN, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; char * t; switch (color) { case 0: t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default: t = “Khong co trong danh sach mau”; break; } System.out.println( t );

Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu?

Mau trang.

Mau den.

Mau luc.

Khong co trong danh sach mau.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

enum mausac { DEN = 3, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; char * t; switch (color) { case 0: t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default: t = “Khong co trong danh sach mau”; break; } System.out.println( t );

Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu? (Lưu ý: Cú pháp enum mausac { DEN = 3, ...} không hợp lệ trong Java, đây có thể là cú pháp của C/C++.)

Mau den

Mau lam

Mau trang

Mau luc

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh sau:

int s = 0; for (int i = 0; i < 10; i++) s+=i; System.out.println( s );

Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

</>

45

0

55

Không có kết quả đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

int[] mang = new int; int s = 0; int j = 0; for ( int i : mang) { i = ++j; s += i; } System.out.println(“S = “+ s);

Khối lệnh thực hiện chuyện gì?

Nhập dữ liệu cho mang nguyên.

Tính tổng mảng nguyên.

Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh như sau:

int[] mang = new int; int s = 0; int j = 0; for ( int i : mang) { i = ++j; s += i; } System.out.println(“S = “+ s);

Khi thực hiện khối lệnh trong hình sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

S=40

S=50

S=55

S=45

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh sau:

int[] mang = new int; int s; int j = 0; for ( int i : mang) { s = 0; i = ++j; s += i; } System.out.println(“S = “+ s);

Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

Lệnh sai

S=10

S=45

S=55

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

int i=0; do { i += 1; } while (i == 0); System.out.println(“i = “ + i);

i = 0

i = 1

i = 2

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lệnh sai ở dòng nào?

1.int i=0;

2.do {

3.i += 1;

4.} while (i == 0);

5.System.out.println(“i = “ + i);

1

2 và 3

4

Không sai ở dòng nào cả

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?

int i = 0; int s = 0; for ( ; ; ) { if i == 3 break; s = s + i; i++; }

6

3

Chương trình báo lỗi

0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình sai ở dòng nào?

1.int i = 0;

2.int s = 0;

3.for ( ; ; ) {

4.if i == 3 break;

5.s = s + i;

6.i++;

7.}

4

1 và 2

6

Không sai dòng nào hết

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình ra kết quả là bao nhiêu?

class BreakDemo { public static void main(String[] args) { int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 }; int searchFor = 12; int i; boolean fountIt = false; for ( i = 0; i < arrayOfInts.length; i++) { if (arrayOfInts[i] == searchFor) { fountIt = true; break; } } if (fountIt) { System.out.println(“Found “ + searchFor + “ at index “ + i); } else System.out.println(searchFor + “ not in the array”); } }

</>

12 not in the array

Found 12 at index 4

Chương trình lỗi

Found it

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình trên sai ở dòng nào?

1.class BreakDemo {

2.public static void main(String[] args) {

3.int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 };

4.int searchFor = 12;

5.int i;

6.boolean fountIt = false;

7.for ( i = 0; i < arrayOfInts.length; i++) {

8.if (arrayOfInts[i] == searchFor) {

9.fountIt = true;

10.break;

11.}

12.}

13.if (fountIt) {

14.System.out.println(“Found “ + searchFor + “ at index “ + i);

15.} else

16.System.out.println(searchFor + “ not in the array”) ;

17.}

18.}

</>

2 và 6

3 và 11, 15

5, 7, 9

Chương trình không sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack