vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Lập trình cho di động có đáp án - Phần 5
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Lập trình cho di động có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một activity không tồn tại ở trong bộ nhớ thì nó đang ở trạng thái nào?

starting

running

loading

inexistent

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức được dùng để xử lý những thứ xảy ra sau khi chọn vào một nút bấm là

onCreate

onSelect

onClick

onDO

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh sau đây sẽ trả về hành động gì?

Intent intent= new Intent(FirstAcivity.this, SecondActivity.class)

Tạo Intent ẩn (hidden intent)

Tạo Intent không tường minh (implicit intent)

Tạo

Start một activity

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Custom view có thể được tạo ra bằng cách kế thừa lớp nào?

activity

content provider

service

Thread

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần Android nào hiển thị các phần của một activity trên màn hình?

intent

fragment

view

manifest

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yêu cầu từ content provider được xử lý bởi phương thức nào?

onCreate()

onSelect()

onClick()

contentResolver()

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một activity không được focus nhưng vẫn hiển thị trên màn hình thì nó đang ở trạng thái?

running

stopped

paused

destroyed

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào sau đây KHÔNG nằm trong vòng đời của một activity?

onStart

onCreate

onPause

onBackPressed

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào chịu trách nhiệm thiết kế màn hình chính trong lần chạy đầu tiên của ứng dụng?

activity

parent

child

inherited

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Activity có thể bị tắt đi bằng cách gọi phương thức nào của nó?

onDestroy()

finishAcitivity()

finish()

start()

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những thành phần của ứng dụng, điều khiển giao diện người dùng và quản lý tương tác người dùng với màn hình điện thoại là

content provider

activity

broadcast receiver

service

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng code nào sau đây được dùng để bắt đầu Activity2 từ một Activity1 đang chạy?

Intent intent = new Intent(this, new Activity2()); startActivity(intent);

Intent intent = new Intent(new Activity2()); startActivity(intent);

Intent intent=new Intent(Activity1.class, Activity2.class); startActivity(intent);

Intent intent = new Intent(this, Activity2.class); startActivity(intent);

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức được gọi để làm sạch các tài nguyên được dùng bởi dịch vụ là

stopSelf()

onStop()

onDestroy()

stopService()

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là lớp con trực tiếp của activity?

ListActivity

contentActivity

parentActivity

resolveActivity

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp cha trực tiếp của activity và services là

CONTEXT và ContextWrapper

Application context

CONTEXTAPP

ONCREATE

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Activity có thể được xem tương đương là

java project

java class

lời gọi hàm

object

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào trong vòng đời của activity được gọi ra khi activity không còn được hiển thị nữa?

onStop

onPause

onDestroy

onHide

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào của Activity được dùng để lấy tham chiếu tới một Android view sử dụng thuộc tính id của file XML?

findViewByReference(int id)

findViewById(int id)

retrieveResourceById(int id)

findViewById(string id)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào chịu trách nhiệm thiết kế màn hình chính trong lần chạy đầu tiên của ứng dụng?

activity

parent

child

inherited

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để lấy ra sự khác nhau giữa hai ngày trong kiểu Date?

long diffInMilli = java.time.Duration.between(dateTime1, dateTime2).toMillis()

long diffInMilli = java.time.difference(dateTime1, dateTime2).toMillis();

Date diffInMilli = java.time.Duration.between(dateTime1, dateTime2).toMillis();

Time diffInMilli = java.time.Duration.between(dateTime1, dateTime2).toMillis();

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào phụ trách tất cả các kế thừa từ Enums class?

Object

Enums

Enum

EnumClass

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để chuyển đổi date từ một mẫu sang một mẫu khác?

SimpleDateFormat

DataFormat

SimpleFormat

DateConverter

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào của lớp String dùng để kiểm tra hai chuỗi có bằng nhau hay không?

isequal()

isequals()

equal()

equals()

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô phỏng thành phần của chương trình như một đối tượng là đặc tính của phương pháp lập trình

hướng đối tượng

mã máy

hệ điều hành command line

hướng thủ tục

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kế thừa, phương thức của lớp con được khai báo giống phương thức của lớp cha cả về tên lẫn tham số gọi là

Overload

Override

Synchronized

Serializable

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính nào của lập trình hướng đối tượng là cách xây dựng các lớp và đối tượng từ các đối tượng trong thế giới thực?

Polymorphism

Encapsulation

Abstraction

Inheritance

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khóa nào được sử dụng để đưa ra exception bằng code?

try

finally

throw

catch

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Date được lưu ở trong database bằng cách nào?

java.sql.Date

java.util.date

java.sql.DateTime

java.util.DateTime

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm nào của lớp predefined Thread được dùng để kiểm tra thread hiện tại có đang chạy hay không?

isAlive()

Join()

isRunning()

Alive()

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn chương trình sau xảy ra lỗi gì?

byte b = 50;

b = b * 50;

b không thể chứa giá trị 100, giới hạn bởi khoảng biểu diễn.

Toán tử nhân chuyển b*50 sang kiểu int, nhưng kiểu int không thể chuyển đổi về kiểu byte mà không sử dụng casting.

b không thể chứa giá trị 50.

Không có lỗi trong đoạn code này.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để lấy ra được UTC time?

Time.getUTC()

Date.getUTC()

instant.now()

TimeZone.getUTC()

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là phát biểu đúng về đặc tính abstraction trong lập trình hướng đối tượng java?

Giấu phần thực thi.

Hiển thị ra dữ liệu quan trọng.

Giấu dữ liệu quan trọng.

Giấu thực thi chỉ hiển thị ra những tính năng.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của đoạn code sau là gì?

class exception_handling {

public static void main(String args[]) {

try {

System.out.print("Hello" + " " + 1 / 0);

} catch(ArithmeticException e) {

System.out.print("World");

}

}

}

Hello

World

HelloWorld

Hello World

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của chương trình sau là bao nhiêu?

class array_output {

public static void main(String args[]) {

int array_variable[] = new int[10];

for (int i = 0; i < 10; ++i) {

array_variable[i] = i / 2;

array_variable[i]++;

System.out.print(array_variable[i] + " ");

i++;

}

}

}

</>

0 2 4 6 8

1 2 3 4 5

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn code dưới đây sẽ in ra

int arr[] = new int[5];

System.out.print(arr);

0

value stored in arr

00000

Class name@hashcode in hexadecimal form

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu dữ liệu nào có thể được trả về từ toán tử &?

Int

Boolean

Char

Int hoặc Boolean

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lệnh break trong java?

break dừng thực thi toàn bộ chương trình.

break tạm dừng toàn bộ thực thi và đẩy điều khiển ra ngoài vòng lặp.

break đẩy điều khiển ra khỏi vòng lặp và bắt đầu thực thi vòng lặp tiếp theo.

break tạm dừng thực thi vòng lặp trong một khoảng thời gian.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lệnh sau sẽ in gì ra màn hình?

String greeting = "Hello";

int k = greeting.length();

System.out.print(k);

4

5

6

7

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một thuộc tính của lớp là private, làm thế nào để truy cập thuộc tính đó từ đối tượng của lớp?

Tạo phương thức public để truy cập.

Tạo phương thức private để truy cập.

Tạo phương thức protected để truy cập.

Không thể truy cập.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào của lớp String được sử dụng để lấy character ở vị trí nào đó?

char()

Charat()

charat()

charAt()

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack