vietjack.com

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P5)
Quiz

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P5)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14fxdx=9Tính tích phân I=01f3x+1dx.

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 9

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+cos2x.

A. fxdx=cotx+tanx+C

B. fxdx=-cotx-tanx+C

C. fxdx=tanx-cotx+C

D. fxdx=cotx-tanx+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=011-x2dxĐặt x = sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. I=12π2+sinπ2

B. I=01costdt

C. I=0π2cos2tdt

D. I=12t+sin2t2|π20

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x-12trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x = 3.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2 (m/s2). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. 3600 m

B. 43003 m

C. 17503 m

D. 14503 m

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=e2x

B. fx=2xex2

C. fx=ex22x

D. fx=x2ex2-1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a < b < c, abfxdx=5 và cbfxdx=3Tìm giá trị của I=acfxdx.

A. I = 8

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 15

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x2 + x; y = 2x.

A. 13

B. 16

C. 23

D. π6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + c).e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng

A. 6

B. 4

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường x=2yy2+1, y = 0, y = 1.

A. V=π3

B. V=π2

C. V=π4

D. V=3π2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x – 1)2.

A. fxdx=x-122+C

B. fxdx=2x-1+C

C. fxdx=x-132+C

D. fxdx=x33+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=-13x3 là một nguyên hàm của hàm số fxxTìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx.

A. f'xdx=lnxx3+13x3+C

B. f'xdx=-lnxx3+13x3+C

C. f'xdx=-lnxx3+15x3+C

D. f'xdx=lnxx3+15x3+C

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a < b < c, acfxdx=15 và bcfxdx=8Tính giá trị của I=abfxdx.

A. I = -7

B. I = 120

C. I = 7

D. I = 23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=122xx2-1dx  u = x2 – 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=exx.

A. fxdx=2ex+C

B. fxdx=e2x+C

C. fxdx=ex2+C

D. fxdx=ex+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, x=π quay quanh trục Ox.

A. π3

B. π23

C. π2

D. π33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a < b < c, abfxdx=8, bcfxdx=2Tính giá trị của I=acfxdx.

A. V=a333

B. V=a336

C. V=a34

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn 01dx2x+k0.

A. k = 3

B. k = 4

C. k = 1

D. k = 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của fx=1sin2x+2xbiết thì nguyên hàm có giá trị là –1

A. Fx=tanx+x2-2-π216

B. Fx=cotx+x2-2-π216

C. Fx=-tanx+x2-π216

D. Fx=-cotx+x2-π216

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong y=x2+1trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu

A. V=4π3

B. V=2π

C. V=2π3

D. V=π3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho -ππcos2x1-3-xdx=mTính gía trị của I=-ππcos2x1+3xdx.

A. π-m

B. π4+m

C. π+m

D. π4-m

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = –1, x = 1.  Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ-1x1 là một hình vuông cạnh 21-x2.

A. V=132

B. V=163

C. V=154

D. V=143

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 160 – 10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t = 0 (s) đến thời điểm vật dừng lại

A. 2560m

B. 1280m

C. 3840m

D. 2480m

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x4+3x2

A. fxdx=2x3+3x+C

B. fxdx=2x33+32x+C

C. fxdx=2x33-3x+C

D. fxdx=2x33+3x+C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) = cosx + sinx biết F(0) = 1.

A. F(x) = sinx – cosx + 2

B. F(x) = sinx + cosx  1

C. F(x) = sinx – cosx + 1

D. F(x) = sinx + cosx

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01dx2x+m, m>0Tìm các giá trị của tham số m để I1.

A. 0<m14

B. m>14

C. 18m14

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = x3 xung quanh trục Ox

A. V=25635

B. V=256π35

C. V=56235

D. V=562π35

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng

A. x44-2x33+3x+512

B. x44-2x33+3x+712

Cx44-2x33+3x+112

D. 3x2-4x+4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1 – 2sin2t (m/s). Tính quãng đường S (mét) mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0s đến t=3π4s.

A. S=3π4-1

B. S=3π4

C. S=3π4+1

D. S=π3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a(t) = 3t + t2. Quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc là

A. 1003 km

B. 43003 km

C. 1303 km

D. 130 km

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack