vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 7
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng: 

0,01 g

0,02 g

0,04 g

0,06 g

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng: 

1-2 viên/lần

2-3 viên/lần

3-4 viên/lần

4-5 viên/lần

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng: 

¼ mg

½ mg

¾ mg

1 mg

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng: 

4-5 ống/ngày

3-4 ống/ngày

2-3 ống/ngày

1-2 ống/ngày

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng: 

Uống

Tiêm bắp

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng: 

Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh

Dùng máy tán sỏi qua da

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat: 

Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…

Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…

Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…

Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate: 

Tránh thức ăn nhiều calci oxalic

Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua

Nên uống chè đặc

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng thận hư, còn gọi là: 

Thận hư nhiễm đường

Thận hư nhiễm đạm

Thân hư nhiễm mỡ

Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng thận hư do tổn thương: 

Cầu thận

Tháp thận

Tủy thận

Ống thận

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng thận hư biểu hiện bằng: 

Phù, protein niệu cao, protein máu cao

Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm

Phù, protein niệu cao, protein máu giảm

Phù, protein niệu giảm, protein máu cao

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là: 

Thể nguyên phát ở ống thận

Thể nguyên phát ở cầu thận

Thể nguyên phát ở tủy thận

Thể thứ phát

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư: 

Chưa biết gì

Chưa được biết đầy đủ

Đã biết phần lớn

Đã biết đầy đủ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm: 

Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới

Phù khu trú, chỉ ở 2 chân

Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới

Phù khu trú, chỉ ở 1 chân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu: 

< 300 ml/ngày

< 500 ml/ngày

< 1000 ml/ngày

< 2000 ml/ngày

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng: 

Da niêm mạc hồng hào

Da niêm mạc tím tái

Da niêm mạc nhợt nhạt

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu: 

Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)

Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)

Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)

Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu: 

Protein giảm, Cholesterol giảm

Protein tăng, Cholesterol tăng

Protein giảm, Cholesterol tăng

Protein tăng, Cholesterol giảm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư: 

Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ

Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ

Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ

Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng: 

12,5 mg

25 mg

50 mg

100 mg

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng: 

1-2 viên/ngày

2-3 viên/ngày

3-4 viên/ngày

4-5 viên/ngày

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công: 

Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng

Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố: 

Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng

Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng

Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng

Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì: 

1-5 mg/24 giờ

5-10 mg/24 giờ

10-15 mg/24 giờ

15-20 mg/24 giờ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động kinh là gì? 

Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát

Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát

Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát

Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng động kinh:

Do di truyền, không thấy tổn thương não

Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn co cứng của động kinh: 

Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở

Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần

Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức

Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn co giật của động kinh: 

Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở

Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần

Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức

Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hôn mê của động kinh: 

Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở

Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần

Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức

Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hồi phục của động kinh: 

Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở

Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần

Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức

Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài: 

20 giây

2 – 3 phút

5 – 10 phút

10 – 15 phút

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài: 

20 giây

2 – 3 phút

5 – 10 phút

10 – 15 phút

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài: 

20 giây

2 – 3 phút

5 – 10 phút

10 – 15 phút

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone: 

Hypothiazid

Natrilix SR

Lasix, Lasilix

Aldacton

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. : 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng: 

Gardenal hoặc Hydantoin

Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …:

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị căn nguyên động kinh: 

Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não

Lấy mảnh xương sọ chạm não

Phẫu thuật u não

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh: 

Không làm việc ở trên cao

Không lái xe

Không chèo thuyền

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc ….: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế men chuyển

Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm não Nhật Bản thường gặp ở … 

Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải

Vùng đồng bằng trồng lúa

Vùng núi cao trồng bắp, ngô

Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước…

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài: 

1 – 4 ngày

2 – 3 ngày

4 – 8 ngày

8 – 16 ngày

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha: 

Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin

Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton

Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil

Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài: 

1 – 4 ngày

2 – 3 ngày

4 – 8 ngày

8 – 16 ngày

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến: 

Phentolamin

Doxazosin, Terazosin, Parazosin

Phenoxybenzamin

Tolazolin

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng: 

Không có triệu chứng

Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn

Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng: 

Không có triệu chứng

Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn

Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng: 

Phentolamin

Doxazosin, Terazosin

Parazosin

Phenoxybenzamin, Tolazolin

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản: 

Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày

Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày

Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày

Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack