vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 6
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu quai: 

Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp

Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng: 

1 – 2 triệu đơn vị/ngày

2 – 3 triệu đơn vị/ngày

3 – 4 triệu đơn vị/ngày

4 – 5 triệu đơn vị/ngày

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thương mại có thành phần Furosemid: 

Hypothiazid

Lasix, Lasilix

Natrilix SR

Aldacton

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng: 

10-20 mg/kg/ngày

20-30 mg/kg/ngày

30-40 mg/kg/ngày

40-50 mg/kg/ngày

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng: 

25 mg x 1 – 2 viên/ngày

50 mg x 1 – 2 viên/ngày

75 mg x 1 – 2 viên/ngày

100 mg x 1 – 2 viên/ngày

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid: 

Aldacton

Natrilix SR

Lasix, Lasilix

Hypothiazid

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian: 

3 – 5 ngày

5 – 7 ngày

7 – 10 ngày

10 – 14 ngày

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thương mại có thành phần Indapamid: 

Aldacton

Natrilix SR

Lasix, Lasilix

Hypothiazid

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian: 

3 – 5 ngày

5 – 7 ngày

7 – 10 ngày

10 – 14 ngày

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 

20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide

4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide

4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide

20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của viêm cầu thận cấp: 

Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận

Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp

Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim

Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh: 

Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng

Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng

Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng

Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 

20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide

4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide

4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide

20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin: 

Tác dụng nhanh

Tác dụng bán chậm

Tác dụng chậm

Tất cả đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu: 

Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng

Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than

Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruột

Phế cầu S. peumoniae hoặc vi khuẩn giang mai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi: 

Ứ đọng nước tiểu

Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo

Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu: 

Sốt nhẹ 37,5 – 38oC

Sốt vừa 38 – 39oC

Sốt cao 39 – 40oC

Sốt rất cao 40 – 41oC

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu: 

Tiểu buốt, tiểu rắt

Tiểu đục, tiểu mủ

Tiểu máu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu: 

Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn

Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn

Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn

Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu: 

Ăn mặn

Ăn nhạt

Ăn ngọt

Ăn chua

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng: 

100 mg

250 mg

500 mg

1000 mg

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian: 

3 ngày

5 ngày

7 ngày

10 ngày

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng: 

20 mg

40 mg

80 mg

160 mg

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng: 

Ống 1 - 3 mg/kg

Ống 2 - 5 mg/kg

Ống 4 - 7 mg/kg

Ống 6 - 10 mg/kg

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng: 

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da

Tiêm bắp

Uống

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng: 

Đông trùng hạ thảo

Râu bắp, bông mã đề

Gừng, tỏi

Bạc hà, lá chanh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng: 

25 mg, 1- 2 viên/ngày

50 mg, 1 – 2 viên/ngày

75 mg, 1 – 2 viên/ngày

100 mg, 1 – 2 viên/ngày

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng: 

25 mg, 1- 2 viên/ngày

25 mg, 2 – 3 viên/ngày

25 mg, 3 – 4 viên/ngày

25 mg, 4 – 5 viên/ngày

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sỏi thận có thể ở: 

Niệu đạo

Bàng quang

Niệu quản

Nhu mô thận, đài thận, bể thận

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của sỏi thận: 

Sỏi calcil

Sỏi urat

Sỏi oxalat hoặc phosphat

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

90% sỏi thận có nguyên nhân: 

Mất cân bằng trong chế độ ăn

Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu

Tăng sự đào thải Kali

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận: 

Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu

Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:

Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong

Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong

Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài

Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận: 

Không đi kèm đau lưng

Đi kèm đau lưng

Không đi kèm đau bụng

Đi kèm đau bụng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp: 

1 ly

2 ly

3 ly

4 ly

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu: 

Đầu dòng

Giữa dòng

Cuối dòng

Toàn dòng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu: 

Đầu dòng

Giữa dòng

Cuối dòng

Toàn dòng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu: 

Đầu dòng

Giữa dòng

Cuối dòng

Toàn dòng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang: 

Chụp X quang

Siêu âm thận

Xét nghiệm nước tiểu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ: 

Có viêm thận, bể thận

Có sỏi thận

Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo

Tất cả đều sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị chống co giật bệnh uốn ván: 

Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da

Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch

Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trang chủ Đại Học Luật - Môn khác Bệnh uốn ván thường diễn tiến: 

Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3

Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3

Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7

Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phòng bệnh uốn ván: 

Tránh gây tổn thương da và niêm mạc

Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật

Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng: 

5.000 đơn vị

10.000 đơn vị

15.000 đơn vị

20.000 đơn vị

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm não Nhật Bản còn được gọi là: 

Viêm não mùa xuân

Viêm não mùa hè

Viêm não mùa thu

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:

Anopheles

Ochlerotatus

Aedes

Culex

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack