50 câu hỏi
Thuốc lợi tiểu quai:
Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp
Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng:
1 – 2 triệu đơn vị/ngày
2 – 3 triệu đơn vị/ngày
3 – 4 triệu đơn vị/ngày
4 – 5 triệu đơn vị/ngày
Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:
Hypothiazid
Lasix, Lasilix
Natrilix SR
Aldacton
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng:
10-20 mg/kg/ngày
20-30 mg/kg/ngày
30-40 mg/kg/ngày
40-50 mg/kg/ngày
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:
25 mg x 1 – 2 viên/ngày
50 mg x 1 – 2 viên/ngày
75 mg x 1 – 2 viên/ngày
100 mg x 1 – 2 viên/ngày
Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:
Aldacton
Natrilix SR
Lasix, Lasilix
Hypothiazid
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:
3 – 5 ngày
5 – 7 ngày
7 – 10 ngày
10 – 14 ngày
Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:
Aldacton
Natrilix SR
Lasix, Lasilix
Hypothiazid
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian:
3 – 5 ngày
5 – 7 ngày
7 – 10 ngày
10 – 14 ngày
Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Biến chứng của viêm cầu thận cấp:
Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận
Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp
Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim
Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh:
Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng
Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng
Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng
Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng
Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:
Tác dụng nhanh
Tác dụng bán chậm
Tác dụng chậm
Tất cả đều sai
Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu:
Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng
Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than
Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruột
Phế cầu S. peumoniae hoặc vi khuẩn giang mai
Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi:
Ứ đọng nước tiểu
Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo
Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến
Tất cả đều đúng
Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:
Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
Sốt vừa 38 – 39oC
Sốt cao 39 – 40oC
Sốt rất cao 40 – 41oC
Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu:
Tiểu buốt, tiểu rắt
Tiểu đục, tiểu mủ
Tiểu máu
Tất cả đều đúng
Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu:
Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn
Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn
Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:
Ăn mặn
Ăn nhạt
Ăn ngọt
Ăn chua
Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:
100 mg
250 mg
500 mg
1000 mg
Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:
3 ngày
5 ngày
7 ngày
10 ngày
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng:
20 mg
40 mg
80 mg
160 mg
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:
Ống 1 - 3 mg/kg
Ống 2 - 5 mg/kg
Ống 4 - 7 mg/kg
Ống 6 - 10 mg/kg
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:
Tiêm tĩnh mạch
Tiêm dưới da
Tiêm bắp
Uống
Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng:
Đông trùng hạ thảo
Râu bắp, bông mã đề
Gừng, tỏi
Bạc hà, lá chanh
Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:
25 mg, 1- 2 viên/ngày
50 mg, 1 – 2 viên/ngày
75 mg, 1 – 2 viên/ngày
100 mg, 1 – 2 viên/ngày
Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:
25 mg, 1- 2 viên/ngày
25 mg, 2 – 3 viên/ngày
25 mg, 3 – 4 viên/ngày
25 mg, 4 – 5 viên/ngày
Sỏi thận có thể ở:
Niệu đạo
Bàng quang
Niệu quản
Nhu mô thận, đài thận, bể thận
Tính chất của sỏi thận:
Sỏi calcil
Sỏi urat
Sỏi oxalat hoặc phosphat
Tất cả đều đúng
90% sỏi thận có nguyên nhân:
Mất cân bằng trong chế độ ăn
Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu
Tăng sự đào thải Kali
Tất cả đều đúng
Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:
Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu
Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:
Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:
Không đi kèm đau lưng
Đi kèm đau lưng
Không đi kèm đau bụng
Đi kèm đau bụng
Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:
1 ly
2 ly
3 ly
4 ly
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu:
Đầu dòng
Giữa dòng
Cuối dòng
Toàn dòng
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:
Đầu dòng
Giữa dòng
Cuối dòng
Toàn dòng
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu:
Đầu dòng
Giữa dòng
Cuối dòng
Toàn dòng
Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:
Chụp X quang
Siêu âm thận
Xét nghiệm nước tiểu
Tất cả đều đúng
Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:
Có viêm thận, bể thận
Có sỏi thận
Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo
Tất cả đều sai
Điều trị chống co giật bệnh uốn ván:
Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da
Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch
Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch
Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Trang chủ Đại Học Luật - Môn khác Bệnh uốn ván thường diễn tiến:
Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
Để phòng bệnh uốn ván:
Tránh gây tổn thương da và niêm mạc
Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật
Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh
Tất cả đều đúng
Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng:
5.000 đơn vị
10.000 đơn vị
15.000 đơn vị
20.000 đơn vị
Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Viêm não Nhật Bản còn được gọi là:
Viêm não mùa xuân
Viêm não mùa hè
Viêm não mùa thu
Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:
Anopheles
Ochlerotatus
Aedes
Culex
Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
