vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 5
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với liều lượng: 

250 mg/ngày

500 mg/ngày

750 mg/ngày

1 g/ngày

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Erythromycin với thời gian: 

5 ngày

7 ngày

10 ngày

14 ngày

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ mạn tính: 

Chạy điện: nhiệt điện hoặc điện sóng ngắn

Bơm hơi vòi trứng để chống tắc vòi trứng

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sảy thai là thai ra khỏi tử cung: 

Trước 1 tháng

Trước 3 tháng

Trước 6 tháng

Trước 9 tháng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh non là thai ra khỏi tử cung: 

Sau 1 tháng

Sau 3 tháng

Sau 6 tháng

Sau 9 tháng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thường gặp sảy thai trong: 

3 tháng đầu thai kỳ

3 tháng giữa thai kỳ

3 tháng cuối thai kỳ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm triệu chứng đau bụng của tình trạng sảy thai: 

Đau bụng dưới âm ỉ

Đau cả bụng âm ỉ

Đau bụng dưới dữ dội

Đau cả bụng dữ dội

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm triệu chứng xuất huyết của tình trạng sảy thai: 

Xuất hiện trước đau bụng

Xuất hiện cùng với đau bụng

Xuất hiện sau đau bụng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sảy thai 1 thì là: 

Nhau và thai ra cùng 1 lúc

Nhau ra trước, thai ra sau

Nhau ra sau, thai ra trước

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sảy thai 1 thì xảy ra khi tuổi thai: 

< 2 tháng

> 2 tháng

Đúng 2 tháng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali: 

Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren

Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid

Nhóm Moduretic, Cycloteriam

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sảy thai 2 thì là: 

Nhau và thai ra cùng 1 lúc

Nhau ra trước, thai ra sau

Nhau ra sau, thai ra trước

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sảy thai 2 thì xảy ra khi tuổi thai: 

< 2 tháng

> 2 tháng

Đúng 2 tháng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali: 

Nhóm Amilorid

Nhóm Triamteren

Nhóm Aldosterol

Nhóm Thiazid

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử trí gì đối với trường hợp dọa sảy thai: 

Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày

Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng: 

Uống

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng:

Uống

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali: 

Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren

Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid

Nhóm Moduretic, Cycloteriam

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với đường dùng: 

Uống

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 

Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Atropin ½ mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Atropin 1 mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Atropin 2 mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 

Papaverin 0,01 g, 4 viên/ngày, uống

Papaverin 0,02 g, 4 viên/ngày, uống

Papaverin 0,03 g, 4 viên/ngày, uống

Papaverin 0,04 g, 4 viên/ngày, uống

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali: 

Lợi tiểu có thủy ngân

Lợi tiểu kháng Aldosterol

Lợi tiểu quai

Lợi tiểu Thiazid

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Progesterol trong trường hợp dọa sảy thai với hàm lượng: 

Progesterol 10 mg, tiêm bắp/ngày

Progesterol 20 mg, tiêm bắp/ngày

Progesterol 30 mg, tiêm bắp/ngày

Progesterol 40 mg, tiêm bắp/ngày

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Atropin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng: 

Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Atropin ¼ mg x 2-3 ống, tiêm bắp

Atropin ¼ mg x 3-4 ống, tiêm bắp

Atropin ¼ mg x 4-5 ống, tiêm bắp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Papaverin trong trường hợp dọa sảy thai với liều lượng: 

Papaverin 0,04 g uống 1 viên/ngày

Papaverin 0,04 g uống 2 viên/ngày

Papaverin 0,04 g uống 3 viên/ngày

Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp đã sảy thai, sản phụ không còn chảy máu: 

Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí

Cần nạo khẩn cấp nhau sót

Tiêm thuốc cầm máu

Thuốc kháng sinh chống nhiễm khuẩn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp đã sảy thai, sản phụ chảy máu nhiều: 

Dùng Atropin ¼ mg x 1-2 ống, tiêm bắp

Papaverin 0,04 g uống 4 viên/ngày

Tiêm thuốc cầm máu

Để sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi, không cần xử trí

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp: 

Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren

Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid

Nhóm Moduretic, Cycloteriam

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm cầu thận cấp thường gặp: 

Từ 1 – 5 tuổi

Từ 5 – 10 tuổi

Từ 10 – 15 tuổi

Từ 15 – 20 tuổi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu Moduretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

Triamteren + Thiazid

Amilorid + Thiazid

Triamteren + Amilorid

Amilorid + Kháng Aldosterol

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp: 

Song cầu khuẩn

Tụ cầu khuẩn

Liên cầu khuẩn

Trực khuẩn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu Cycloteriam là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa: 

Triamteren + Thiazid

Amilorid + Thiazid

Triamteren + Amilorid

Amilorid + Kháng Aldosterol

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 

Da niêm mạc nhợt nhạt

Da niêm mạc hồng hào

Da niêm mạc xanh xao

Da niêm mạc tím tái

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu: 

Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp

Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp

Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp

Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng phù trong thời kỳ khởi phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 

Phù nhẹ mi mắt, cảm giác nặng mi mắt

Phù mu bàn chân, cảm giác nặng chân

Phù cả 2 chân, đi lại khó khăn

Phù toàn thân, phải nằm một chỗ

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng phù trong thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp có đặc điểm: 

Phù cứng, ấn không lõm

Phù mềm, ấn lõm

Phù cứng, ấn lõm

Phù mềm, ấn không lõm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali: 

Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng

Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ toàn phát của viêm cầu thận cấp, nước tiểu có đặc điểm: 

Nhiều hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…

Ít hồng cầu, nhiều albumin, bạch cầu…

Nhiều hồng cầu, albumin, bạch cầu…

Ít hồng cầu, ít albumin, bạch cầu…

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm: 

Tăng Kali máu

Hạ Kali máu

Tăng Natri máu

Hạ Natri máu

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ nghỉ ngơi trong điều trị viêm cầu thận cấp: 

Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường

Nghỉ ngơi tương đối đối tại giường

Vận động nhẹ

Vận động tương đối nhiều

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta: 

Metoprolol (Lopresor, Betaloc)

Atenolol (Tenormin)

Propranolol (Avlovardyl, Inderal)

Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều: 

1 – 2 triệu đơn vị/ngày

2 – 3 triệu đơn vị/ngày

3 – 4 triệu đơn vị/ngày

4 – 5 triệu đơn vị/ngày

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều:

20.000 – 50.000 đơn vị

50.000 – 100.000 đơn vị

100.000 – 150.000 đơn vị

150.000 – 200.000 đơn vị

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta: 

Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol

Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil

Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton

Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường: 

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Uống

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp: 

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT: 

Không cần thử phản ứng trước khi tiêm

Phải thử phản ứng trước khi tiêm

Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải độc tố uốn ván có hàm lượng: 

0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml

0,5 ml – 0, 65 ml – 0,85 ml

0,5 ml – 1 ml – 2 ml

2 ml – 3 ml – 4 ml

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván: 

Cách nhau từ 5 đến 7 ngày

Cách nhau từ 7 đến 10 ngày

Cách nhau từ 10 đến 14 ngày

Cách nhau từ 14 đến 21 ngày

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:

Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm

Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack