vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 4
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc: 

Phenolbarbital

Diazepam

Haloperidol hoặc Steroid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là: 

Nổi hạch khắp cơ thể

Săng giang mai ở bộ phận sinh dục

Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn

Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim: 

Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường

Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường

Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường

Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Săng giang mai là: 

1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da

1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc

1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc

1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết áp bình thường là: 

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg

Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm: 

Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước

Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước

Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước

Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí săng giang mai ở nam giới: 

Da đầu, mi mắt, quanh miệng…

Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn…

Da bìu, qui đầu, hậu môn…

Lỗ tai, vành tai, quanh mũi…

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết áp cao khi: 

Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg

Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 2 kéo dài: 

Trong 1 tuần

Trong 2 tuần

Trong 3 tuần

Trong 4 tuần

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp: 

0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp

1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học

2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử

3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất: 

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 3

Giai đoạn 4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cao huyết áp thường gặp ở: 

Trẻ nhũ nhi

Trẻ em

Trung niên

Người lớn tuổi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân: 

Sốt 37,5-38oC

Sốt 38-39oC

Sốt 39-40oC

Sốt 40-41oC

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ cao huyết áp: 

90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân

90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên

50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên

Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể: 

Sờ rõ, rắn, đau, có mủ

Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ

Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ

Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp: 

Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch

Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên

Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của cao huyết áp: 

Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ

Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ

Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị…

Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm: 

Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da

Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da

Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da

Là các vết màu hồng, hình tròn ở da

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong: 

Nước tiểu

Máu

Đàm, dãi

Tinh dịch

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 3, kéo dài: 

1 – 2 năm

2 – 3 năm

3 – 4 năm

4 – 5 năm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi: 

Săng giang mai ở bộ phận sinh dục

Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn

Nổi hạch ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn…

Củ, gôm thường xuất hiện ở mặt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp: 

Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày

Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày

Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày

Không hạn chế ăn muối

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Củ giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm: 

Xuất hiện trên da, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo

Xuất hiện trên niêm mạc, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo

Xuất hiện trên cơ, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo

Xuất hiện trên xương, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm: 

Ở nông trên da, đóng thành mảng

Ở sâu dưới da, đóng thành bánh

Ở nông trên da, đóng thành bánh

Ở sâu dưới da, đóng thành mảng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân: 

Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây

Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây

Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây

Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương: 

Thần kinh ngoại biên

Thần kinh trung ương

Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải: 

Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày

Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật

Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều trị bệnh giang mai, cần: 

Điều trị sớm

Điều trị liên tục

Điều trị đủ liều

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm kháng sinh chủ yếu để điều trị bệnh giang mai: 

Cefalosporin

Quinolon

Amino glycosid

Penicilline

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng: 

Cephalexine

Erythromycine

Amoxicilline

Amykacine

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp: 

Ăn nhiều rau cải, trái cây

Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu

Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh giang mai bằng cách: 

Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai

Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng: 

5 loại

6 loại

7 loại

8 loại

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm phần phụ bao gồm: 

Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng

Viêm âm hộ, âm đạo

Viêm cổ tử cung, viêm tử cung

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm phần phụ thường gặp nhất: 

Dây chẳng

Vòi trứng

Buồng trứng

Niệu đạo

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây viêm phần phụ: 

Phế cầu

Cầu khuẩn

Trực khuẩn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính: 

Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai

Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu

Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn

Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp: 

Thuốc lợi tiểu; thuốc Ca-

Thuốc β- , thuốc α-

Thuốc AT II+ ; thuốc α+

Thuốc AT II-, thuốc UCMC

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính: 

Đau

Khí hư ra nhiều

Rối loạn kinh nguyệt

Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính: 

Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu

Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn

Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn

Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính: 

Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu

Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn

Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn

Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali: 

Lợi tiểu có thủy ngân

Ức chế Cacobonic anhydrase

Triamteren

Lợi tiểu quai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính: 

Sốt nhẹ

Sốt vừa

Sốt cao

Sốt rất cao

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính: 

Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu

Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu

Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu

Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của viêm phần phụ: 

Abces vùng hố chậu

Abces vùng hạ sườn

Abces vùng quanh rốn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể: 

Chườm nóng, chườm ấm

Chườm đá

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng:

1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp

2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp

3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp

4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng: 

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Uống

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng: 

250 mg/ngày

500 mg/ngày

750 mg/ngày

1 g/ngày

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian: 

5 ngày

7 ngày

10 ngày

14 ngày

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack