vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 13
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đục thủy tinh thể 1 phần, ở trẻ em có dấu hiệu: 

Đồng tử có màu trắng

Đồng tử có màu đen

Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đục thủy tinh thể toàn bộ, ở trẻ em có dấu hiệu: 

Đồng tử có màu trắng

Đồng tử có màu đen

Đồng tử có màu trắng, màu đen xen lẫn nhau

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đục thủy tinh thể ở người lớn: 

Nhìn mờ nhanh, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng

Nhìn mờ từ từ, đau nhức, chói cộm, sợ ánh sáng

Nhìn mờ nhanh, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng

Nhìn mờ từ từ, không đau nhức không chói cộm, không sợ ánh sáng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đục thủy tinh thể toàn bộ cả hai mắt ở trẻ em thì phải mổ sớm: 

Từ 1 - 6 tháng tuổi

Từ 6 – 12 tháng tuổi

Từ 12 – 20 tháng tuổi

Từ 20 – 30 tháng tuổi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vấn đề phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người lớn:

Nếu có đục thủy tinh thể là phải mổ

Đục thủy tinh thể ngoại vi, không bị chói sáng, ít ảnh hưởng công việc

Đục thủy tinh thể trung tâm và chói sáng khi ra ngoài, ảnh hưởng công việc

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm tai giữa cấp tính: 

Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai ngoài

Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai giữa

Là hiện tượng viêm mủ cấp tính ở tai trong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm tai giữa cấp tính thường gặp: 

Trẻ em

Người lớn

Người già

Phụ nữ có thai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp tính: 

Viêm đường hô hấp dưới

Viêm thanh quản, viêm phế quản

Viêm mũi, họng, VA

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng giai đoạn đầu của viêm tai giữa cấp tính:

Không sốt, sổ mũi, khò khè

Sốt nhẹ, hắt hơi, khó thở

Sốt vừa, khò khè, đau họng

Sốt cao, ngạt mũi, sổ mũi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng vỡ mủ của viêm tai giữa cấp tính: 

Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai

Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đỡ đau, hết sốt nhưng vẫn còn ù tai

Mủ chảy vào tai trong do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai

Mủ chảy ra tai ngoài do thủng màng nhĩ, bệnh nhân đau nhiều, sốt, bớt ù tai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của viêm tai giữa cấp xuất tiết: 

Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai ngoài

Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai giữa và tai trong

Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa tai trong và tai ngoài

Do mất thăng bằng áp lực không khí giữa màng nhĩ và tai trong

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của viêm tai giữa cấp xuất tiết: 

Ù tai tiếng vang

Đau nhói trong tai hay tức ở tai

Nghe kém nhiều kiểu truyền âm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diễn tiến của viêm tai giữa cấp xuất tiết: 

Diễn tiến nhẹ, sau vài ngày có thể tự khỏi, nhưng hay bị tái phát

Diễn tiến nặng, không tự khỏi, hay bị tái phát

Diễn tiến nhẹ, tự khỏi, không bị tái phát

Diễn tiến nặng, tự khỏi, không bị tái phát

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết: 

Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai ngoài

Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai giữa

Thông vòi nhĩ, nếu có dị ứng có thể bơm corticoide vào tai trong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin với liều: 

1 triệu đơn vị/ngày

2 triệu đơn vị/ngày

3 triệu đơn vị/ngày

4 triệu đơn vị/ngày

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm tai giữa cấp xuất tiết bằng Penicillin hoặc Erythromycin với thời gian: 

3 – 5 ngày

5 – 7 ngày

7 – 10 ngày

10 – 14 ngày

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây viêm mũi cấp tính: 

Cảm cúm, thay đổi thời tiết

Cơ địa mẫn cảm, dị ứng

Nhiễm trùng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính gây viêm mũi cấp tính: 

Chưa xác định

Cảm cúm, thay đổi thời tiết

Cơ địa mẫn cảm, dị ứng

Nhiễm trùng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của viêm mũi cấp tính: 

Đau đầu, sốt cao, mệt mỏi

Đau họng, nhức cơ xương, sốt vừa

Hắt hơi, nhức đầu, ngạt mũi, sổ mũi

Khó thở, ngạt mũi, đau lưng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Ephedrin với hàm lượng: 

Dung dịch 1%

Dung dịch 2%

Dung dịch 3%

Dung dịch 4%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm mũi cấp tính bằng Argyrol với hàm lượng: 

Dung dịch 1 – 3%

Dung dịch 3 – 5%

Dung dịch 5 – 7%

Dung dịch 7 – 10%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm mũi cấp tính: 

Xông mũi xoang: nước muối sinh lý, nước đường

Xông mũi xoang: thuốc tím, thuốc đỏ

Xông mũi xoang: nước chanh, gấc

Xông mũi xoang: tinh dầu bạc hà, dầu gió

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh viêm mũi cấp tính: 

Tránh lạnh đột ngột, giữ ấm cổ, ngực trong mùa lạnh

Không uống nước lạnh, nước đá

Không ngủ dưới quạt, máy lạnh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amidal là từ chỉ cấu trúc: 

Amidal vòm họng

Amidal khẩu cái

Amidan dưới lưỡi

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amidal khẩu cái: 

Tổ chức bạch huyết nằm 2 bên thành họng

Tổ chức bạch huyết nằm trên vòm họng

Tổ chức bạch huyết nằm toàn bộ quanh hầu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amidal khẩu cái viêm cấp hoặc có mủ khi: 

Sức đề kháng cơ thể quá mạnh phản ứng lại vi khuẩn xâm nhập

Độc tố vi khuẩn quá yếu bị tổ chức bạch huyết bao vây, tiêu diệt

Sức đề kháng cơ thể kém hoặc do độc tố vi khuẩn quá lớn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây viêm Amidal thường gặp nhất: 

Tụ cầu

Song cầu

Phế cầu

Liên cầu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng nhiễm trùng của viêm Amidal: 

Rét run, sốt 37,5-38oC, có khi 39oC

Rét run, sốt 38-39oC, có khi 40oC

Rét run, sốt 39-40oC, có khi 41oC

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng cơ năng của viêm Amidal: 

Khô, rát họng quanh vị trí Amidal

Ẩm ướt, đau họng phía trước Amidal

Khô, rát họng quanh vòm họng

Ẩm ướt, đau họng phía hạ thanh môn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng thực thể của viêm Amidal: 

Niêm mạc hồng, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết hạ họng đỏ, sưng

Niêm mạc đỏ, 2 amidal sưng, đỏ, tổ chức bạch huyết thành họng đỏ, sưng

Niêm mạc nhợt nhạt, 2 amidal sưng to, tổ chức bạch huyết vòm họng đỏ, sưng

Niêm mạc trắng bệch, 2 amidal hoại tử, tổ chức bạch huyết vùng vòm họng xung huyết

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm cận lâm sàng của viêm Amidal: 

Bạch cầu giảm, tốc độ máu lắng giảm

Bạch cầu giảm, tốc độ lắng máu tăng

Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng giảm

Bạch cầu tăng, tốc độ máu lắng tăng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng tại chỗ: 

Viêm tấy quanh Amidal, abces họng

Viêm khớp, viêm cầu thận cấp

Viêm màng tim (nội tâm mạc, ngoại tâm mạc)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu không điều trị hoặc điều trị không đúng, viêm Amidal sẽ gây biến chứng toàn thân: 

Viêm tấy quanh Amidal

Abces họng

Viêm cầu thận cấp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm Amidal bằng Penicillin với thời gian: 

1 ngày

3 ngày

1 tuần

3 tuần

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm Amidal bằng Amoxicilin, Amoxiciline + acid Clavulanic với thời gian: 

1 ngày

1 tuần

1 tháng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm Amidal bằng Erythromycin với thời gian: 

1 ngày

3 ngày

7 ngày

10 ngày

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị viêm Amidal bằng Ampicillin, Cefuroxim với thời gian: 

1 ngày

3 ngày

5 ngày

7 ngày

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạ sốt, giảm đau, an thần trong điều trị viêm Amidal: 

Paracetamol, Seduxen…

Erythromycin, Amoxicillin…

Tanakan, Duxil…

Vastarel, Daflon..

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Amidal viêm tái đi tái lại nhiều lần: 

Nên kiên trì với kháng sinh đang dùng

Nên điều trị bằng kháng sinh khác

Nên bổ sung thuốc kháng viêm Steroid

Nên cắt Amidal

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phác đồ điều trị viêm Amidal: 

Súc họng bằng dung dịch Glucose

Súc họng bằng nước tinh khiết

Súc họng bằng dung dịch NaCl 0,9%

Súc họng bằng dung dịch Lactat Ringer

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoxicilline điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng: 

75-125 mg x 1 lần

125-250 mg x 2 lần

250-500 mg x 3 lần

500-650 mg x 4 lần

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở người lớn với liều và hàm lượng? 

500 mg x 1 lần x 3 ngày

625 mg x 3 lần x 3 ngày

500 mg x 3 lần x 5 ngày

625 mg x 3 lần x 5 ngày

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở trẻ em ≥ 40kg với liều và hàm lượng: 

40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày

625 mg x 3 lần x 3 ngày

40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày

625 mg x 3 lần x 5 ngày

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở người lớn với với liều và hàm lượng: 

125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày

250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày

500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày

650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cefuroxim điều trị viêm Amidal ở trẻ em với với liều và hàm lượng: 

125 mg x 2 lần/ngày x 7-10 ngày

250-500 mg x 2 lần x 7-10 ngày

500-650 mg x 3 lần x 7-10 ngày

650-1000 mg x 4 lần x 7-10 ngày

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Paracetamol điều trị triệu chứng viêm Amidal với liều và hàm lượng: 

5-20 mg/kg/ngày

20-60 mg/kg/ngày

60-80 mg/kg/ngày

80-120 mg/kg/ngày

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Zinnat, Zinmax, Zaniat có thành phần: 

Amoxiciline

Cefaclor

Cefuroxim

Amoxiciline + acid Clavulanic

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Augmentin, Augmex, Curam, Moxiclav, Amoclavic có thành phần: 

Amoxiciline

Cefaclor

Cefuroxim

Amoxiciline + acid Clavulanic

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VA (Vegelations Adenoides): 

Amidal khẩu cái

Amidal vòm họng

Amidal dưới lưỡi

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trẻ em sinh ra đã có VA, nhưng sẽ teo đi sau…. 

3 tuổi

4 tuổi

5 tuổi

6 tuổi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack