vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 11
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường máu lúc đói của đái tháo đường: 

≥ 125 mg%

≥ 126 mg%

≥ 127 mg%

≥ 128 mg%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở bệnh nhân suy tim, khi ấn gan sẽ có dấu hiệu: 

Phản hồi gan – động mạch cổ (+)

Phản hồi lách – tĩnh mạch cổ (+)

Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+)

Phản hồi lách – động mạch cổ (+)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị đái tháo đường: 

Insulin

Sulfamid

Biguanid

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ: 

Ăn nhạt tuyệt đối

Ăn nhạt tương đối

Ăn mặn tuyệt đối

Ăn mặn tương đối

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Insulin có mấy loại:

1 loại

2 loại

3 loại

4 loại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân: 

Béo phì

Gầy ốm

Trung bình

Ai cũng được

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng: 

Ăn mặn tuyệt đối

Ăn mặn tương đối

Ăn nhạt tương đối

Ăn nhạt tuyệt đối

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sulfamid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân: 

Béo phì

Suy kiệt

Gầy ốm

Ai cũng được

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ ăn trong điều trị bệnh đái tháo đường:

Hạn chế Lipid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn

Hạn chế Protid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn

Hạn chế Glucid đến mức tối đa, nhưng không bỏ hẳn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trợ tim cho điều trị suy tim: 

Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày

Hypothiazid 25 mg x 2 viên/ngày

Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp

Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều lượng Insulin dùng để điều trị đái tháo đường: 

10-20 đơn vị/ngày

20-40 đơn vị/ngày

40-60 đơn vị/ngày

60-80 đơn vị/ngày

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Insulin điều trị đái tháo đường được sử dụng theo đường: 

Uống

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm bắp

Tiêm dưới da

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trợ tim trong điều trị suy tim: 

Digoxin 0,125 mg x 1 viên/ngày x 3 ngày

Digoxin 0,25 mg x 2 viên/ngày x 7 ngày

Digoxin 0,5 mg x 4 viên/ngày x 14 ngày

Digoxin 0,75 mg x 8 viên/ngày x 28 ngày

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Insulin điều trị đái tháo đường sử dụng: 

Trước bữa ăn 10 phút

Trước bữa ăn 20 phút

Trước bữa ăn 30 phút

Trước bữa ăn 40 phút

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim: 

Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày

Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày

Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày

Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tolbutamid là sulfamid điều trị đái tháo đường với hàm lượng: 

Uống 0,5 g x 6 viên/ngày

Uống 0,4 g x 6 viên/ngày

Uống 0,3 g x 6 viên/ngày

Uống 0,2 g x 6 viên/ngày

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm theo khó thở: 

Hypothiazid 25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị

Furosemid 20 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị

Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, chỉ tiêm 1 lần duy nhất trong đợt điều trị

Digoxin 0,25 mg, uống 2 viên, uống 1 lần duy nhất trong đợt điều trị

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn gây bệnh mắt hột: 

Neisseria meningitidis

Chlamydia trachomatis

Staphylococcus aureus

Streptococcus pneumoniae

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh mắt hột: 

Virus

Vi trùng

Ký sinh trùng

Dị ứng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bệnh nhân bị suy tim, có phù nặng, phù toàn thân, kèm khó thở: 

Novurit 1 ml/lần, tiêm dưới da, tiêm 1 lần

Novurit 2 ml/lần, tiêm bắp, tiêm 1 lần

Novurit 4 ml/lần, tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 lần

Novurit 8 ml/lần, tiêm trong da, tiêm 1 lần

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh mắt hột lây từ: 

Mắt lành sang mắt bệnh

Mắt lành sang mắt lành

Mắt bệnh sang mắt lành

Mắt bệnh sang mắt bệnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Digoxin, Isolanid là thuốc … dùng cho điều trị suy tim: 

Trợ tim

Lợi tiểu

Chống phù

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diễn tiến bệnh đau mắt hột:

Âm thầm, kín đáo

Rầm rộ

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu cơ năng quan trọng nhất của bệnh mắt hột: 

Đỏ mắt

Ngứa mắt

Hột

Sẹo

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Furosemid, Hypothiazid, Novurit là thuốc: 

Trợ tim

Lợi tiểu

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương cơ bản ở kết mạc trong bệnh mắt hột:

Hột, thẩm lậu, sẹo

Hột, màng sẹo

Quặm mi, sạn vôi

Loét giác mạc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhồi máu cơ tim là: 

Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá

Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim

Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim

Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn sơ phát (T1): 

Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm

Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn toàn phát (T2): 

Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm

Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim: 

Xơ cứng động mạch phổi

Huyết khối cung động mạch chủ

Mảng cholesterol động mạch

Xơ vữa động mạch vành

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ bệnh mắt hột kéo dài nhất và có nhiều biến chứng:

Giai đoạn sơ phát (T1)

Giai đoạn toàn phát (T2)

Giai đoạn thoái triển (T3)

Giai đoạn khỏi bệnh (T4)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ hoạt tính của bệnh mắt hột kéo dài: 

T1

T1 – T2

T1 – T2 – T3

T1 – T2 – T3 – T4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhồi máu cơ tim thường gặp ở những bệnh nhân: 

Thanh thiếu niên, < 20 tuổi

Thanh niên, 20 – 30 tuổi

Trung niên, 30 – 50 tuổi

Người lớn tuổi, > 50 tuổi

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh mắt hột mức độ trung bình: 

Có ít nhất 5 hột trên kết mạc sụn mi trên

Có ít nhất 4 hột trên kết mạc sụn mi trên

Có ít nhất 3 hột trên kết mạc sụn mi trên

Có ít nhất 2 hột trên kết mạc sụn mi trên

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim: 

Đau thắt ngực

Đau thắt bụng

Đau thắt lưng

Đau đầu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh mắt hột nặng: 

Kết mạc sụn mi trên đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên

Kết mạc sụn mi dưới đỏ, nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên

Kết mạc sụn mi trên đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên

Kết mạc sụn mi dưới đỏ, không nhìn rõ mạch máu ở ½ diện kết mạc sụn mi trên

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh mắt hột để lại sẹo: 

Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên

Không thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên

Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi dưới

Thấy rõ sẹo trên kết mạc sụn mi trên

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh mắt hột gây ra lông quặm lông xiêu: 

Có ít nhất 1 lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ

Có ít nhất vài lông mi cọ vào nhãn cầu, tính cả lông xiêu đã bị nhổ

Có nhiều hàng lông mi cọ vào nhãn cầu

Không có lông mi cọ vào nhãn cầu

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc: 

Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử

Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử

Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của bệnh mắt hột: 

Viêm kết mạc phối hợp

Đục thủy tinh thể

Viêm màng bồ đào

Tăng nhãn áp

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm đau Aspirin điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng: 

Aspirin 0,1 g x 2-3 viên/ngày

Aspirin 0,5 g x 2-3 viên/ngày

Aspirin 0,75 g x 2-3 viên/ngày

Aspirin 1 g x 2-3 viên/ngày

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm đau Paracetamol điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng: 

0,5 g x 2-3 viên/ngày

1 g x 2-3 viên/ngày

1,5 g x 2-3 viên/ngày

2 g x 2-3 viên/ngày

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc an thần, giảm đau mạnh điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng: 

Promedol 0,1 g

Promedol 0,2 g

Promedol 0,3 g

Promedol 0,4 g

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dolargan dùng giảm đau mạnh trong điều trị tăng nhãn áp có thể sử dụng bằng: 

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da

Tiêm bắp

Uống

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng Novocain để giảm đau trong điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều: 

Novocain 1% x 1-1,5 ml

Novocain 2% x 1-1,5 ml

Novocain 3% x 1-1,5 ml

Novocain 4% x 1-1,5 ml

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid: 

Cần bổ sung Mg

Cần bổ sung Calci

Cần bổ sung Kali

Cần bổ sung Natri

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách dùng thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid 0,25g (Diamox, Fonurit)

Ngày đầu 8 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 4 viên

Ngày đầu 4 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 2 viên

Ngày đầu 2 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau mỗi ngày 1 viên

Ngày đầu 1 viên, chia làm 2 lần, 2 ngày sau, mỗi ngày ½ viên

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc hạ nhãn áp Acetazolamid (Diamox, Fonurit) có hàm lượng: 

0,125 gram

0,25 gram

0,5 gram

1 gram

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với hàm lượng bao nhiêu? 

1 – 3 %

3 – 5 %

5 – 7%

7 – 10%

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với liều: 

5-10 phút tra 1 lần

10-15 phút tra 1 lần

15-30 phút tra 1 lần

30-45 phút tra 1 lần

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack