vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 1
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa ký sinh ở: 

Dạ dày

Tá tràng

Ruột non

Ruột già

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa gây triệu chứng: 

Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị

Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn

Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị

Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? 

Ăn chậm tiêu

Đau bụng lâm râm quanh rốn

Có thể đi cầu ra giun

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau: 

50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau: 

3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau: 

1 gram/ngày x 1 ngày/liều

2 gram/ngày x 2 ngày/liều

3 gram/ngày x 3 ngày/liều

4 gram/ngày x 4 ngày/liều

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau: 

0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều

0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều

0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều

0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giun móc ký sinh ở: 

Dạ dày

Tá tràng

Ruột non

Ruột già

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện của Giun móc? 

Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh

Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu

Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp

Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mebendazol điều trị giun móc với liều sau: 

Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấp tim là một dạng của bệnh: 

Viêm cột sống

Thấp khớp cấp

Viêm đa khớp

Dính khớp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân gây bệnh thấp tim: 

Liên cầu

Tụ cầu

Phế cầu

Song cầu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị: 

Viêm tai giữa

Viêm kết mạc

Viêm xoang

Viêm mũi họng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tetrachloetylen điều trị giun móc:

Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml

Tetrachloetylen 2 ml. cứ 10 phút uống 0,5 ml

Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml

Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây: 

Siêu vi trùng

Ký sinh trùng

Vi trùng

Nấm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào: 

Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A

Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B

Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C

Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim ký sinh ở: 

Thực quản

Dạ dày

Tá tràng

Ruột non

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruột thừa là một đoạn ruột: 

Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng: 

½ – 1 tuần

1 – 2 tuần

2 – 4 tuần

4 – 8 tuần

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Ruột thừa: 

Nằm ở góc hồi manh tràng

Nằm ở góc đại tràng sigma

Nằm ở góc đại tràng Phải

Nằm ở góc đại tràng Trái

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian: 

1 – 2 giờ

1 – 2 ngày

1 – 2 tuần

1 – 2 tháng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện của Viêm ruột thừa: 

Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa

Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa

Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa

Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu: 

Đau bụng vùng thượng vị

Đau bụng vùng hạ vị

Đau bụng vùng hố chậu phải

Đau bụng vùng hố chậu trái

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau: 

Đau bụng vùng thượng vị

Đau bụng vùng hạ vị

Đau bụng vùng hố chậu phải

Đau bụng vùng hố chậu trái

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt: 

37,5 - 38o C

38 - 39o C

39 - 40o C

40 - 41o C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng: 

Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp

Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp

Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng

Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây: 

Hội chứng nhiễm trùng

Hội chứng viêm khớp

Tất cả đều đúng

Tất cả đếu ai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm : 

Sốt cao, mạch nhanh

Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn

Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 

Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm: 

Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân

Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân

Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ

Bị khớp cột sống

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt: 

37 – 38oC

38 – 39oC

39 – 40oC

40 – 41oC

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim: 

Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân

Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân

Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân

Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa: 

Bệnh nhân sẽ đau chói

Bệnh nhân sẽ buồn nôn, nôn

Bệnh nhân sẽ muốn tiểu

Bệnh nhân sẽ đau âm ỉ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim: 

Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động

Di chuyển hết khớp này đến khớp khác

Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa: 

Tạo đám quánh ruột thừa

Abces ruột thừa

Viêm phúc mạc do thủng ruột thừa

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm gan do virus gây: 

Tổn thương đường mật gan

Tổn thương nhu mô gan

Tổn thương mạch máu gan

Tổn thương tĩnh mạch cửa – chủ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp: 

Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác

Hóa mủ

Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác

Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam, viêm gan do virus có: 

2 loại virus A và B

2 loại virus B và C

2 loại virus C và D

2 loại virus D và E

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm gan do virus A lây theo đường: 

Tiệt niệu

Hô hấp

Máu, sinh dục

Tiêu hóa

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng: 

120 mg

240 mg

360 mg

480 mg

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn gây bệnh giang mai là: 

Cầu khuẩn

Trực khuẩn

Xoắn khuẩn

Tụ cầu

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ đến nguyên nhân khác: 

12-24 giờ

24-36 giờ

36-48 giờ

48-72 giờ

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là: 

Niêm mạc và ruột

Da và thần kinh

Cơ quan sinh dục và mắt

Tai và thực quản

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giang mai lây từ: 

Người sang người

Động vật sang người

Chim chóc sang người

Khỉ sang người

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều: 

0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần

1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần

2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần

4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:

Tiêu hóa

Hô hấp

Sinh dục

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim: 

Phải giảm liều trước khi dừng thuốc

Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc

Phải tăng liều trước khi dừng thuốc

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là: 

Giang mai mắc phải

Giang mai di truyền

Giang mai bẩm sinh

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài: 

1 – 2 tuần, có khi 1 tháng

2 – 3 tuần, có khi 2 tháng

3 – 4 tuần, có khi 3 tháng

4 – 5 tuần, có khi 4 tháng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack