2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 9
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 9

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 150 : 5

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 1600cm2 sang m2

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{5}{6} - \frac{2}{3}\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \( - \left( {\frac{{43}}{8} + x - \frac{{173}}{{24}}} \right):\frac{{50}}{3} = 0\) 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 100 : {250:[450 – 4.53 – 22.25]}

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

18 giờ trong hệ 24 giờ là mấy giờ trong hệ 12 giờ?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 18 phút theo đơn vị giờ dưới dạng phân số tối giản?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số tận cùng của \({1978^{{{1986}^8}}}\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 1 980 : {(-22).27 + [(15 + 23) - 32.5].3}

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 1dm3 = .......m3

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 km2 = ........dam2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1m3 = ..........dm3

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 2n – 1  không là số chính phương.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 phút 30 giây bằng bao nhiêu phút?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2 số nguyên tố cùng nhau là gì

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2,4 ha bằng bao nhiêu dm2

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2,5 kg = ........g

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\frac{2}{{{1^2}}}.\frac{6}{{{2^2}}}.\frac{{12}}{{{3^2}}}.\frac{{20}}{{{4^2}}}.....\frac{{110}}{{{{10}^2}}}.x =  - 20\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(9\frac{2}{9} + \frac{2}{3} + 7\frac{7}{9}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \frac{2}{{1.5}} + \frac{2}{{5.9}} + \frac{2}{{9.13}} + ... + \frac{2}{{81.85}}\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức. \(P = {2^{100}} - {2^{99}} - .... - {2^2} - 2 - 1\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \frac{{{2^2}}}{{1.3}} \times \frac{{{3^2}}}{{2.4}} \times \frac{{{4^2}}}{{3.5}} \times ... \times \frac{{{{99}^2}}}{{98.100}}\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: |2x – 1| - \(\frac{1}{2} = \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

20 năm bằng bao nhiêu thế kỷ?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {2012^{2013}}\). Tìm chữ số tận cùng của A

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \(\frac{{{{2016}^{10}} + {{2016}^{11}}}}{{{{2016}^{10}} - {{2016}^{11}}}}\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

24m 16 cm = …..m

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

27 dm3 = .......cm3

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 3 (với n là số tự nhiên)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x  biết, \(2x + 3 = 10x - 4x - 9\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết 2x = 3y và x -  y = -15

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết \(2x = 3y = 5z\) và \(2x + 3y - z = 15\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 2xy(x2 + xy – 3y2)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 3\) và abc = a + b + c.

Tính \(Q = \frac{1}{{ab}} + \frac{1}{{bc}} + \frac{1}{{ac}}\) và \(P = \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}}\)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3,6 tạ = .........kg

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 phút 24 giây bằng bao nhiêu phút

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(\frac{3}{{35}} + \frac{3}{{63}} + \frac{3}{{99}} + ... + \frac{3}{{x(x + 2)}} = \frac{{24}}{{35}}\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 3 000 : 12

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

30000 gam đổi sang kg

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

32,41 kg = ...........hg

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 32 : (3x – 2) = 23

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 345 : 4

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

36m2mm =............m

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống

3 800 phút = .....giờ.......phút

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: \(\frac{{3x + 6}}{{x + 2}} = 3\) với x khác -2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x2 – 6x + 9x2

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 4x-2 = 64

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi:\[430{\rm{d}}{{\rm{m}}^2} =  \ldots {{\rm{m}}^2} \ldots {\rm{d}}{{\rm{m}}^2}\]

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 5x = 2y và x + y = 21. Khi đó xy = ?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 5x + 3 + 5x + 2 + 5x + 1 = 3875

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý \(50 + \frac{{50}}{3} + \frac{{25}}{3} + \frac{{20}}{4} + .... + \frac{{100}}{{98.99}} + \frac{1}{{99}}\)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn: 50 chia x dư 2, 40 chia x dư 4, 27 chia x dư 3.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

50 năm = .......... thế kỉ.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

50 phút bằng bao nhiêu giờ

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 565 – 13.x = 370

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 570 : 3 = ?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5dm 34 cm = ….cm

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: 5x = 2y và x3.y2 = 200

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(\frac{{69}}{{157}}\) - (2 + (3 + (4 + 5-1)-1)-1)-1

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7\(\frac{3}{5}\)- (2\(\frac{5}{7}\)+5\(\frac{3}{5}\))

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: \(\frac{7}{5}\) = \(\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}\) và x + y = -36

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

70kg 3g =......kg

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm: 720 : 12 =

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

75 : (x – 18) = 52

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 75 : 12

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 76 - 6(x - 1) = 10

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 81x4 – 4 thành nhân tử

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

890 \( \times \) 3 = ?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8km 62m = … km

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

9 tấn 5 tạ = .... tấn

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 3.

Tìm min P = a2 + b2 +c2 + \(\frac{{{\rm{ab}} + {\rm{bc}} + {\rm{ca}}}}{{{{\rm{a}}^2}{\rm{b}} + {{\rm{b}}^2}{\rm{c}} + {{\rm{c}}^2}{\rm{a}}}}\)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n \( \in \) N để các phân số tối giản:

a) \(\frac{{2{\rm{n  +  7}}}}{{5{\rm{n  +  2}}}}\)

b) \(\frac{{{\rm{18n  +  3}}}}{{{\rm{21n  +  7}}}}\)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng 1 tích?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực, x và y là hai số thực dương.Chứng minh rằng: \(\frac{{{{\rm{a}}^2}}}{{\rm{x}}} + \frac{{{{\rm{b}}^2}}}{{\rm{y}}} \ge \frac{{{{({\rm{a  + }}{\rm{ b)}}}^2}}}{{{\rm{x  +  y}}}}\)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: \(\frac{{{{\rm{a}}^2}}}{{5{{\rm{a}}^2} + {{({\rm{b}} + {\rm{c)}}}^2}}} + \frac{{{{\rm{b}}^2}}}{{5{{\rm{b}}^2} + {{({\rm{c}} + {\rm{a)}}}^2}}} + \frac{{{{\rm{c}}^2}}}{{5{{\rm{c}}^2} + {{({\rm{a}} + {\rm{b)}}}^2}}} \le \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\frac{{{{\rm{a}}^2}}}{{{{\rm{b}}^2}}} + \frac{{{{\rm{b}}^2}}}{{{{\rm{c}}^2}}} + \frac{{{{\rm{c}}^2}}}{{{{\rm{a}}^2}}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}} + \frac{{\rm{b}}}{{\rm{c}}} + \frac{{\rm{c}}}{{\rm{a}}}\]. Chứng minh rằng: a = b = c

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a3 – 3ab2 = 2; b3 – 3a2b = -11. Tính a2 + b2

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a3 – 3ab2 = 2; b3 – 3a2b = -11. Tính a2 + b2

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 32022 – 22022 + 32020 – 22020. Chứng minh rằng A chia hết cho 10.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, điểm J thỏa mãn \(\overrightarrow {{\rm{AK}}}  = 3\overrightarrow {{\rm{KJ}}} \), I là trung điểm của cạnh AB, điểm K thỏa mãn \[\overrightarrow {{\rm{KA}}}  + \overrightarrow {{\rm{KB}}}  + 2\overrightarrow {{\rm{KC}}}  = \overrightarrow 0 \]. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn: \[{\rm{(3}}\overrightarrow {{\rm{MK}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{AK}}} {\rm{)}}{\rm{.(}}\overrightarrow {{\rm{MA}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{\rm{MB}}} {\rm{ + 2}}\overrightarrow {{\rm{MC}}} {\rm{) = 0}}\]

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: \[\frac{{{{( - 2)}^{24}}{{.3}^5} - {4^{12}}{{.9}^2}}}{{{8^8}{{.3}^5}}} + \frac{2}{{1.3}} + \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + ... + \frac{2}{{301.303}}\]

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ba chữ số đôi một khác nhau là gì?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 số tự nhiên a, b biết bằng a.b = 864 và ƯCLN(a, b) = 6.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn có độ dài bán kính bằng 3cm thì độ dài đường kính bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 4a + 4-a = 5. Tính giá trị của 2a + 2-a; 42a  + 4-2a 

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 35, 180 và 28.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 60 và 220

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào là ước của 78 và là bội của 26?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = \[\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2 + 3}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2 + 3 + ... + 2014}}} \right)\]. Tính \(\frac{{2014}}{{2016}}P\)

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức:

\(C = \frac{{2.2022}}{{1 + \frac{1}{{1 + 2}} + \frac{1}{{1 + 2 + 3}} + ... + \frac{1}{{1 + 2 + ... + 2022}}}}\)

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số a chia 7 dư 1, số b chia dư 2, số c chia 7 dư 5. Hỏi số abc chia 7 dư bao nhiêu?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia 5 dư 2?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nào không là số nguyên tố, không là hợp số?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 5?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y , z biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7} = \frac{z}{2}\)và y – x = 48.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 120m chiều rộng bằng \(\frac{5}{7}\)chiều dài. Người ta sử dụng \(\frac{1}{{25}}\)diện tích làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

100! có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số \(2\frac{5}{8}\)viết dưới dạng số thập phân là?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chia một miếng gỗ 168m thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 5, 3 ,6. Tính độ dài 3 đoạn đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack