2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 8
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 8

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

số 0 có phải là số tự nhiên không?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 cân bằng bao nhiêu gam?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 dm3 = ? m3

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1g = ? kg

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một năm có 365 ngày, 1 ngày có 24 giờ , một giờ có 60 phút. Hỏi một năm có bao nhiêu phút ?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1000 gam bằng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 kg bằng bao nhiêu lạng?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0 có phải là một số nguyên không?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

số 0 có phải là số nguyên dương không?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên y sao cho y ‒ (‒200) là số nguyên dương nhỏ nhất

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

XIX là số mấy?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} \ge \frac{4}{{x + y}}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trắc nghiệm đúng sai.

Biết giới hạn \[\lim \frac{{2n + 1}}{{ - 3n + 2}} = a.\] Khi đó:

a) Giá trị a lớn hơn 0.

b) Ba số \[ - \frac{5}{3};a;\frac{1}{3}\] tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 2.

c) Trên khoảng (‒π; π) phương trình lượng giác sin x = a có 3 nghiệm.

d) Cho cấp số nhân (un) với công bội q = 3 thì u1 = a thì u3 = ‒6.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc điện thoại iphone được đặt trên một giá đỡ có ba chân với điểm đặt S(0; 0; 20) và các điểm chạm mặt đất của ba chân lần lượt là A(0; ‒6; 0), \[B\left( {3\sqrt 3 ;3;0} \right);C\left( { - 3\sqrt 3 ;3;0} \right)\] (đơn vị cm). Cho biết điện thoại có trọng lượng là 2N và ba lực tác dụng lên giá đỡ được phân bố như hình vẽ là ba lực \[\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \] có độ lớn bằng nhau. Biết tọa độ của lực \[\overrightarrow {{F_1}} = \left( {a,b,c} \right)\]. Khi đó T = 2a + 5b + 6c bằng bao nhiêu?

Khi đó T = 2a + 5b + 6c bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 2 và a2 + b2 = 20. Tính a3 + b3.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 8. Biết tập hợp tất cả các điểm N thỏa mãn \[\left| {3\overrightarrow {NA}  - 2\overrightarrow {NB}  + \overrightarrow {NC} } \right| = \left| {\overrightarrow {NB}  - \overrightarrow {NA} } \right|\] là một đường tròn có bán kính R. Tính R.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Từ điểm A kẻ tia Am song song với BC. Gọi D là trung điểm của BC. Qua D kẻ đường thẳng bất kì cắt Am tại E, cắt AC tại Q và cắt AB tại P. Chứng minh rằng: \[\frac{{PE}}{{PD}} = \frac{{QE}}{{QD}}.\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 3 điểm tam giác vuông cùng nằm trên đường tròn?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Phương thống kê lại số giờ chơi thể thao trong 1 tuần của học sinh lớp 10C ở bảng sau:

Số giờ

[0; 3)

[3; 6)

[6; 9)

[9; 12)

Số học sinh

3

10

14

23

Chọn đúng hoặc sai.

a) Khoảng biển thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 12 giờ.

b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc [3; 6).

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là \[\frac{{681}}{{460}}.\]

d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 7,9236.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho năm học mới, hai bạn An và Bình cùng đến một cửa hàng để mua bút và vở. Bạn An mua 5 cái bút và 20 quyển vở nên phải thanh toán số tiền là 195 000. Bạn Bình mua 3 cái bút và 20 quyển vở nên phải thanh toán số tiền là 189 000. Biết rằng mỗi cái bút có giá như nhau, mỗi quyển vở có giá như nhau. Tính giá một cái bút và một quyển vở?

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = (2x + 1)3 có một nguyên hàm là F(x) thỏa mãn \[F\left( {\frac{1}{2}} \right) = 4.\]Hãy tính \[P = F\left( {\frac{3}{2}} \right).\]

P = 32.

P = 34.

P = 18.

P = 30.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhân dịp noel đã đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu mua một gói kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm giá 10% so với giá ban đầu là 60000 đồng.

a) Nếu gọi số kẹo đã mua là x, số tiền phải trả là y. Hãy biểu diễn y theo x.

b) Bạn Thư muốn mua 5 gói kẹo thì hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bới được chế tạo từ một khối hộp chữ nhật có chiều dài 12m, rộng 6m, sâu 1m ở đầu nông và sâu 3m ở đầu sâu (như hình vẽ). Nước được bơm vào hồ bơi với tốc độ 0,25m khối mỗi phút. Biết rằng trong bể có 1m nước ở đầu sâu. Để lượng nước đạt 75% dung tích bể bơi thì cần bơm trong thời gian bao lâu? (đơn vị tính bằng phút).

Để lượng nước đạt 75% dung tích bể bơi thì cần bơm trong thời gian bao lâu? (đơn vị tính bằng phút). (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đang ở trên tầng thượng của một tòa nhà quan sát con đường chạy thẳng đến chân tòa nhà. Anh ta nhìn thấy một người điều khiển chiếc xe máy đi về phía tòa nhà với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 30. Sau 6 phút người quan sát vẫn nhìn thấy người điều khiển chiếc xe máy với phương nhìn tạo với phương nằm ngang một góc bằng 60. Hỏi sau bao nhiêu phút nữa thì xe máy sẽ chạy đến chân tòa nhà? Cho biết vận tốc xe máy không đổi.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường học có hai máy photocopy. Vào một ngày bất kì, máy A có 8% khả năng bị kẹt giấy và máy B có 12 % khả năng bị kẹt giấy. Xác định xác xuất để vào một ngày bất kì, cả hai máy sẽ không bị kẹt giấy.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại một cơ sở sản xuất nước tinh khiết, nhân viên phụ trách cho biết, nếu mỗi ngày cơ sở sản xuất x(m3) nước tinh khiết thì phải chi phí các khoản sau: 5 triệu đồng chi phí cố định; 0,15 triệu đồng cho mỗi mét khối sản phẩm; 0,0005x2 chi phí bảo dưỡng máy móc. Biết công suất tối đa mỗi ngày của cơ sở này là 200m3. Gọi C(x) là chi phí sản xuất x(m3) sản phẩm mỗi ngày và c(x) là chi phí trung bình mỗi mét khối sản phẩm. Khi đó

a) C(x) = 0,0005x2 + 0,15x + 5

b) Chi phí sản xuất 100m3 nước tinh khiết là 20 triệu đồng.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích phần chìm của khối lập phương có cạnh 10cm

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b biết a + b = 96 và ƯCLN(a, b) = 12.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Tính độ dài vescto AM.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(‒1; 3; 2), B(4; 0; ‒3), C(5; ‒1; ‒4). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\left( {1 - \frac{1}{{15}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{16}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{17}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{2024}}} \right)\)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính

\(\left[ {\left( {1 + \frac{{1999}}{1}} \right)\left( {1 + \frac{{1999}}{2}} \right)...\left( {1 + \frac{{1999}}{{1000}}} \right)} \right]:\left[ {\left( {1 + \frac{{1000}}{1}} \right)\left( {1 + \frac{{1000}}{2}} \right)\left( {1 + \frac{{1000}}{{1999}}} \right)} \right]\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 1 + 2 + 3 + … + 100 + 2x = 10000

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(\frac{1}{{10.11}} + \frac{1}{{11.12}} + ... + \frac{1}{{49.50}}\)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{1}{8} + \frac{1}{{8.15}} + ... + \frac{1}{{43.50}}} \right).\frac{{4 - 3 - 5 - 7 - ... - 49}}{{217}}\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn:\(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 3\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

\(P = \frac{1}{{\sqrt {2{{\rm{x}}^2} + {y^2} + 3} }} + \frac{1}{{\sqrt {2{y^2} + {z^2} + 3} }} + \frac{1}{{\sqrt {2{{\rm{z}}^2} + {x^2} + 3} }}\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2 + 3}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{1 + 2 + ... + 2016}}} \right)\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết: (x - 1)2024 + y2022 = 0

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh \(\left( {\frac{{13}}{{18}} + \frac{1}{{71}}} \right) - \left( {\frac{{13}}{{18}} - \frac{{70}}{{71}} + \frac{5}{{11}}} \right)\)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: (27x + 6) : 3 – 11 = 9

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (2x + 3)2 – 2 = 23

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (2x + 4)(x - 3) = 0

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: (2x - 5)3 = 8

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: ( 2x – 6 )47=49

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \(A = \left( {\frac{{2{\rm{x}}y}}{{{x^2} - {y^2}}} + \frac{{x - y}}{{2{\rm{x}} + 2y}}} \right):\frac{{x + y}}{{2{\rm{x}}}} + \frac{y}{{y - x}}\). ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±y

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính (500 × 9 − 250 × 18) × (1 + 2 + 3 +…+ 9).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (5x – 1)(2x – 6) = 0

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính (−60) + 22.{[(−35) + 52.3] : (−8) – 15}

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức (a + 2)(a + 3)(a2 + a + 6) + 4a2 thành nhân tử.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b  ℕ và a  + b chia hết cho 7. Chứng minh rằng a + 8b chia hết cho 7.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

\(\frac{{{a^3}}}{{{a^2} + ab + {b^2}}} + \frac{{{b^3}}}{{{b^2} + bc + {c^2}}} + \frac{{{c^3}}}{{{c^2} + ca + {a^2}}} \ge \frac{{a + b + c}}{3}\)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh (a – 1)(a – 2)(a – 3)(a – 4) +1 ≥ 0 với mọi a.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x + 1)3 + (x + 2)3 = (2x + 3)3

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \((x + 3)\sqrt {48 - 8{\rm{x}} - {{\rm{x}}^2}}  = x - 24\)

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x sao cho x - 7 chia hết cho x - 3

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức (x + 8)2 – 2(x + 8)(x – 2) + (x – 2)2

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x2 + 1)2 – 4x2

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x + 2)−6

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn: (x – 2019)2020 + (x – 2020)2020 = 2020y – 2021

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để (x – a)(x – 10) + 1 phân tích được thành tích của các đa thức bậc nhất  với hệ số nguyên.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh sin3x – sinx = 2sinx.cosx

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt[3]{{2 - x}} + \sqrt {{\rm{x}} - 1}  = 1\)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 \((\frac{9}{{10}} - \frac{4}{5}):\frac{2}{5} + 1\)

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \(\frac{a}{{\sqrt {{a^2} + 8bc} }} + \frac{b}{{\sqrt {{b^2} + 8ac} }} + \frac{c}{{\sqrt {{c^2} + 8ab} }} \ge 1\forall a,b,c > 0\)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(N = \frac{{24}}{{\sqrt x  + 6}}\)\(M = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 6}} + \frac{1}{{\sqrt x  - 6}} + \frac{{17\sqrt x  + 30}}{{(\sqrt x  + 6)(\sqrt x  - 6)}}\)

a) Rút gọn M

b) Tìm giá trị nguyên x để biểu thức L = M.N có giá trị nguyên lớn nhất.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: |x – 3| + |5 – x| +2|x – 4| = 2.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt {3{\rm{x}} + 1}  - \sqrt {6 - x}  + 3{{\rm{x}}^2} - 14{\rm{x}} - 8 = 0\)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt {7 - x}  + \sqrt {x - 5}  = {x^2} - 12{\rm{x}} + 38\)

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 0,5.[0,5.(x – 0,5) – 0,5] = 0,5

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 0,5dm = …cm

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn B = (– 5 )0 + (– 5)1 +…+ (– 5)2017

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\left( {1 + \frac{{1999}}{1}} \right)\left( {1 + \frac{{1999}}{2}} \right)...\left( {1 + \frac{{1999}}{{1000}}} \right):\left( {1 + \frac{{1000}}{1}} \right)\left( {1 + \frac{{1000}}{2}} \right)...\left( {1 + \frac{{1000}}{{1999}}} \right)\)

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(A = \frac{1}{{1 \times 2}} + \frac{2}{{2 \times 4}} + \frac{3}{{4 \times 7}} + \frac{4}{{7 \times 11}} + \frac{5}{{11 \times 16}} + \frac{6}{{16 \times 22}} + \frac{7}{{22 \times 29}}\)

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1 + 2 + 3 + …+ 2022

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \(\frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2022}^2}}} < 1\)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính 1 + 3 + 5 + 7 +...+ 19 – 2 – 4 – 6 – 8 − ... – 18 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho S = 1 + 5 + 52 +…+ 52010. Tìm số dư khi chia S cho 2, cho 10, cho 13.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\frac{1}{5}\)h = …giây

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1g = ? tấn

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có chiều cao 12cm, trung bình cộng độ dài hai đáy là 22cm. Thì có diện tích là bao nhiêu?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 tỷ năm có bao nhiêu ngày

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên đi xe đạp trong 3h đầu mỗi giờ đi được 90km, trong 3h sau mỗi giờ đi được 32km. Hỏi người vận động viên đó đi được tất cả bao nhiêu km?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các chữ số a, b, c trong số thập phân 0,abc (a, b, c khác nhau và khác 0) thỏa mãn:  1 : 0,abc = a + b + c

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(\frac{1}{{1 + 2 + 3}} + \frac{1}{{1 + 2 + 3 + 4}} + ... + \frac{1}{{1 + 2 + ... + 59}} < \frac{2}{3}\)

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(C = \frac{1}{{10}} + \frac{1}{{15}} + \frac{1}{{21}} + ... + \frac{1}{{120}}\)

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\frac{1}{{10}} + \frac{1}{{40}} + \frac{1}{{88}}... + \frac{1}{{\left( {3{\rm{x}} + 2} \right)\left( {3{\rm{x}} + 5} \right)}} = \frac{4}{{25}}\)

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = \(\frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{100}^2}}}\). Chứng minh A < 1.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{1}{{2.4}} + \frac{1}{{4.6}} + \frac{1}{{6.8}} + ... + \frac{1}{{98.100}}\)

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c thỏa mãn là số thực không âm thỏa mãn ab + bc + ac = 3.

Chứng minh rằng \(\frac{1}{{{a^2} + 2}} + \frac{1}{{{b^2} + 2}} + \frac{1}{{{c^2} + 2}} \le 1\)

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{{617}}\)

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10! có bao nhiêu số 0?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{36}}{{ - 84}} + \frac{{100}}{{450}}\)

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

10000cm2 = … m2

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\(\left[ {\frac{{109}}{6} - \left( {0,06:\frac{{15}}{2} + \frac{{17}}{5}.0,38} \right)} \right]:\left( {19 - \frac{8}{3}.\frac{{19}}{4}} \right)\)

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1100 : 7 =

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 12 + 5(x – 1) chia hết cho 6 và 57 < x <75

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12000m2 = …ha

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

144 : 6 = bao nhiêu

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đề bài:

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

35% của 340kg là 119kg

12,5% của 180m2 là 2,25m2

2,5% của 640 học sinh là 160 học sinh

37% của 1,5 tấn là 555kg.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

15 giờ trong hệ 24 giờ là mấy giờ trong hệ 12 giờ?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack