2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 5
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 5

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 700 × 25.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 30% của 700.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[\frac{9}{{14}} \times 70000 + 25000:\frac{5}{3}\]

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 72 : 6.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7200 giây = ? giờ.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

745 ‒ 5(120 ‒ 75) ‒ 70.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 75 × 84

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 75 × 8

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 78 : 6.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 7a + 2b chia hết cho 13 và a, b là số tự nhiên. Chứng minh 10a + b cũng chia hết cho 13.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 dm2 = ?m2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An đi học lúc 6h30’, dự định đến trường lúc 7h15’. Hôm nay đi khỏi nhà được 400m thì An quay về lấy 1 quyển vở để quên nên đi đến trường lúc 7h30’. Hỏi trung bình trong 1h An đi được bao nhiêu km?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 km2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7m2 = ? dm2.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 dam2 = ? m2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 8 × 1,3.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 8 × 24.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

8,101 … 8,1010;

1,79 … 1,79000;

67 … 66,999.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8000 m2 bằng bao nhiêu ha?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 81 : (3 × 3).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 812 × x + 188 × x = 10000.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

82,964 làm tròn đến hàng phần mười?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 864 × 3.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x : 56 = 87 ‒ 56.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 88 ‒ 56.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8 m2 7 dm2 bằng bao nhiêu m2?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 8p + 1 là số nguyên tố (p là số nguyên tố và p > 3), chứng minh rằng 4p + 1 là hợp số.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \[\frac{{90}}{{70}}\]\[\frac{{72}}{{42}}.\]

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con vịt có 2 chân. Hỏi 9 con vịt có mấy chân?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[B = \frac{9}{{1 \cdot 4}} + \frac{9}{{4 \cdot 7}} + ... + \frac{9}{{97 \cdot 100}}\].

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 90 ‒ 35.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 93 ‒ 81.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

94,2 + y = 321,6 ‒ 19,25.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: 9426035137 chia hết cho 5.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số: \[\frac{{960}}{{50}}\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 990 ‒ 150.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 990 × 2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 990 × 3.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1.3.5+3.5.7+5.7.9+... +93.95.97+95.97.99.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 × 4 × 4 × ... × 4 (2024 số 4). Tìm chữ số tận cùng của tích.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \overline {x97y} .\]Tìm chữ số x và y để A chia hết cho 5 và 9.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đơn thức \[A = \frac{2}{3}{x^2}{y^3}\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\]và B = (‒3x2y3)(5x2y).

a) Thu gọn rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của hai đơn thức A và B.

b) Tính A.B.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab(b ‒ a)2.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[A = \left( { - \infty ; - 2} \right],B = \left[ {3; + \infty } \right),C = \left( {0;5} \right)\]. Tìm A B ∩ C.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a(b+ c2 + bc) + b(a+ c2 + ac) + c(a2 + b2 + ab).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a là số nguyên dương, biết f(5) ‒ f(4) = 2019. Chứng minh f(7) ‒ f(2) là hợp số.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = (a + b)(b + c)(c + a) ‒ abc (với a, b, c là các số nguyên).

Chứng minh rằng: Nếu a + b + c chia hết cho 4 thì M chia hết cho 4.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu (7a + 11b) chia hết cho 3 thì (2a + b) chia hết cho 3.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc = 1. Rút gọn biểu thức N.

\[N = \frac{a}{{ab + a + 1}} + \frac{b}{{bc + b + 1}} + \frac{c}{{ac + c + 1}}\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

\[\frac{a}{{b + c}} + \frac{b}{{c + a}} + \frac{c}{{a + b}} \ge \frac{3}{2}\].

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 tỉ số bằng nhau là \[\frac{a}{{b + c}},\frac{b}{{c + a}},\frac{c}{{a + b}}\]. Tính giá trị của mỗi tỉ số đó.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can đều chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít nước dấm?

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \(\frac{1}{5}\) số viên bi có màu 

Nâu

Xanh

Đỏ

Vàng

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ, số bi vàng ít hơn số bi đỏ.  Hỏi số bi vàng có bao nhiêu viên?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 60 con chim trên 3 cây, cùng một lúc có 6 con chim bay đi từ cây đầu tiên. 8 con chim bay đi từ cây thứ 2, 4 con bay ra từ cây thứ ba . Sau đó số chim trên mỗi cây bằng nhau. Vậy lúc đầu cây cây thứ hai có mấy con chim?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 70l dầu đưng trong hai thùng. sau khi đổ 2l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu thùng thứ nhất bằng \(\frac{2}{3}\) số dầu ở thùng thứ 2. Hỏi lúc đầu trong mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba hộp kẹo. Hộp thứ nhất và hộp thứ hai cân nặng \(\frac{5}{6}\) kg; hộp thứ hai và hộp thứ ba cân nặng \(\frac{7}{{12}}\) kg; hộp thứ nhất và hộp thứ ba cân nặng \(\frac{3}{4}\)kg. Hỏi mỗi hộp kẹo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 đến 50 có tất cả bao nhiêu số chẵn?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số 4 chữ số khác nhau.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có sáu chữ số khác nhau mà có chữ số hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn lần lượt là 1; 2; 3 và các chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị là một trong các số 4; 5; 6?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tròn chục có 9 chữ số.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xe ô tô tải chở hàng xe thứ nhất đi bốn chuyến mỗi chuyến chở 7,8 tấn hàng xe thứ hai đi năm chuyến mỗi chuyến chở 8,5 tấn hàng hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng. Hỏi cả hai xe trở được bao nhiêu tấn hàng?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa, khi đó mỗi đĩa bao nhiêu trái cây loại?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô thợ may có 1 tấm vải dài 12m, khổ rộng 3m . Cô đã dùng tấm vải để may 3 bộ quần áo cho khách, mỗi bộ hết 3,5m chiều dài và cô đã dùng hết 1,5m chiều rộng tấm vải . Em hãy tính giúp cô thợ may phần vải còn lại có diện tích bao nhiêu mét vuông ?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con heo và con chó nặng 100 kg, con heo và con bò cân nặng 275 kg, con chó và con bò nặng 225 kg. Hỏi mỗi con nặng bao nhiếu ki-lô-gam?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn cộng hai phân số cùng tử ta làm thế nào?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính đáy lớn hình thang?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính độ dài đáy của tam giác.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính đường kính hình tròn?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tích dãy số liên tiếp.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tổng bình phương.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính hiệu bình phương.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cộng trừ lũy thừa cùng cơ số.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: A = cos 20°. cos 40° . cos 60°. cos 80°.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos x – cos 2x = sin 3x.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối năm 2000 số dân của phường là 15 625 người. Cuối năm 2001, số dân của phường đó là 15 875 người.

a) Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?

b) Nếu từ cuối năm 2001 đến 2002 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân của phường đó là bao nhiêu người?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chấm than trong toán học là gì?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu chia hết là gì?

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 10?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 12.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 13.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 15.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 18.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 25.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 36.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 45.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 6.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 7.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 8.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

đcnn là gì?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điểm phân biệt là gì?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích thửa ruộng thứ nhất bằng \(\frac{5}{6}\) diện tích thửa ruộng thứ 2. Hỏi tỉ số phân trăm giữa diện tích thửa ruộng thứ hai và thửa ruộng thứ nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình vuông?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 5 đồ vật trong thực tế có dạng hình tam giác?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack