2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 4
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 4

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
150 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2km2 = ? ha.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 5 chia hết cho x + 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[Q = \left( {\frac{{2x - {x^2}}}{{2{x^2} + 8}} - \frac{{2{x^2}}}{{{x^3} - 2{x^2} + 4x - 8}}} \right)\left( {\frac{2}{{{x^2}}} + \frac{{1 - x}}{x}} \right)\].

a) Rút gọn Q.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết: \[\frac{{2x}}{3} = \frac{{3y}}{4} = \frac{{4z}}{5}\] và x + y + z = 49.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

2x2 ‒ 7x + 6 = 0.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:

2x2 + 2y2 + 3x − 6y = 5xy – 7.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}2{x^2} + xy = {y^2} - 3y + 2\\{x^2} - {y^2} = 3\end{array} \right.\].

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

2x2 ‒ 5x ‒ 7.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

2x3 ‒ 7x2 + 5x = 0.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thuộc ℤ, biết:

2x + y = 2x + 4.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

3 + 6 + 12 + 24 + ... + 1536.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n, biết:

3‒1.3n + 5.3n ‒ 1 = 162.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 3 số lẻ liên tiếp có một số chia hết cho 3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

(x ‒ 3)(3x + 21) = 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

3x ‒ 28 = x + 36.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

3.(32,1 + 6,32) + 7.32,1 ‒ 3. 0,32.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích: 3 × 3 × 3...× 3 (2025 chữ số 3) kết quả tận cùng là mấy?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình:

3(x2)5 > 3(2x1).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 3,78 × (200 ‒ 68) ‒ 3.78 × (100 ‒ 68).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một bao gạo, biết rằng \[\frac{3}{4}\] bao gạo đó là 0,15 tạ gạo. Hỏi nếu lấy đi \[\frac{4}{5}\] bao gạo đó thì được bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết:

\[\frac{3}{4}x = \frac{4}{5}y = \frac{6}{7}z\] và x + y + z = ‒45.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đi \[\frac{3}{7}\] quãng đường thì còn lại 24 km. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu km?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

3x + 1 ‒ 3x = 162.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

31 + 32 + 33 + ... + 360 chia hết cho 13.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn 30 chia hết cho x và x không nhỏ hơn 15.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3% của 300 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

40% của 300 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3000 giây bằng bao nhiêu phút?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 3000 ‒ 1000.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{{303}}{{3003}}\] rút gọn bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 315 : 12.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

25% của 324 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 326 × 728 + 327 × 272.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

366 chia hết cho các số nguyên tố nào?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 347 ‒ 234.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

348 : 4 + 272 : 4 + 200.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số: \[\frac{{35}}{{30}}\].

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

350 có bao nhiêu ước?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

35.13 + 35.37 ‒ 15.5.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

x × 145 + x × 355 = 965000.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

36.13 + 64.37 + 9.4.87 + 64.9.7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 × 25.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

361 bằng bao nhiêu mũ 2?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 ‒ 19.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 365 × 2

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 366 : 7.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 36 × 6

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

37dm2 9m2 = ? cm2

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lý:

\[\frac{{38}}{{11}} + \left( {\frac{{16}}{{13}} + \frac{6}{{11}}} \right)\].

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: 38,46 < x < 39,08.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 380 : 24.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 m2 5 dm2 = ? cm2

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 m 2 dm bằng bao nhiêu m?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cộng nhanh hai hỗn số sau: \[3\frac{1}{5},2\frac{2}{3}\].

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 3x + 6 chia hết cho 2x + 1.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 3x ‒ 2018 : 2 = 23.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 3x + 27 = 45.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thuộc ℤ biết: 3x + 24 chia hết cho x ‒ 4,

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \[3x - \left| {x - 15} \right| = \frac{5}{4}\].

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M = 3x2 + y2 ‒ 8x ‒ 4y + 2xy + 2028.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết:

3x = 2y, 7y = 5z và x ‒ y + z = 32.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2y ‒ 5xy2.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x sao cho: 3x + 7 = 28.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: \[\frac{4}{5} + x = 8\].

 

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 43.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 + 44 + 47  + ... + 431.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:

\[4\frac{1}{8}:\left( {4 - \frac{1}{4}} \right)\].

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 × 7 × 5.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số a, b > 0, chứng minh rằng 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

4(x+1)2+(2x1)28(x1)(x+1)=11.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12)3x2

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

4(x − 3)2 − 2x(x − 3).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4 × 2500.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

\[\frac{4}{{1 \times 3 \times 5}} + \frac{4}{{3 \times 5 \times 7}} + ... + \frac{4}{{9 \times 11 \times 13}}\].

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi \[\frac{4}{3}\] sang số thập phân.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 40 × 8.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 4000 ‒ 500

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

401534 : 46 bằng bao nhiêu dư bao nhiêu?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

41 chia hết cho những số nào?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt thi đua, lớp 6A có 42 bạn được từ 1 đến 10 điểm trở lên, 39 bạn được 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 425 + 28,46.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 44 ‒ 18.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 201 ha = ? cm2.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 201 ha = ? dm2.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45 giờ = ? ngày ? giờ.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 45 + 23.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

45% của 25 là bao nhiêu?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 45 : 7.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 450 × 3.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 450 : 5

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 476 ‒ {5.[409 ‒ (8.3 ‒ 21)2] ‒ 1724}

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 48 × 4.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 480 × 2,8.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 480 × 3.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 49 × 12.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 dm = ? m.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 m2 3 dm2 = ? m2.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\[4{x^3} + 5{x^2} + 1 = \sqrt {3x + 1} - 3x\].

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}4xy + 4\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + \frac{3}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} = \frac{{85}}{3}\\2x + \frac{1}{{x + y}} = \frac{{13}}{3}\end{array} \right.\].

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 5 : 0.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

\[5\frac{{14}}{{17}} \cdot \left( { - 3\frac{1}{4}} \right) + 6\frac{3}{{17}} \cdot \left( { - 3\frac{1}{4}} \right)\].

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5 tấn 25 kg = ? kg

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5% của 1000 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5,38km bằng bao nhiêu m

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \[\frac{5}{8}\]dưới dạng phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

5x + 5x + 1 = 150.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[{5^{x + 3}} + \frac{5}{6} \cdot {5^{x + 4}} = \frac{{275}}{2}\].

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 500 : 25.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

8% của 50000 là bao nhiêu?

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 50000 : 1000.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28000 áo sơ mi, lần sau bán được 17000 áo sơ mi. Hỏi xí nghiệp đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi (giải bằng hai cách khác nhau)

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

513 : 510 + 25.22.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 526 ‒ 131 ‒ 326 + 321.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 526 ‒ 326.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 54 × 25.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

54 dm2 7 cm2= ? cm2.

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5?

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 56 ‒ 17.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 560 × 55

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 + (‒37) + 43 + 37 + (‒400)

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 × 6.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 57 × 9

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{1}{{10}} - \left( {x - \frac{3}{{25}}} \right) = \frac{1}{{50}}\].

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5m 3 cm = ? dm

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

5x + 25 = 125.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}5{x^2} + 2{y^2} + 2xy = 26\\3x + \left( {2x + y} \right)\left( {x - y} \right) = 11\end{array} \right.\]

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

2 + 6 + 10 + 14 + 18 + ... + 42 + 46.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6 × 150000.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6,84 ‒ 6,48

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn:

\[\frac{{{6^8} \cdot {2^4} - {4^5} \cdot {{18}^4}}}{{{{27}^3} \cdot {8^4} - {3^9} \cdot {2^{13}}}}\]

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 60 × 8

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người lãi trong 1 ngày được 6000000 đồng bằng 12% tiền vốn. Tính tiền vốn?

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

62,5% đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 62000 ‒ 12000.

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 63 : 4

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 64 ‒ 32

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[64 \times 30\% + 64 \times \frac{7}{{10}}\].

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 65 × 25.

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

650 g = ? kg

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 35 678 913 làm tròn đấy hàng trăm nghìn được số nào?

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 68 : 7.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 686 ‒ 14.19 ‒ 14.25

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 69 × 875.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 6 km2 40000 m2 = ... km2

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x để \[\frac{{6x + 5}}{{2x + 1}}\] là số nguyên.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 7 + 72 + 73 + ... + 7199.

a) Tính A.

b) Tìm x để 6A + 7 = 7x + 2.

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 72x+72x + 3=344.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7 tạ 25 kg = ? tạ

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

\[\frac{7}{6} \times \frac{5}{{12}} + \frac{7}{9} \times \frac{7}{6} - \frac{7}{6} \times \frac{{13}}{{36}}\].

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

\[\frac{{{7^{x + 2}} + {7^{x + 1}} + {7^x}}}{{57}} = \frac{{{5^{2x}} + {5^{2x + 1}} + {5^{2x + 3}}}}{{131}}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack