2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 30
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 30

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 1 + \(\frac{1}{2} + \frac{1}{3}... + \frac{1}{{{2^{100}} - 1}}\). Chứng minh 50 < A < 100

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = \(\frac{{12{\rm{n}} + 1}}{{2{\rm{n}} + 3}}\). Tìm giá trị n để

a) A là một phân số.

b) A là một số nguyên.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 550 – 548 + 546 – 544 + … + 56 – 54 + 52 – 1

a) Thu gọn A

b) Tìm số tự nhiên n biết: 26.A+1 = 5n

c) Tìm số dư trong phép chia A cho 100

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = \(\frac{{{\rm{n}}--2}}{{{\rm{n}} + 3}}\). Tìm giá trị n để A là một phân số.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A\) = 60°, \(\widehat B\) = 80°, AD là tia phân giác của góc A (D thuộc BC) từ D vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M. Từ M vẽ MK song song với AD (K thuộc BC) . Tìm số đo góc ADK

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết y tỉ lệ nghịch với x và khi x = 2 thì y = \(\frac{5}{2}\)

a) Tính giá trị của y khi x = 2; x = -5

b) Tính giá trị của x khi y = 10; y = -3

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: M = \(\frac{{6{\rm{n}} - 1}}{{3{\rm{n}} + 2}}\). tìm n để biểu thức đó là số nguyên

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng C = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3100 chia hết cho 4.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 330. Chứng tỏ rằng C chia hết cho 4.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 0; 1; 4; 9; 16;....; 2500

a) Viết tập hợp D gồm các số hạng của dãy số bằng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

b) Tập hợp D có bao nhiêu phần tử

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB. Kẻ dây CD vuông góc với AB. Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng:

a) AE = BC = BD

b) E, O, D thẳng hàng

c) Tứ giác ADBE là hình chữ nhật

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(n) = \[\frac{{4{\rm{n}} + \sqrt {4{{\rm{n}}^2} - 1} }}{{\sqrt {2{\rm{n}} + 1} + \sqrt {2{\rm{n}} - 1} }}\]với n nguyên dương.

Tính f(1) + f(2) + f(3) +…+ f(40)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \[{\rm{\vec a}}\]\[{\rm{\vec b}}\] khác vectơ 0 thỏa mãn \[{\rm{\vec a}}{\rm{.\vec b}} = \frac{1}{2}\left| {{\rm{\vec a}}} \right|{\rm{.}}\left| {{\rm{\vec b}}} \right|\]. Khi đó góc giữa 2 vecto \[{\rm{\vec a}}\]\[{\rm{\vec b}}\] là?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = mx + 4 (d) với x là biến, m\[ \ne \]0

a) Xác định hàm số biết rằng đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A(2; 8)

b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số y = 3 - 2x.

c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (d) tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 8 (đơn vị diện tích).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB = 2a; BC = 4a. Tính độ dài \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 8; đáy nhỏ CD = 4; đường cao  AD = 6; I là trung điểm của AD. Tính \(\left( {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right).\overrightarrow {ID} \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên dưới, biết AB = 0,6 dm, BC = 4cm. Tính diện tích phần tô đậm.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(\widehat {NML} = 36^\circ ,\widehat {JKL} = 127^\circ \), MN // KJ. Tính số đo góc \(\widehat {MLK}\).

cho hình vẽ biết mn//kj hãy tính số đo góc mlk (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có diện tích là 20 cm2 và diện tích hình tròn nằm bên trong (hình vẽ). Tính diện tích phần tô đậm.

Tính diện tích phần tô đậm. (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n lẻ. Chứng minh A = n2004 + 1 không phải là số chính phương

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cộng cả tử và mẫu của phân số \(\frac{{12}}{{17}}\) với cùng 1 số tự nhiên x rồi rút gọn được \(\frac{4}{5}\). Tìm x.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức \(D = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}\). Rút gọn phân thức giá trị D tại \(x = 2002\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 3x2 – 5x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho 6x1 + x2 = 0

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx2 – 3(m+1)x + m2 – 13m – 4 = 0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có một nghiệm là x =-2. Tìm nghiệm còn lại.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(S = \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{2}{{{7^3}}} + \frac{3}{{{7^4}}} + ... + \frac{{69}}{{{7^{70}}}}\). Chứng minh \(S < \frac{1}{{36}}\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) vuông tại A. Đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AH = AE. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt BC tại D. Chứng minh tam giác AHD = tam giác AED

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , AB < AC . Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc BAC cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt tại H và K . Chứng minh rằng : tam giác AHK cân.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(-1; 2), B (0; 3), C(5; -2). Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 70^\circ \), AD là đường phân giác. Từ D vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC ở M. Tính \(\widehat {BAD}\)\(\widehat {ADM}\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(AB = 4\sqrt 2 \); AC = 6, \(\widehat {BAC} = 45^\circ \). Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng BC. Điểm E thỏa mãn \(AE = k\overrightarrow {AC} \,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\). Chứng minh rằng: AD ^ BE khi \(k = \frac{{14}}{{15}}\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = 45^\circ \), \(AC = 2\sqrt 2 \)cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích 64 cm2. M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AM. Tính diện tích tam giác BNC.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh: EF // BC (không áp dụng đường trung bình)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC là 7x + 5y – 8 =0, phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là 9x – 3y – 4 = 0; x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ của điểm B và C.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC), đường phân giác AD. Qua trung điểm M của BC, kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AC, AB theo thứ tự ở E và K. Gọi O là giao điểm của AM và DK. Chứng minh: AO.OK = DO.OM

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho IB = 3IC. Gọi J và K lần lượt là hai điểm trên cạnh AC, AB sao cho JA = 2JC, KB = 3KA. Biểu diễn \(\overrightarrow {BC} \) theo \(\overrightarrow {AI} ,\,\,\overrightarrow {JK} \)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AB, D là trung điểm BC, N là điểm thuộc AC sao cho \(\overrightarrow {CN} = 2\overrightarrow {NA} \). K là trung điểm MN. Chứng minh \(KD = \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho: \(2\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho \(CI = \frac{1}{4}CA\). J là điểm mà \(\overrightarrow {BJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} - \frac{3}{2}\overrightarrow {AB} \). Chứng minh \(\overrightarrow {BI} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} \)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có 7 phần tử của tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con mà số phần tử của nó không ít hơn 3 phần tư

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x Î\(\mathbb{Z}\)| \(\left| {x - 1} \right| < 3\)}. Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp A có đúng 4 phần tử.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng S = 31 + 32 + 33 + ...+ 320. Chứng tỏ S chia hết cho 12

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số hữu tỉ và thỏa mãn đẳng thức x3 + y3 = 2xy. Chứng minh rằng: \(\sqrt {1 - xy} \) là một số hữu tỉ.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là 2 số nguyên thỏa mãn x + 2019x2 = 2020y2 + y. Chứng minh rằng: x – y là số chính phương.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {4; 5}. Số tập con có một phần tử của X là:

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chú Năm có một mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m, chiều rộng 4,6 m. Chú đã dùng \(\frac{1}{4}\) mảnh đất đó để trồng hoa và dùng phần còn lại để trồng rau. Tính diện tích chú Năm dùng để trồng rau.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là bao nhiêu?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nửa hình tròn có đường kính là 6 cm. Tính chu vi nửa hình tròn và cả hình tròn

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình vuông biết cạnh là 1 cm

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi của 1 hình vuông tăng 20%. Hỏi diện tích của hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: \(\frac{{2n + 3}}{{3n + 4}}\) là phân số tối giản với số tự nhiên n.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng các số 3n + 4 không là số chính phương

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật hình trụ tròn đặc làm bằng nhôm có chiều cao 20cm bán kính đáy là 2cm. Cho khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm3. Khối lượng của khối trụ là?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vòi nước chảy vào bể trong 2 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu có 2 vòi nước như vậy cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mua 8 quyển vở hết 52 000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm tay tổng số tuổi của hai ông cháu là 76 tuổi. Biết ông hơn cháu 66 tuổi. Tính số tuổi của ông và cháu.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai số là 135. Nếu tăng thừa số thứ hai 4 đơn vị thì tích tăng thêm 180 đơn vị. Tìm thừa số thứ nhất.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 5x+1 – 5x = 2.2x + 8.2x

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + y + z = 1.

Chứng minh rằng giá trị biểu thức \[P = \frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{{xy + z}}.\frac{{{{\left( {y + z} \right)}^2}}}{{yz + x}}.\frac{{{{\left( {z + x} \right)}^2}}}{{z{\rm{x}} + y}}\] không phụ thuộc vào giá trị của biến số

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển về tỉ số phần trăm và số thập phân \(\frac{{28}}{{35}}\)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu milimet?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số \(\frac{3}{4}\)\(\frac{7}{8}\)

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn A = 1 + 2 + 3 +…+ 100

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số: \(\frac{{125}}{{175}}\)

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = 3 + 22 – 23 + 24 – … – 299 + 2100

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sắp xếp 27 hình lập phương nhỏ thành hình lập phương lớn, sau đó sơn tất cả các mặt của hình lập phương lớn.

a) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn?

b) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 3 mặt, 2 mặt, 1 mặt?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần \(\frac{{ - 1}}{2};\frac{5}{{12}};\frac{7}{{18}};\frac{{ - 5}}{9};\frac{{ - 1}}{3};\frac{1}{3}\)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

số 100! có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có 7 chữ số mà tổng các chữ số bằng 31 là:

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 20252025 có bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư khi A = 7 + 72 + 73 + ... + 799 cho 8. Hãy giải thích vì sao ra số dư đó.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số kẹo của An bằng \(\frac{2}{3}\) số kẹo của Bình. An cho Bình 6 cái kẹo thì số kẹo của An bằng \(\frac{3}{7}\) số kẹo của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số lớn nhất có 7 chữ số mà tổng các chữ số bằng 31 là:

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: \(\frac{{{{100}^{2015}} + 1}}{{{{100}^{2005}} + 1}}\)\(\frac{{{{100}^{2016}} + 1}}{{{{100}^{2006}} + 1}}\)

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

so sánh 3400 và 4300

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân nhỏ nhất có 3 chữ số lớn hơn 8

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo cạnh BC bằng 32 cm, biết rằng nếu kéo dài đoạn BC thêm 4 cm thì diện tích tam giác sẽ tăng 54 cm2. Hỏi diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có góc A vuông, AB = 40 m, AC = 30 m; BC = 50 m. Trên AC lấy F, trên AB lấy E sao cho EFCB là hình thang có chiều cao là 12 m. Tính diện tích tam giác AFE và FEBC

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

tan(x2 + 2x + 3) = tan 2

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b là các số nguyên dương sao cho a + b2 chia hết cho a2b – 1.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm I tỉ số k =-2 biến điểm A(3; 2) thành điểm B(9, 8). Tìm tọa độ tâm vị tự I.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công quét sơn 6m tường rào là 180 000 đồng. Hỏi tiền công quét sơn 25 m tường rào như thế là bao nhiêu đồng?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số a, b, c biết \(\frac{a}{2} = \frac{b}{3} = \frac{c}{5}\) và a – 3b + 2c = 30.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c biết \(\frac{{a - 1}}{2} = \frac{{b - 2}}{3} = \frac{{c - 3}}{4}\) và a – 2b + 3c = 14.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số có dạng 21a5b chia hết cho 4 và 7.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số x, y, z nguyên dương thỏa mãn x3 + 3x2 + 5 = 5y và x + 3 = 5z

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp số tự nhiên (m; n) thỏa mãn hệ thức: m2 + n2 = m + n + 8

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên t sao cho \(\frac{{5t + 2}}{{17}}\) là một số nguyên

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x, y sao cho (y + 2).x2 + 1 = y2

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a và số nguyên x sao cho (12 + 3x)2 = 1a96

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} + 3}}{{{x^2} - 6x + 9}}\)

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = (2x – 4)10 + 5(y + 3)4 + 10

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhấtcủa biểu thức: B = xy(x – 2)(y + 6) + 12x2 – 24x + 3y3 + 18y + 2045

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\frac{{x + 3}}{{\sqrt x }}\)

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai chữ số tận cùng của \({99^{{{99}^{99}}}}\).

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là 123 và 45

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số hữu tỉ a và b sao cho: \({x^2} - ax - 5{a^2} - \frac{1}{4}\) chia hết cho x + 2a

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên của k để phương trình sau có nghiệm là số hữu tỉ kx2 – (1 – 2k)x + k – 2 = 0

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số tự nhiên n để phân số \(\frac{{3n + 2}}{{7n + 1}}\) là phân số tối giản

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack