2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 29
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 29

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
50 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vua Quang Trung qua đời năm 1792, năm đó thuộc thế kỉ nào?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2021 có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2022 có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc \[\frac{1}{3}\] số trang. Ngày thứ hai đọc \[\frac{2}{5}\] số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 36 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một năm không nhuận có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm ngoái giá tiền 1 kg đường là 7200 đồng, năm nay là 10500 đồng. Hỏi giá tiền năm nay so với năm ngoái tăng lên bao nhiêu phần trăm. Số tiền năm ngoái mua được 35 kg đường thì năm nay mua được bao nhiêu kg đường cùng loại?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nhuận có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm trăm nghìn đồng viết bằng số?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên dương là gì?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tố cùng nhau là gì?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:

Nhìn tranh viết phép tính thích hợp: (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên những đồ vật hình tam giác đều.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên những đồ vật hình vuông.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu những số chia hết cho 7.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nửa chu vi hình chữ nhật là 84m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nửa chu vi hình tròn biết đường kính hình tròn là 6 cm.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nửa năm đầu của một năm nhuận có bao nhiêu ngày?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phải xếp bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm để được một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 cm2?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau và giải thích vì sao chúng bằng nhau:

\[\frac{{15}}{{17}};\,\,\,\frac{{28}}{{42}};\,\,\,\frac{{1515}}{{1717}};\,\,\,\frac{{65}}{{117}};\,\,\,\frac{{38}}{{57}};\,\,\,\frac{{20}}{{36}}\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số lớn hơn 1 là như nào?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của phân số \[ - \frac{7}{9}\] là:

A. \[\frac{9}{7}\]

B. \[ - \frac{9}{7}\]

C. \[\frac{7}{9}\]

D. \[\frac{7}{{ - 9}}\]

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là phân số thập phân? Số thập phân?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 6y3 + 2y.

b) 4(x ‒ y) ‒ 3x(x ‒ y).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các số sau sang thừa số nguyên tố:

a) 45, 60, 48, 72.

b) 90, 132, 80.

c) 28, 35, 18, 54.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần tử là gì?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nhau là gì?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB:

a) Biết A(1; 2), B(3; 4).

b) Biết A(2; 1), B(‒6; ‒1).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 3; ‒4) và B(4; ‒1; 0).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(‒3; 1), B(2; ‒1), C(‒1; 5). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ B của tam giác ABC là gì?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số:

\[\frac{1}{2}\],\[\frac{2}{3}\]\[\frac{3}{5}\].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ℝ là tập hợp số gì?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản \[\frac{{15}}{{20}},\frac{{18}}{{42}},\frac{{21}}{{35}},\frac{{12}}{{14}},\frac{{22}}{{12}},\frac{{24}}{{100}}.\]

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số:

a) \[\frac{{15}}{{12}}\]\[\frac{{27}}{6}\]

b) \[\frac{{40}}{7}\]\[\frac{{10}}{{28}}\]

c) \[\frac{4}{{15}}\]\[\frac{{14}}{{60}}\]

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính:

\[\frac{6}{{35}} + \frac{{36}}{{63}}\]

\[\frac{3}{{24}} + \frac{{20}}{{64}}\]

\[\frac{{40}}{{72}} + \frac{8}{{27}}\]

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \[\frac{3}{5},\frac{2}{7},\frac{1}{3},\frac{4}{3},\frac{7}{8}\].

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải là số hữu tỉ không?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải là số nguyên dương không?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải là số nguyên không?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có phải số dương không?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 0 có thuộc tập hợp ℤ không?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 1 có phải là số nguyên tố không?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 19 được ghi bởi chữ số la mã là:

A.IXX

B. XVIV

C. XVIII     

D. XX

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 2 có phải là số nguyên tố không?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có 5 chữ số là bao nhiêu?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là bao nhiêu?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là gì?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack