2048.vn

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 27
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2025 mới nhất (có đáp án) - Phần 27

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
100 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có cạnh 3,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 8,5 cm.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao h.

a) a = 0,6dm; h = 1,4dm.

b) \[a = \frac{1}{2}\]cm; \[h = \frac{4}{5}\]cm.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các đồ vật trong thực tế có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các đồ vật hình tam giác đều.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các đồ vật trong hình vẽ có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.

Kể tên các đồ vật trong hình vẽ có dạng: hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên những đồ vật có hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy kể tên một số đồ vật có dạng hình lập phương.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các đồ vật hình tam giác đều.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm trong thực tế các đồ vật hoặc hình trang trí có dạng hình thôi.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm các đồ vật hình tứ giác.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đồng quy là gì?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường chéo hình thang vuông có vuông góc với nhau không?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65 m. Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 200 vòng thì xe đi được quãng đường dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Để người đi xe đạp được quãng đường 2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 8 trong số 287 là gì?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của ‒3 là bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều rộng 16 m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76 m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn chu vi mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau:

a) \[\sqrt 3 x - \sqrt 2 x = \sqrt 3 + \sqrt 2 \].

b) \[\frac{x}{{\sqrt 3 }} + \sqrt 3 x = \sqrt 3 \].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giữa một đám đất hình vuông có chu vi 60 m, người ta đào một cái giếng hình tròn, miệng giếng có đường kính 1,4 m. Xung quanh miệng giếng có xây một cái thành rộng 0,3 m.

a) Tính diện tích thành giếng.

b) Tính diện tích đất còn lại.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc bẹt bằng bao nhiêu độ. Góc có số đo bằng 50° là góc gì?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc bù nhau là gì?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc đồng vị là gì?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù là gì?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc nhọn bao nhiêu độ?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc phụ nhau là gì?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc phụ với góc 32° bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc tù bao nhiêu độ?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Góc vuông bao nhiêu độ?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x2, x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x2 ‒ x ‒ 2 = 0. Tính giá trị biểu thức: \[P = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}\]

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quãng đường từ Hải Phòng đến Hải Dương là 46 km. Một ô tô đi từ Hải Phòng đến Hải Dương hết 48 phút. Một xe máy đi từ Hải Phòng lúc 7 giờ và đến Hải Dương lúc 8 giờ 15 phút. Hỏi một ô tô đi nhanh hơn xe máy bao nhiêu km?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc đối đỉnh là gì?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc đối đỉnh có bằng nhau không?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề nhau là gì?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc trong cùng phía bù nhau là gì?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai hầm đông lạnh chứa 180 tấn tôm. Nếu người ta chuyển \[\frac{2}{7}\] khối lượng tôm sang hầm hai thì khối lượng hai hầm bằng nhau. Hỏi khối lượng mỗi hầm chứa tôm?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai oto khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ oto thứ nhất chạy nhanh hơn oto thứ hai là 10 km nên đến B trước oto thứ hai là 0,4 giờ. Tính vận tốc mỗi ô tô.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 7 và 18 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tia đối nhau trong hình vẽ dưới đây là:

A. Ay và Bx

B. Bx và By

C. Ax và By

D. AB và BA

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 2 giờ đầy bể. Riêng vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể phải mất 3 giờ. Hỏi riêng vòi thứ hai chảy một mình đầy bể thì mất bao lâu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy một mình thì sau 10 giờ mới đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ hai chảy một mình thì sau bao lâu mới đầy bể?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ

A. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\]

B. y = x2 + 2x

C. y = x3 ‒ x2 + x

D. y = x4 ‒ 3x2 + 2

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ?

A. \[y = \frac{{x + 1}}{{x - 3}}\]

B. y = ‒x4 + 2x2 + 3

C. y = x3 + x2 + 2x + 1

D. y = ‒x3 ‒ x ‒ 2

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y = cosx

B. y = tanx

C. y = sin2x

D. y = cos2x

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x2.

a) Xác định tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.

b) Tính f(1), f(‒1), f(2), f(‒4).

c) Tìm x biết giá trị của hàm số bằng 48.

d) Vẽ đồ thị hàm số trên.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hằng đẳng thức:

a) (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc.

b) (a + b)2 + (a ‒ b)2 = 2a2 + 2b2.

c) (a + b)2 ‒ (a ‒ b)2 = 4ab.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x ℝ| 2x2 ‒ 5x + 2}.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của các đa thức:

a) ‒x4 + x3 ‒ 2x2 + x ‒ 5.

b) ‒x4 + 3x2 ‒ 2x3 + 5x5 ‒ x + 1.

c) 2x2 + 3x4 ‒ x + 4 ‒ 3x2 ‒ 2x4 + 2x + x3.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng \[\frac{1}{3}\] tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? (ảnh 1)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu?

Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu? (ảnh 1)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 15 cm, chiều cao AH bằng \[\frac{3}{5}\] cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC. Gọi O là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC).

a) Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (ảnh 1) 

a) Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

b) Xác định hình chiếu của đường thẳng SA trên mặt phẳng (ABC).

c) Chứng mình rằng nếu AO BC thì SA BC.

d) Xác định hình chiếu của tam giác SBC, SCA, SAB trên mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có chiều dài là 6,5 m; chiều rộng bằng 0,8 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình đó.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát những hình ảnh vật thể trong thực tiễn cuộc sống có dạng hình lăng trụ đứng trong mỗi hình ảnh sau:

Hãy tìm thêm các hình ảnh về những vật thể trong thực tiễn cuộc sống có dạng hình lăng trụ đứng. (ảnh 1) 

Hãy tìm thêm các hình ảnh về những vật thể trong thực tiễn cuộc sống có dạng hình lăng trụ đứng.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây có trục đối xứng:

Hình nào sau đây có trục đối xứng: (ảnh 1)

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Tam giác đều.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi.

D. Hình vuông.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD + BC. Chứng minh rằng các tia phân giác của các góc C và D gặp nhau tại 1 điểm thuộc đáy AB.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 3dm. Hình bình hành ABMD có diện tích là 5 dm2. Tính diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang có tâm đối xứng không?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có cạnh là a, một góc bằng 60°. Tính diện tích hình thoi.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 5 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = (x + 1)(x + 2) là bao nhiêu?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M có hoành độ x = 4 thuộc parabol (P) \[y = \frac{1}{2}{x^2}\]. Tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục tung là:

A. N(‒4; 8)

B. N(‒4; ‒8)

C. N(4; ‒8)

D. N(8; ‒4)

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

IV là thế kỷ bao nhiêu?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 3 đồ vật có hình tam giác?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 3 đồ vật có hình vuông?

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên 4 đồ vật hình vuông?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính \[\frac{1}{2} + \frac{1}{3}\] là:

A. \[\frac{5}{6}\]

B. \[\frac{1}{6}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển mỗi hằng đẳng thức sau:

a) (2x + 1)2.

b) \[{\left( {a - \frac{b}{2}} \right)^3}\].

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân và phần thập phân có một chữ số. Lan đã quên mất mất dấu phẩy của phần thập phân và tiến hành cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 183. Tìm hai số hạng của phép cộng, biết tổng đúng bằng 58,8.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:

A. 1; 2; 3; 4; 5;...

B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

C. 0; 1; 2; 3; 4; 5;...

D. 0; 2; 4; 6; 8;...

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu ℤ là gì?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu cắt trong toán học là gì?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu “!” là gì trong toán học?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ bao gạo 10 kg gạo khi trên bàn chỉ có một cân đĩa và một quả cân 4 kg?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số sau đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm: 12,653.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:

a) A = {n n < 5}.

b) B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5.

c) C = {x (x ‒ 1)(x + 2) = 0}.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mỗi tập hợp sau bằn cách liệt kê phần tử của tập hợp đó:

a) A = {x x là số tự nhiên chẵn, 20 < x < 35}.

b) B = {x x là số tự nhiên lẻ, 150 ≤ x < 160}.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 7h30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến 8h15 phút một ô tô cũng đi từ A đến B và đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/h. Hỏi sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy?

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc đầu cửa hàng có 500 hộp sữa bột. Cửa hàng đã bán được 150 hộp sữa bột đó. Hỏi tỉ số phần trăm của số hộp sữa đã bán được và số hộp sữa của hàng có lúc đầu là bao nhiêu?

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình lục giác đều có mấy đỉnh?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 16 m và một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng 76 m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn chu vi mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6 m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15 m. Tính tổng diện tích của của hai mảnh đất đó.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng bằng 34 m, hiệu của chiều dài và chiều rộng bằng 16 m. Tính chiều dài, chiều rộng và chu vi của mảnh vườn đó.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số \[\frac{1}{{48}}\]\[\frac{1}{{30}}\]là bao nhiêu?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Miền trong tam giác là gì?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mod trong toán học là gì?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày Hà uống hết \[\frac{1}{4}\]lít sữa. Mỗi chai sữa chứa được \[\frac{7}{{12}}\] lít sữa. Hỏi Hà uống bao nhiêu chai sữa 1 tuần?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6 dm, chiều cao 4 dm.

a) Tính diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp).

b) Tính thể tích bể cá.

c) Mực nước trong bể bằng \[\frac{3}{4}\] chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,7 m, chiều cao 0,5 m. Tính diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 35 cm.

a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó.

b) Người ta cho vào bể hòn đá có thể tích 10 dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu cm?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể chứa nước hình hộp chữ nhật. Đo ở trong lòng bể chiều dài 3 m, chiều rộng 2,4 m, chiều cao 1,8 m. Hỏi khi bể chứa đầy nước thì được baoo nhiêu lít nước (biết 1 lít nước = 1dm3).

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài 3,4 m, chiều rộng 1,6 m, chiều cao 1 m. Biết thể tích nước hiện có trong bể chiếm 85% thể tích bể. Tính thể tích nước trong bể, diện tích mặt đáy, chiều cao nước trong bể.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật, có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5m, chiều rộng 1m, chiều cao 2m. Hiện nay 85% bể đang chứa nước. Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1 lít nước)?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m. Người ta sơn mặt ngoài của cái thùng đó. Tình diện tích phần quét sơn.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn hộ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng đo được là: chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 2,8 m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bực tường phía trong phòng. Biết tổng diện tích các cửa là 9,5 m2. Tính diện tích cần quét vôi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack